Bài tập Toán 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử
40 người thi tuần này 3.0 2.6 K lượt thi 20 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 1)
Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 2)
Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 8 CTST có đáp án (Đề 1)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (có lời giải)
Dạng 1: Bài luyện tập 1 dạng 1: Tính có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2xy + 3z + 6y + xz;
b) - 9a;
c) 3 + 5y - 3xy + (-5x);
d) - (a + b)x + ab;
e) 4 - 4xy + - 9;
g) – 3y + 3x – –
h) x2 - y2 + 8x + 6y + 7.
Lời giải
a) Cách 1.
Ta có 2xy + 3z + 6y + xz = (2xy + xz) + (3z + 6y)
= x(2 y + z)+3(z + 2 y) = (z + 2y)(x + 3).
Cách 2.
Ta có 2xy + 3z + 6y + xz = (2x1/ + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x + 3) + z(3 + x) = (z + 2y)(x + 3).
b) Biến đổi được -9a = (a- 9)a( +1).
c) Biến đổi được 3 + 5y - 3xy + (-5x) = (x - y)(3x - 5).
d) Biến đổi được - (a + b)x + ab = (x- a)(x - b).
e) Ta có 4x2 – 4xy + y2 – 9t2
= (2x − y)2 − (3t)2
= (2x – y – 3t )(2x – y + 3t).
g) Ta có
= = (x - y - z)( - 2xy + xz - yz).
h) Ta có + 8x + 6y+ 7 = ( +8x + 16) - ( - 6y+ 9)
= =(x-y + 7)(x + y + l).
Câu 2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) m + my - n - ny;
b) mz - 2z - + 2m;
c) + + z + yz;
d) 2x2 + 4mx + x + 2m.
e) - 9 + - 9x;
g) 3 -2.
h*) xy(x + y) + yz (y + z) + xz(x + z) + 2xyz.
Lời giải
Câu 3
a) Chứng minh nếu x + y + z = 0 thì = 3xyz.
b) Áp dụng. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
P = .
Lời giải
Lời giải
Lời giải
a) Ta có 15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100
= (15.64 + 36.15) + (25.100 + 60.100)
= 100.(15 + 85) = 10000.
b) Ta có - 25 + 94.48
= (+2.47.48+ ) - = - =9000.
c) Ta có 93 -92.(-l)-9.11 + (-l).ll
= (93 +92)-(9.11 + 1.11)
= 92(9 +1) -ll.(9 + l) = 700.
Lời giải
a) 10000. b) 875000. c) -1.
Câu 7
Tính giá trị biểu thức:
a) A = 3 - 2 - 3 tại x = 4 và y = -4;
b) B = 4(x - 2)(x +1) + + tại x = ;
c*) C = (y-z) + (z-x) + (x-y) tại x = 6, y = 5 và z = 4;
d*) D = + l0x -10 với x = 9.
Lời giải
a) Tìm được A = (x- y)(x + 5y).
Thay x = 4 và y = -4 vào A tìm được A = -128.
b) Tìm được B = 9.
Thay x = - 4 vào B tìm được B =
c) Tìm được C = (x - y)(y - z)(x - z).
Thay x = 6,y = 5 và z = 4 vào C tìm được C = 2.
d) Thay 10 = x +1 vào D và biến đổi ta được D = -1.
Câu 8
Tính giá trị biểu thức:
a) A = 5+10xy + 5- 105 tại x = 5, y = 7 và z = 12;
b) B = 16 - + 4x + y tại x = l,3 và y = 0,8.
c*) C = + + - 3xyz tại x = 2, y = 3 và z = 5;
d*) D = + 99x + 99 với x = 100.
Lời giải
Câu 9
Tìm x, biết:
a) (x - 5) + 5 - x = 0;
b) 3 - 9 = -9 + 27x;
c) (x + 8) + = -8x;
d) (x + 3)( -3x + 5) = + 3x.
Lời giải
Lời giải
a) x = -1. b) x = 4 hoặc x = 5.
c) x = d) x = 1 hoặc x = 2.
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Lời giải
a) . b) .
Câu 16
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5 - 3y - 45x + 27;
b) 3(a - b + c) + 36xy(a - b + c) + 108(a - b + c);
c) -2xy + - 4 + 4mn -
Lời giải
a) (5x - 3y)(x - 3y)(x + 3y).
b) 3(a – b + c).
c) (x-y-2m + n)(x-y + 2m-n)
Lời giải
a) 10000. b) 9600.
Câu 18
Tính giá trị biểu thức:
a) M = -4 +2tv + 9 tại t = 6 và v =-1.
b)N = 8(x-3)(2x + 3) + +4 tại x =
Lời giải
a) M = -195. b) N = 81.
Lời giải
a) x = -5;x = 3;x = -3. b)x = 5;x = 14.
Lời giải
a) (a-b)(b-c)(a-c).
b) (a-b)(b-c)(a - c)(a + b + c).
1 Đánh giá
0%
0%
100%
0%
0%