Bài tập Toán 8: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

41 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 14 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

1884 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 1)

13.3 K lượt thi 19 câu hỏi
857 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án

4.6 K lượt thi 15 câu hỏi
754 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 8 CTST có đáp án (Đề 1)

3.2 K lượt thi 18 câu hỏi
593 người thi tuần này

Dạng 1: Bài luyện tập 1 dạng 1: Tính có đáp án

4.8 K lượt thi 13 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?

a) (5).4<(4).4;             b) 2.03.0; 

c) 32.5<32.4;                     d) 7x20.

Lời giải

Câu 2

Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?

a) (12).(5)>(12).2;          b) x220; 

c) 45.3<3.54;

d) 13+(3).5>13+(5).(3).

Lời giải

a) Khẳng định đúng.        b) Khẳng định đúng.

c) Khẳng định đúng.         d) Khẳng định sai.

Câu 3

Cho a > b, hãy so sánh:

a) 3a+4 và 3b+4            b) 23a và 23b

Lời giải

Sử dụng mối liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, phép cộng, chúng ta thu được

a) -3a + 4 < -3b + 4;        b) 2 - 3a < 2 - 3b.

Câu 4

Cho a > b, hãy so sánh:

a) 3a + 5 và 3b + 5         b) 2a - 3 và 2b - 4

Lời giải

a) 3a + 5 > 3b + 5;          b) 2a - 3 > 2b - 4

Câu 5

a) Cho m > 0 và m < 1. Chứng minh m2< m 

b) Cho a > b > 0. Chứng minh a2 b2> 0

Lời giải

a) Ta có M < 1. Mà m > 0 nên m.m < m.1 hay m2 < m.

b) Từ a > b > 0, ta suy ra được a2 > ab > b2. Sử dụng tính chất bắc cầu và liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ta có a2 - b2 > 0.

Câu 6

a) Cho m > 2, chứng minh m22m>0.

Cho a < 0; b < 0 và a > b. Chứng minh 1a<1b.

Suy ra kết quả tương tự ab>0.

Lời giải

a) Chú ý m > 2 thì m > 0.

b) Chú ý a < 0 và b < 0 thì ab > 0. Khi đó a > b, nhân hai vế với 1ab>0 ta thu được 1b>1a. Tương tự a > 0, b > 0, a > b ta được 1a<1b.

Câu 7

Các khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao?

a) (9).3>(5).(9);           b) (7)2+117.9+11

Lời giải

a) Khẳng định sai.       b) Khẳng định đúng.

Câu 8

Cho a > b. Chứng minh:

a) 2a6<2b;           b) 3(a3)>3(b3)

Lời giải

HS tự chứng minh

Câu 9

Số a là âm hay dương nếu:

a) 8a>4a;          b) 5a30a;

c) 6a≥12a;            d) 5a>15a

Lời giải

a) Do -8 < 4 nên a < 0        b) Do 5 ≤ 30 nên  a ≥ 0

c) Do 6 < 12 nên a ≤ 0.       d) Do -5 < 15 nên a < 0.

Câu 10

So sánh x và y nếu:

a) x23y23       b) 3x>y3.

Lời giải

Câu 11

So sánh x và y nếu:

a) 13x+1413y+14;

b) 9x109y10

Lời giải

Câu 12

Cho x > 0. Chứng minh x+1x2. Từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của x+1x

Lời giải

Câu 13

Cho x2. Chứng minh x+1x52. Từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của x+1x.

Lời giải

Câu 14

Chứng minh 13x2x+1x2+x+13 với mọi giá trị của x.

Lời giải

4.6

394 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%