Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2418 lượt thi 18 câu hỏi
Câu 1:
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:
a) x3 + 8; b) x3 – 64;
c) 27x3 + 1; d) 64m3 – 27.
Câu 2:
a) 27 – y3; b) 125 + t3;
c) a6 + 8b3; d) z9 – 27t12.
Câu 3:
Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phương
a) (x + 5)(x2 – 5x + 25); b) (1 – x)(x2 + x + 1);
c) (y + 3t)(9t2 – 3yt + y2); d) 4−u2u24+2u+16.
Câu 4:
a) M=t+13t2−13t+19;
b) N=14−x5x225+x20+116;
c) P=34a+b3−916a2+34ab3−b6;
d) Q=(m−4n2)(m2+4mn2+16n4).
Câu 5:
Rút gọn các biểu thức:
a) A=(k−4)(k2+4k+16)−(128+k3);
b) B=(2m+3n)(4m2−6mn+9n2)−(3m−2n)(9m2+6mn+4n2).
Câu 6:
Chứng minh các đẳng thức:
a) a3+b3=(a+b)3−3ab(a+b);
b) a3−b3=(a−b)3+3ab(a−b).
Câu 7:
Tìm x biết:
a) (x – 1)3 + (2 – x)(4 + 2x + x2) + 3x(x + 2) = 16;
b) (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 – 2) = 15.
Câu 8:
a) (x – 3)3 – (x – 3)(x2 + 3x + 9) + 9(x + 1)2 = 15;
b) x(x – 5)(x + 5) – (x + 2)(x2 - 2x + 4) = 3.
Câu 9:
a) Chứng minh:
(A + B)3 = A3 + B3 + 3AB(A + B) và (A - B)3 = A3 - B3 – 3AB(A – B)
b) Áp dụng tính:
i) 213; ii) 1993 iii) 183 + 23; iv) 233 – 27.
Câu 10:
Tính bằng cách hợp lý:
a) 193; b) 2013.
c) 993 + 1; d) 523 – 8.
Câu 11:
Tính giá trị biểu thức:
a) M = (7 – m)(m2 + 7m + 49) – (64 – m3) tại m = 2017;
b*) N = 8a3 – 27b3 biết ab = 12 và 2a – 3b = 5;
c) K = a3 + b3 + 6a2b2(a + b) + 3ab(a2 + b2) biết a + b = 1.
Câu 12:
a) Q = (3x – 1)(9x2 – 3x + 1) – (1 – 3x)(1 + 3x + 9x2) tại x = 10;
b*) P=x43+y23 biết xy = 4 và x + 2y = 8.
Câu 13:
Đơn giản biểu thức:
a) x+12x2−12x+14; b) (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2);
c) (x2 – 3)(x4 + 3x2 + 9); d) (2x – 1)(4x2 + 2x + 1).
Câu 14:
Rút gọn biểu thức:
a) 3(1 – a)(9a2 + 9a + 9) + 81a(a – 1);
b*) (a + b + c)3 + (a – b – c)3.
Câu 15:
Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x:
a) A = 3(x – 1)2 – (x + 1)2 + 2(x – 3)(x + 3) – (2x + 3)2 – (5 – 20x);
b) B = -x(x + 2)2 + (2x + 1)2 + (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 1.
Câu 16:
a) A = 2(x3 + y3) – 3(x2 + y2) biết x + y = 1;
b) B = x3 + y3 + 3xy biết x + y = 1.
Câu 17:
Chứng minh rằng với mọi a, b, c ta luôn có:
(a + b + c)3 = a3 + b3 + c3 + 3(a + b)(b + c)(c + a).
Câu 18:
Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 = 3abc.
484 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com