Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1846 lượt thi 14 câu hỏi
1973 lượt thi
Thi ngay
1740 lượt thi
3843 lượt thi
1644 lượt thi
1810 lượt thi
8976 lượt thi
Câu 1:
Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a) (−5).4<(−4).4; b) 2.0≤−3.0;
c) 32.5<32.4; d) −7x2≥0.
Câu 2:
a) (−12).(−5)>(−12).2; b) x22≥0;
c) −45.3<3.54;
d) 13+(−3).5>13+(−5).(−3).
Câu 3:
Cho a > b, hãy so sánh:
a) −3a+4 và −3b+4 b) 2−3a và 2−3b
Câu 4:
a) 3a + 5 và 3b + 5 b) 2a - 3 và 2b - 4
Câu 5:
a) Cho m > 0 và m < 1. Chứng minh m2< m
b) Cho a > b > 0. Chứng minh a2− b2> 0.
Câu 6:
a) Cho m > 2, chứng minh m2−2m>0.
Cho a < 0; b < 0 và a > b. Chứng minh 1a<1b.
Suy ra kết quả tương tự a≥b>0.
Câu 7:
Các khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao?
a) (−9).3>(−5).(−9); b) (−7)2+11≤7.9+11
Câu 8:
Cho a > b. Chứng minh:
a) −2a−6<−2b; b) 3(a−3)>3(b−3)
Câu 9:
Số a là âm hay dương nếu:
a) −8a>4a; b) 5a≤30a;
c) 6a≥12a; d) −5a>15a
Câu 10:
So sánh x và y nếu:
a) x−23≤y−23 b) −3−x>−y−3.
Câu 11:
a) −13x+14≤−13y+14;
b) 9x−10≤9y−10
Câu 12:
Cho x > 0. Chứng minh x+1x≥2. Từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của x+1x
Câu 13:
Cho x≥2. Chứng minh x+1x≥52. Từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của x+1x.
Câu 14:
Chứng minh 13≤x2−x+1x2+x+1≤3 với mọi giá trị của x.
369 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com