Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
11557 lượt thi 25 câu hỏi
Câu 1:
Phân tích đa thức thành nhân tử: x4-6x3+12x2-14x+3
Câu 2:
Phân tích đa thức thành nhân tử: P=x2(y-x)+y2(z-x)+z2(x-y)
Câu 3:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 6x2-11x+3
b) 2x2+3x−27;
c) 2x2−5xy−3y2.
Câu 4:
a) x3+2x-3
b) x3-7x+6
c) x3+5x2+8x+4;
d) x3−9x2+6x+16.
e) x3−x2−x−2;
g) x3+x2−x+2;
h) x3−6x2−x+30.
Câu 5:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử x3-7x-6 (giải bằng nhiều cách)
Câu 6:
a) 27x3-27x2+18x-4
b) 2x3−x2+5x+3;
c) x2−32+16.
Câu 7:
a) x2+x2−2x2+x−15;
b) x2+2xy+y2−x−y−12;
c) x2+x+1x2+x+2−12;
d) x+2x+3x+4x+5−24.
Câu 8:
a) x+ax+2ax+3ax+4a+a4;
b) x2+y2+z2x+y+z2+xy+yz+zx2;
c) 2x4+y4+z4−x2+y2+z22−2x2+y2+z2x+y+z2+x+y+z4.
Câu 9:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử a+b+c3−4a3+b3+c3−12abc bằng cách đổi biến: đặt a+b=m, a−b=n.
Câu 10:
a) 4x4-32x2+1;
b) x6+27;
c) 3x4+x2+1−x2+x+12;
d) 2x2−42+9.
Câu 11:
a) 4x4+1;
b) 4x4+y4;
c) x4+324.
Câu 12:
a) x5+x4+1;
b) x5+x+1;
c) x8+x7+1;
d) x5−x4−1
e) x7+x5+1;
g) x8+x4+1.
Câu 13:
a) a6+a4+a2b2+b4-b6
b) x3+3xy+y3−1.
Câu 14:
a) 4x4+3x3+5x2+2x+1;
b) x4−7x3+14x2−7x+1;
c) x4−8x+63;
d) x+14+x2+x+l2.
Câu 15:
a) x8+14x4+1
b) x8+98x4+1.
Câu 16:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử dùng phương pháp xét giá trị riêng: M=ab+c−a2+bc+a−b2+ca+b−c2+ a+b−cb+c−ac+a−b.
Câu 17:
Chứng minh rằng tích của bốn số tự nhiên liên tiếp cộng thêm 1 là một số chính phương.
Câu 18:
Chứng minh rằng số A=(n+1)4+n4+1 chia hết cho một số chính phương khác 1 với mọi số n nguyên dương
Câu 19:
Tìm các số nguyên a, b, c sao cho khi phân tích đa thức (x+a)(x-4)-7 thành nhân tử ta được x+bx+c
Câu 20:
Tìm các số hữu tỉ a, b, c sao cho khi phân tích đa thức x3+ax2+bx+c thành nhân tử ta được x+ax+bx+c
Câu 21:
Số tự nhiên n có thể nhận bao nhiêu giá trị, biết rằng khi phân tích đa thức x2+x−n thành nhân tử ta được x−ax+b với a, b là các số tự nhiên và 1<n<100
Câu 22:
Cho A=a2+b2+c2, trong đó a và b là hai số tự nhiên liên tiếp, c=ab. Chứng minh rằng A là một số tự nhiên lẻ
Câu 23:
Chứng minh rằng A=n3n2−72−36n chia hết cho 5040 với mọi số tư nhiên n.
Câu 24:
Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì a2-a chia hết cho 2
Câu 25:
Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì a3-a chia hết cho 3
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com