Bài tập Toán 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử

40 người thi tuần này 3.0 2.6 K lượt thi 20 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

1747 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 1)

13.2 K lượt thi 19 câu hỏi
950 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án

4.8 K lượt thi 15 câu hỏi
766 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 8 CTST có đáp án (Đề 1)

3.2 K lượt thi 18 câu hỏi
583 người thi tuần này

Dạng 1: Bài luyện tập 1 dạng 1: Tính có đáp án

4.8 K lượt thi 13 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 2xy + 3z + 6y + xz;

b) a4 - 9a3 + a2 - 9a;

c) 3x2 + 5y - 3xy + (-5x);

d) x2 - (a + b)x + ab;

e) 4x2 - 4xy + y2 - 9t2;

g) x3 – 3x2y + 3xy2 – y3– z3

h) x2 - y2 + 8x + 6y + 7.

Lời giải

a) Cách 1.

Ta có 2xy + 3z + 6y + xz = (2xy + xz) + (3z + 6y)

= x(2 y + z)+3(z + 2 y) = (z + 2y)(x + 3).

Cách 2.

Ta có 2xy + 3z + 6y + xz = (2x1/ + 6y) + (3z + xz)

= 2y(x + 3) + z(3 + x) = (z + 2y)(x + 3).

b) Biến đổi được a4 - 9rt3 + a2 -9a = (a- 9)a(a2 +1).

c) Biến đổi được 3x2 + 5y - 3xy + (-5x) = (x - y)(3x - 5).

d) Biến đổi được x2 - (a + b)x + ab = (x- a)(x - b).

e) Ta có 4x2 – 4xy + y2 – 9t2 

= (2x − y)2 − (3t)2

= (2x – y – 3t )(2x – y + 3t).

g) Ta có x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 - z3

= (x - y)3 - z3 = (x - y - z)(x2 + y2 + z2 - 2xy + xz - yz).

h) Ta có x2 - y2 + 8x + 6y+ 7 = (x2 +8x + 16) - (y2 - 6y+ 9)

= (x + 4)2 -(y-3)2 =(x-y + 7)(x + y + l).

Câu 2

Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) mx2 + my - nx2 - ny;

b) mz - 2z - m2 + 2m;

c) x2y2 + y3 + zx2 + yz;

d) 2x2 + 4mx + x + 2m.   

e) x4 - 9x3x2 - 9x;

g) 3x2 -2(x - y)2 - 3y2.

h*) xy(x + y) + yz (y + z) + xz(x + z) + 2xyz.

Lời giải

Câu 3

a) Chứng minh nếu x + y + z = 0 thì x3 + y3 + z3 = 3xyz.

b) Áp dụng. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

P = (a2 + b2)3 +(c2 -a2)3-(b2 +c2)3.

Lời giải

Câu 4

Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) M = (a + b + c)3 - a3 - b3 - c3;

b) N = a3 +b3 +c3 - 3abc.

Lời giải

Câu 5

Tính nhanh:

a) 15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100;

b) 472 + 482 - 25 + 94.48;

c) 93-92.(-l) - 9.11 + (-l).11.

Lời giải

a) Ta có 15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100

= (15.64 + 36.15) + (25.100 + 60.100)

= 100.(15 + 85) = 10000.

b) Ta có 472 + 482 - 25 + 94.48

= (472+2.47.48+ 482) - 52 = (47 + 48)2 - 52 =9000.

c) Ta có 93 -92.(-l)-9.11 + (-l).ll

= (93 +92)-(9.11 + 1.11)

= 92(9 +1) -ll.(9 + l) = 700.

Câu 6

Tính nhanh:

a) 33.55+ 33.67 +45.33+ 672;

b) -64+ 1043-12.1042+48.104-503;

c) 2016.2018-20172.

Lời giải

a) 10000.              b) 875000.            c) -1.

Câu 7

Tính giá trị biểu thức:

a) A = 3x2 - 2(x - y)2 - 3y2 tại x = 4 và y = -4;

b) B = 4(x - 2)(x +1) + (2x - 4)2 + (x +1)2 tại x = -12;

c*) C = x2(y-z) + y2(z-x) + z2(x-y) tại x = 6, y = 5 và z = 4;

d*) D = x2017 - 10x2016 + 10x2015 - ... - 10x2 + l0x -10 với x = 9.

Lời giải

a) Tìm được A = (x- y)(x + 5y).

Thay x = 4 và y = -4 vào A tìm được A = -128.

b) Tìm được B = 9(x -1)2.

Thay x = - 4 vào B tìm được B = 814. 

c) Tìm được C = (x - y)(y - z)(x - z).

Thay x = 6,y = 5 và z = 4 vào C tìm được C = 2.

d) Thay 10 = x +1 vào D và biến đổi ta được D = -1.

Câu 8

Tính giá trị biểu thức:

a) A = 5x2+10xy + 5y2- 105z2 tại x = 5, y = 7 và z = 12;

b) B = 16x2 y2 + 4x + y tại x = l,3 và y = 0,8.

c*) C = x3 + y3z3 - 3xyz tại x = 2, y = 3 và z = 5;

d*) D = 99x100 + 99x99 + 99x98 +... + 99x2 + 99x + 99 với x = 100.

Lời giải

Câu 9

Tìm x, biết:

a) x2(x - 5) + 5 - x = 0;

b) 3x4 - 9x3 = -9x2 + 27x;

c) x2(x + 8) + x2 = -8x;

d) (x + 3)(x2 -3x + 5) = x2 + 3x.

Lời giải

Câu 10

Tìm x biết:

a) x6 + 2x3 +1 = 0;

b) x(x - 5) = 4x - 20;

c) x4 -2x2 =8-4x2;

d) (x3x2) - 4x2 + 8x-4 = 0.

Lời giải

a) x = -1.                      b) x = 4 hoặc x = 5.

c) x = ±2.                 d) x = 1 hoặc x = 2.

Câu 11

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

a) A = x2 +2x + 5;

b)B = x2 -5x+ 8.

Lời giải

Câu 12

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

a) M = 2x2 +4x + 7;

b)N = x2-x +1.

Lời giải

Câu 13

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

a) C = -x2 +2x + 7;

b) D = 4-x2+3x.

Lời giải

Câu 14

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

a) E = -4x2+x - 1;

b) F = 5x-3x2+6.

Lời giải

Câu 15

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 27x3 - 54x2y + 36xy2 - 8y3;

b) x3- 1+5x2 -5+3x - 3;

Lời giải

a) (3x - 2y)3.        b) (x - 1)(x + 3)2.

Câu 16

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 5x3 - 3x2y - 45xy2 + 27y3;

b) 3x2(a - b + c) + 36xy(a - b + c) + 108y2(a - b + c);

c) x2-2xy y2- 4m2 + 4mn - n2

Lời giải

a) (5x - 3y)(x - 3y)(x + 3y).

b) 3(a – b + c)(x + 6y)2.

c) (x-y-2m + n)(x-y + 2m-n)

Câu 17

Tính nhanh:

a) 108.95 - 25.90 + 46.190 - 75.90;

b) 572 + 432 - 400 + 86.57.

Lời giải

a) 10000.                       b) 9600.

Câu 18

Tính giá trị biểu thức:

a) M = t32-4(t - v)2 +2tv + 9v2 tại t = 6 và v =-1.

b)N = 8(x-3)(2x + 3) + (2x-6)2+4(2x + 3)2 tại x = -32

Lời giải

a) M = -195.                   b) N = 81.

Câu 19

Tìm x, biết:

a) x2(x + 5)- 9x = 45;                b) 9(5-x) + x2-l0x = -25.

Lời giải

a) x = -5;x = 3;x = -3.      b)x = 5;x = 14.

Câu 20

Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) a2(b-c) + b2(c-a) + c2(a-b);

b) a3(b-c) + b3(c-a) + c3(a-b).

Lời giải

a) (a-b)(b-c)(a-c).

b) (a-b)(b-c)(a - c)(a + b + c).

3.0

1 Đánh giá

0%

0%

100%

0%

0%