Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
11552 lượt thi 25 câu hỏi
Câu 1:
Cho phân thức M=a2+b2+c2a+b+c2+ab+bc+ca2a+b+c2−ab+bc+ca
a) Tìm các giá trị của a, b, c để phân thức được xác định (tức là để mẫu khác 0).
b) Rút gọn phân thức M.
Câu 2:
Rút gọn phân thức A=b−c3+c−a3+a−b3a2b−c+b2c−a−c2a−b
Câu 3:
Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì phân số n3+2nn4+3n2+1 là phân số tối giản.
Câu 4:
Chứng minh rằng 1 +x+x2+x3+...+x31=1+x1+x21+x41+x81+x16. 1
Câu 5:
Tìm giá trị của x để các phân thức sau bằng 0:
a) x4+x3+x+1x4−x3+2x2−x+1;
b) x4−5x2+4x4−10x2+9.
Câu 6:
Rút gọn các phân thức:
a) A=1235.2469−12341234.2469+1235;
b) B=40021000.1002−999.1001.
Câu 7:
a) 3x3−7x2+5x−12x3−x2−4x+3;
b) x−y3−3xyx+y+y3x−6y;
c) x2+y2+z2−2xy+2xz−2yzx2−2xy+y2−z2.
Câu 8:
Rút gọn các phân thức với n là số tự nhiên:
a) n+1!n!n+2;
b) n!n+1!−n!;
c) n+1!−n+2!n+1!+n+2!.
Câu 9:
a) a2b−c+b2c−a+c2a−bab2−ac2−b3+bc2;
b) 2x3−7x2−12x+453x3−19x2+33x−9;
c) x3−y3+z3+3xyzx+y2+y+z2+z−x2;
d) x3+y3+z3−3xyzx−y2+y−z2+z−x2.
Câu 10:
Chứng minh rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n:
a) 3n+15n+2;
b) 12n+130n+2;
c) n3+2nn4+3n2+1;
d) 2n+12n2−1.
Câu 11:
Chứng minh rằng phân số n7+n2+1n8+n+1 không tối giản với mọi số nguyên dương n.
Câu 12:
Viết gọn biểu thức sau dưới dạng một phân thức: A=x2−x+1x4−x2+1x8−x4+1x16−x8+1x32−x16+1.
Câu 13:
Cho biết ax+by+cz=0.
Rút gọn A=bcy−z2+caz−x2+abx−y2ax2+by2+cz2
Câu 14:
Rút gọn x2+y2+z2y−z2+z−x2+x−y2, biết rằng x+y+z=0.
Câu 15:
Tính giá trị của biểu thức A=x−yx+y, biết x2−2y2=xyy≠0; x+y≠0
Câu 16:
Tính giá trị của phân thức A=3x−2y3x+2y, biết rằng 9x2+4y2=20xy và 2y<3x<0
Câu 17:
Cho 3x-y=3z và 2x+y=7z. Tính giá trị của biểu thức M=x2−2xyx2+y2x≠0,y≠0
Câu 18:
Tìm số nguyên x để phân thức sau có giá trị là số nguyên:
a) 32x−1;
b) 5x2+1;
c) 7x2−x+1;
d) x2−59x+8;
e) x+2x2+4.
Câu 19:
Tìm số hữu tỉ x để phân thức 10x2+1 có giá trị là số nguyên
Câu 20:
Chứng minh rằng nếu các chữ số a, b, c khác 0 thỏa mãn điều kiện ab¯:bc¯=a:c thì abbb¯:bbbc¯=a:c
Câu 21:
Điểm trung bình môn Toán của các học sinh nam và nữ hai lớp 8A và 8B được thống kê ở bảng sau:
Tính điểm trung bình môn Toán của các học sinh của cả hai lớp 8A và 8B.
Câu 22:
Cho a+b+c=0 và a, b, c đều khác 0. Rút gọn biểu thức A=aba2+b2−c2+bcb2+c2−a2+cac2+a2−b2
Câu 23:
Rút gọn biểu thức A=11−x+11+x+21+x2+41+x4+81+x8
Câu 24:
Rút gọn biểu thức B=31.22+52.32+...+2n+1nn+12
Câu 25:
Xác định các số a, b, c sao cho 1x2+1x−1=ax+bx2+1+cx−1 1
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com