Đăng nhập
Đăng ký
194 lượt thi 137 câu hỏi 45 phút
5435 lượt thi
Thi ngay
10432 lượt thi
17562 lượt thi
8246 lượt thi
4848 lượt thi
14419 lượt thi
9261 lượt thi
22 lượt thi
9460 lượt thi
9154 lượt thi
Câu 1:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản?
A- 20
B- 23
C- 25
Câu 2:
Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015 được áp dụng đối với tất cả các việc giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài, Đúng hay Sai?
Câu 3:
Mọi hoạt động tố tụng dân sự của cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng, của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phải tuân theo các quy định của Bộ luật tố tụng dân sự, Đúng hay Sai?
Câu 4:
Tất cả các phiên tòa xét xử sơ thẩm đều phải có hai Hội thẩm nhân dân tham gia trong Hội đồng xét xử, Đúng hay Sai?
Câu 5:
Viện kiểm sát phải tham gia tất cả phiên tòa sơ tiểm đối với những vụ án do Tòa án thụ lý giải quyết, đứng hay Sai?
Câu 6:
Hãy cho biết trong các khẳng định sau đây, Đúng, Sai ? tại sao?
Trong mọi trường hợp việc xác định cha, mẹ cho con đều được Toà án thụ lý và giải quyết theo thủ tục tố tụng dân sự ? ( 2 điểm).
Câu 7:
Khi giải quyết vụ việc dân sự, Tòa án có quyền hủy các quyết định trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự trong vụ việc dân sự Đúng hay Sai?
Câu 8:
Anh A và chị B kết hôn năm 2000. Sau khi kết hôn anh A, chị B sống cùng bố mẹ anh A tại Quận 1, TP. Hồ Chí MinH. Năm 2002 anh A, chị B chuyển tới chỗ ở mới (huyện Bình Chánh). Do mâu thuẫn vợ chồng năm 2004 chị B bỏ về sống cùng bố mẹ đẻ tại TP Tân An, tỉnh Long An. Năm 2006, chị B có đơn yêu cầu Tòa án TP. Tân An giải quyết việc xin ly hôn với anh A nhưng Tòa án không thụ lý vì cho rằng không thuộc thẩm quyền là Đúng hay Sai?.
Câu 9:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định nguyên tắc giải quyết vụ, việc dân sự chưa có điều luật để áp dụng thì thứ tự áp dụng sau đây câu nào Đúng?
A- Áp dụng tập quán, tương tự pháp luật, án lệ, lẽ công bằnG.
B- Áp dụng tương tự pháp luật, án lệ, lẽ công bằng, tập quán.
C- Áp dụng án lệ, tập quán, tương tự pháp luật, là công bằnG.
Câu 10:
Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015 quy định các cơ quan tiến hành tố tụng trong vụ án dân sự gồm có:
A.. Tòa án và Viện kiểm sát;
B.. Tòa án, Chánh án Tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án;
C.. Viện kiểm sát, Viện trưởng Viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
Câu 11:
Đương sự trong tố tụng dân sự bao gồm: Nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan, người yêu cầu, người bị yêu cầu và người liên quan là Đúng hay Sai?
Câu 12:
Trong mọi trường hợp người dưới 18 tuổi tham gia tố tụng đều phải có người đại diện. Đúng hay Sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 13:
Theo qui định của BLTTDS, khi được Viện trưởng Viện kiểm sát phân công thực hiện kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự, Kiểm sát viên có nhiệm vụ, quyền hạn sau đây, Đúng hay Sai:
A.. Kháng nghị bản án, quyết định của Tòa án có vi phạm pháp luật;
B.. Trực tiếp kiểm sát bản án, quyết định của Tòa án và kháng nghị bản án, quyết định của Tòa án có vi phạm pháp luật;
C.. Đề nghị Viện trưởng Viện kiểm sát có thẩm quyền kháng nghị bản án, quyết định của Tòa án có vi phạm pháp luật;
Câu 14:
Kiểm sát viên phải từ chối tiến hành tố tụng hoặc bị thay đổi trong trường hợp:
b Là người tiến hành tố tụng trong vụ việc đó với tư cách là Kiểm sát viên, Kiểu tra viên;
A. Là người tiến hành tố tụng trong vụ việc đó với tư cách là Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án;
C. Cả hai trường hợp trên.
Câu 15:
Theo quy định BLTTDS năm 2015, thành phần hội đồng xét xử phúc thẩm gồm 03 thẩm phán. Đúng hay Sai?
Câu 16:
Hội đồng xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm vụ án dân sự gồm ba thẩm phán Đúng hay Sai?
Câu 17:
Đương sự trong vụ việc dân sự là:
A. Cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong vụ án dân sự; .
B. Cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm người yêu cầu giải quyết việc dân sự và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong việc dân sự.
Câu 18:
Trong trường hợp giải quyết việc dân sự có liên quan đến quyền lợi, nghĩa vụ của một người nào đó nhưng không có ai đề nghị đưa họ vào tham gia tố tụng với tư cách là người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan thì Tòa án có quyền đưa họ vào tham gia tố tụnG. Đúng hay Sai?
1. Đúng
2. Sai
Câu 19:
Đương sự trong vụ án dân sự có quyền đề nghị đương sự khác xuất trình tài liệu, chứng cứ mà họ đang giữ; có quyền đề nghị Tòa án ra quyết định yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân đang lưu giữ, quản lý tài liệu, chúng cứ cung cấp tài liệu, chứng cứ đó. Nhận định trên Đúng hay Sai.
1. Đúng,
Câu 20:
Đương sự trong vụ án dân sự có nghĩa vụ gửi cho đương sự khác hoặc người đại diện hợp pháp của họ bản sao đơn khởi kiện và tài liệu, chứng cứ, trừ tài liệu, chứng cứ mà đương sự khác đã có. Nhận định trên Đúng hay Sai.
2. Sai.
Câu 21:
Đương sự trong vụ án dân sự nếu có lý do chính đáng không thể sao chụp, gửi đơn khởi kiện, tài liệu chứng cứ thì họ có quyền yêu cầu Tòa án hỗ trợ. Đúng hay Sai?
Câu 22:
A cho B vay 100 triệu thời hạn 1 năm, hết thời hạn mà B không trả nên A đã gây thương tích cho B thiệt hại 15 triệu (không xử lý hình sự). A khởi kiện đòi số tiền cho B vay và B cũng yêu cầu buộc A phải bồi thường 15 triệu. Tòa án thụ lý giải quyết các yêu cầu của A và B trong cùng một vụ án là Đúng hay Sai?
Câu 23:
Bị đơn trong vụ án dân sự có quyền đưa ra yêu cầu độc lập đối với người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan và yêu cầu độc lập này có liên quan đến việc giải quyết vụ án. Đúng hay Sai.
Câu 24:
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có quyền yêu cầu độc lập và yêu cầu độc lập này có liên quan đến việc giải quyết vụ án thì có quyền, nghĩa vụ của nguyên đơn quy định tại Điều 71 của Bộ luật tố tụng dân sự. Nhận định trên Đúng hay Sai.
Câu 25:
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong vụ án dân sự nếu không được Tòa án chấp nhận yêu cầu độc lập thì có quyền khởi kiện vụ án,
Câu 26:
Theo qui định của BLTTDS, Công dân Việt Nam có năng lực hành vi dân sự đầy đủ có thể làm người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự?
Câu 27:
Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự có quyền ghi chép, sao chụp tất cả các tài liệu có trong hồ sơ vụ án Đúng, hay Sai ? (2 điểm).
Câu 28:
Theo qui định của BLTTDS, mọi công dân Việt Nam đều có thể là người làm chứng?
Câu 29:
Theo qui định của BLTTDS, người giám định có quyền tự mình thu thập tài liệu để tiến hành giám định?
Câu 30:
Đối với việc ly hôn, trong mọi trường hợp đương sự được ủy quyền cho người khác thay mặt mình tham gia tố tụng Đúng hay Sai ? (02 điểm).
Câu 31:
Thẩm phán có thể tự quyết định việc đối chất khi thấy cần thiết Đúng hay Sai ?
Câu 32:
. Trong trường hợp xét thấy cần thiết, Thẩm phán ra quyết định trưng cầu giám định Đúng hay Sai ?
Câu 33:
Người giám định, người phiên dịch cũng có nghĩa vụ chứng minh trong tố tụng dân sự Đúng hay Sai ?
Câu 34:
Tất cả các tình tiết, sự kiện liên quan đến vụ việc dân sự đều buộc phải chứng minh Đúng hay Sai ? ( 2 điểm).
Câu 35:
Thông điệp dữ liệu điện tử là nguồn chứng cứ Đúng hay Sai ? (02 điểm)
Câu 36:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày Tòa án thu thập tài liệu, chứng cứ, Tòa án phải thông báo về tài liệu, chứng cứ đó cho đương sự để họ thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình?
A- 02 ngày.
B- 03 ngày.
C- 04 ngày.
Câu 37:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định cụ thể bao nhiêu biện pháp khẩn cấp tạm thời?
A- 14.
B- 15.
C- 16.
Câu 38:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định việc thi hành quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm của pháp luật nào?
A- Pháp luật về tố tụng dân sự.
B- Pháp luật về thi hành án dân sự.
C- Pháp luật về tố tụng hành chínH.
Câu 39:
Đối với yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn thì vợ chồng được thỏa thuận việc nộp tiền tạm ứng lệ phí Đúng hay Sai?
Câu 40:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định trường hợp Tòa án xét thấy cần thiết và quyết định xem xét, thẩm định tại chỗ thì nguyên đơn, người yêu cầu giải quyết việc dân sự, người kháng cáo theo thủ tục phúc phải nộp tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ Đúng hay Sai?
Câu 41:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định Tòa án chỉ áp dụng thời hiệu khởi kiện, yêu cầu khi một bên hoặc các bên yêu cầu áp dụng thời hiệu với điều kiện yêu cầu này phải được đưa ra trước khi Tòa án cấp sơ thẩm ra bản án, quyết định giải quyết vụ, việc Đúng hay Sai?
Câu 42:
Trong mọi trường hợp nguyên đơn rút yêu cầu khởi kiện trước khi mở phiên tòa đều được Hội đồng xét xử chấp nhận. Đúng hay Sai?
Câu 43:
Tòa án phải triệu tập người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự tham gia hòa giảI. Đúng hay Sai?
Câu 44:
Theo qui định của BLTTDS, bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu phản tố ở bất cứ thời điểm nào ?
Câu 45:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định người có quyền và nghĩa vụ liên quan có quyền đưa ra yêu cầu độc lập vào thời điểm nào trong quá trình giải quyết vụ án?
A- Trước khi hòa giảI.
B- Trước khi ra quyết định đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm.
C- Trước thời điểm mở phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải.
Câu 46:
Theo qui định của BLTTDS, Kiểm sát viên phải tham gia phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải?
Câu 47:
Toà án có thể ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự về một phần của vụ án Đúng hay Sai ? ( 2 điểm).
Câu 48:
Theo quy định Bộ luật TTDS năm 2015 thì Quyết định công nhận sự thỏa thuận các đương sự có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị kháng cáo kháng nghị. Đúng hay Sai?
Câu 49:
Khi có quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự, đương sự không có quyền khởi kiện yêu cầu Tòa án giải quyết lại vụ án dân sự đó, nếu việc khởi kiện vụ án sau không có gì khác với vụ án trước về nguyên đơn, bị đơn và quan hệ pháp luật có tranh chấp. Đúng hay Sai?
Câu 50:
Trường hợp người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự vắng mặt tại phiên tòa mà không có lý do chính đáng Tòa án không phải hoãn phiên tòA. Đúng hay Sai?
A.Đúng
B.Sai
Câu 51:
Tòa án đình chỉ giải quyết vụ án khi nguyên đơn không nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản và chi phí tố tụng khác Đúng hay Sai ( 2 điểm).
Câu 52:
Toà án ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án trong trường hợp sau Đúng hay Sai ? 2 điểm.
Bà A khởi kiện vay tài sản đối với ông B. Toà án đã thụ lý vụ án, trong quá trình giải quyết thì bà A chết.
Câu 53:
Theo Bộ luật tố tụng dân sự 2015, trong mọi trường hợp khi có bản án, quyết định giải quyết vụ án của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật đương sự không có quyền khởi kiện lại.
Câu 54:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định những vụ án mà Viện kiểm sát tham gia phiên tòa sơ thẩm thì trong thời hạn bao lâu, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Viện kiểm sát phải nghiên cứu và trả lại hồ sơ cho Tòa án?
A- 07 ngày.
B- 10 ngày.
C- 15 ngày.
Câu 55:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định thời hạn hoãn phiên tòa xét xử vụ án theo thủ tục rút gọn là bao lâu?
A- không quá 10 ngày.
B- không quá 15 ngày.
C- không quá 30 ngày.
Câu 56:
Theo Bộ luật tố tụng dân sự 2015, Hội đồng xét xử chỉ được công bố tài liệu, chứng cứ của vụ án khi người tham gia tố tụng không có mặt tại phiên tòa nhưng đã có lời khai trong giai đoạn xét xử
Câu 57:
Theo Bộ luật tố tụng dân sự 2015, trong mọi trường hợp khi đương sự yêu cầu công bố tài liệu, chúng cứ của vụ án thì Hội đồng xét xử phải công bố, Đúng hay Sai?.
Câu 58:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định tại phiên tòa dân sự sơ thẩm Kiểm sát viên chỉ phát biểu về việc tuân theo pháp luật tố tụng, không phát biểu về việc giải quyết vụ án, Đúng hay Sai?
A- Đúng.
B- Sai.
Câu 59:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định Tòa án cấp sơ thẩm phải giao hoặc gửi bản án cho đương sự thời hạn là bao lâu, kể từ ngày tuyên án?
A- Không quá 07 ngày,
B- Không quá 10 ngày.
C- Không quả 15 ngày.
Câu 60:
Tại phiên tòa phúc thẩm mà các đương sự thỏa thuận được với nhau thì hội đồng xét xử ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự. Đúng hay Sai?
Câu 61:
Tại phiên tòa phúc thẩm, đương sự, Kiểm sát viên có quyền xuất trình bổ sung chứng cứ. Đúng hay Sai?
Câu 62:
Người kháng cáo không được ủy quyền cho người khác đại diện cho mình kháng cáo?
Câu 63:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định thời hạn người khởi kiện nộp tiền tạm ứng án phí phúc thẩm là bao lâu?
A- 10 ngày kể từ ngày nhận được giấy báo.
B- 15 ngày kể từ ngày nhận được giấy báo.
C- 20 ngày kể từ ngày nhận được giấy báo.
Câu 64:
Người kháng cáo được Tòa án triệu tập hợp lệ lần thứ hai mà không có mặt theo quy định tại khoản 3, Điều 296 BLTTDS 2015 thì Hội đồng xét xử đình chỉ xét xử phúc thẩm và giữ nguyên bản án sơ thẩm. Đúng. hay Sai?
Câu 65:
Người yêu cầu, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến việc dân sự có quyền kháng cáo quyết định giải quyết việc dân sự. Đúng hay Sai?
Câu 66:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định thời hạn kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm của Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp đối với bản án sơ thẩm là bao lâu?
A- 20 ngày kể từ ngày tuyên án.
B- 30 ngày kể từ ngày tuyên án.
C- 01 tháng kể từ ngày tuyên án.
Câu 67:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định kể từ ngày có quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm thì thời hạn bao lâu phải mở phiên tòa?
A- 15 ngày, trường hợp có lý do chính đáng thì thời hạn này là 30 ngày.
B- 01 tháng, trường hợp có lý do chính đáng thì thời hạn này là 02 thánG.
C- 02 tháng, trường hợp có lý do chính đáng thì thời hạn này là 03 thánG.
Câu 68:
Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm có quyền kháng nghị trong thời hạn 03 năm kể từ ngày bản án, quyết định của tòa án có hiệu lực pháp luật. Đúng hay Sai?
Câu 69:
Trước khi mở phiên tòa hoặc tại phiên tòa phúc thẩm, nếu nguyên đơn rút đơn khởi kiện, bị đơn đồng ý thì Hội đồng xét xử phúc thẩm chấp nhận việc rút đơn khởi kiện của nguyên đơn, ra quyết định hủy bản án sơ thẩm.
Câu 70:
Trước khi mở phiên tòa Hoặc tại phiên tòa phúc thẩm, nếu nguyên đơn rút đơn khởi kiện, bị đơn đồng ý thì Hội đồng xét xử phúc thẩm chấp nhận việc rút đơn khởi kiện của nguyên đơn, ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án.
Câu 71:
Theo Bộ luật tố tụng dân sự 2015, tại phiên toà phúc thẩm, nếu các đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết vụ án thì Hội đồng xét xử phúc thẩm ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự.
Câu 72:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định tại phiên tòa dân sự phúc thẩm Kiểm sát viên phát biểu về việc tuân theo pháp luật tố tụng và phát biểu về việc giải quyết vụ án, Đúng hay Sai?
Câu 73:
Đương sự hoặc cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có quyền phát hiện tình tiết mới của vụ án và thông báo bằng văn bản cho người có thẩm quyền kháng nghị tái thẩm. Đúng hay Sai?
Câu 74:
Hội đồng xét xử phúc thẩm không có quyền tạm đình chỉ việc giải quyết vụ án?
Câu 75:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định thời hạn phúc thẩm đối với quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị là bao lâu?
A- 15 ngày kể từ ngày thụ lý, trường hợp có lý do chính đáng thì thời hạn này là 30 ngày.
B- 30 ngày kể từ ngày thụ lý, trường hợp có lý do chính đáng thì thời hạn này là 60 ngày.
C- 01 tháng kể từ ngày thụ lý, trường hợp có lý do chính đáng thì thời hạn này là 02 thánG.
Câu 76:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định Tòa án cấp phúc thẩm(cấp tỉnh) phải gửi bản án cho đương sự thời hạn là bao lâu, kể từ ngày ra bản án?
A - Không quá 07 ngày.
C- Không quá 15 ngày.
Câu 77:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định thời hạn kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm của Viện kiểm sát cùng cấp đối với bản án sơ thẩm xét xử theo thủ tục rút gọn là bao lâu?
A- 07 ngày kể từ ngày nhận bản án.
B- 10 ngày kể từ ngày nhận bản án.
C- 15 ngày kể từ ngày nhận bản án.
Câu 78:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định thời hạn kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm của Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp đối với bản án sơ thẩm xét xử theo thủ tục rút gọn là bao lâu?
Câu 79:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định những vụ án xét xử phúc thẩm theo thủ tục rút gọn thì thời hạn Viện kiểm sát nghiên cứu hồ sơ bao lâu, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Viện kiểm sát phải nghiên cứu và trả lại hồ sơ cho Tòa án?
A- 03 ngày.
B- 05 ngày.
C- 07 ngày.
Câu 80:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật chỉ bị kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm khi: Kết luận trong bản án, quyết định không phù hợp với những tình tiết khách quan của vụ án gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự, Đúng hay Sai?
Câu 81:
Đương sự có quyền cung cấp tài liệu, chứng cứ cho người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục Giám đốc thẩm nếu tài liệu, chứng cứ đó chưa được Tòa án cấp sơ thẩm và cấp phúc thẩm yêu cầu đương sự nộp hoặc đã yêu cầu nhưng đương sự không giao nộp vì lý do chính đáng hoặc tài liệu, chứng cứ mà đương sự không thể biết được trong quá trình giải quyết vụ án, Đúng hay Sai? ( 2 điểm).
Câu 82:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp cao; Bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của Tòa án khác khi xét thấy cần thiết, Đúng hay Sai?
Câu 83:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm án dân sự tối đa là 3 năm, Đúng hay Sai?
Câu 84:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm án dân sự là bao lâu?
A- 01 năm kể từ ngày bản án có hiệu lựC.
B- 02 năm kể từ ngày bản án có hiệu lựC.
C- 03 năm kể từ ngày bản án có hiệu lựC.
Câu 85:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm đã hết, nhưng có những căn cứ theo quy định thì thời hạn kháng nghị được kéo dài thêm là bao lâu, kể từ ngày hết thời hạn kháng nghị?
A- 01 năm.
B- 02 năm.
C. 03 năm.
Câu 86:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định những vụ án giám đốc thẩm do Chánh án Tòa án kháng nghị thì thời hạn Viện kiểm sát nghiên cứu hồ sơ bao lâu, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Viện kiểm sát phải nghiên cứu và trả lại hồ sơ cho Tòa án?
A- 10 ngày.
B - 15 ngày.
C - 20 ngày.
Câu 87:
Hội đồng xét xử Tòa án nhân dân cấp cao giám đốc thẩm bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân cấp huyện trong phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ bị kháng nghị gồm ba Thẩm phán?
Câu 88:
Hội đồng xét xử Tòa án nhân dân tối cao giám đốc thẩm bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp cao bị kháng nghị gồm năm Thẩm phán?
Câu 89:
Chuyển giao nghĩa vụ và chuyển giao quyền yêu cầu đều là các hợp đồnG. Đúng hay Sai?
Câu 90:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định trong thời hạn bao lâu, kể từ ngày nhận được kháng nghị kèm theo hồ sơ vụ án, Tòa án có thẩm quyền giám đốc thẩm phải mở phiên tòa để xét xử vụ án theo thủ tục giám đốc thẩm?
A- 02 thánG.
B- 03 tháng,
C- 04 thánG.
Câu 91:
Tòa án có thẩm quyền giám đốc thẩm phải mở phiên tòa để xét xử vụ án theo thủ tục giám đốc thẩm trong thời hạn 04 tháng, kể từ ngày thụ lý? .
Câu 92:
Trong mọi trường hợp thời hạn chuẩn bị xét đơn yêu cầu văn bản công chứng vô hiệu là ba mươi ngày kể từ ngày Tòa án thụ lý đơn yêu cầu. Đúng hay Sai?
Câu 93:
Hội đồng giám đốc thẩm ra quyết định hủy một phần hoặc toàn bộ bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị để xét xử sơ thẩm lại hoặc xét xử phúc thẩm lại trong trường hợp có vi phạm nghiêm trọng khác về thủ tục tố tụng nhưng không ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự, Đúng hay Sai ? (02 điểm )
Câu 94:
Tái thẩm là xét lại những bản án, quyết định chưa có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng nghị vì có tình tiết mới được phát hiện có thể làm thay đổi cơ bản nội dung của bản án, quyết định mà Tòa án, các đương sự không biết được khi Tòa án ra bản án, quyết định đó. Nhận định trên Đúng hay Sai ? (02 điểm)
Câu 95:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định thời hạn kháng nghị theo thủ tục tái thẩm là bao lâu, kể từ ngày người có thẩm quyền kháng nghị biết được căn cứ để kháng nghị theo thủ tục tái thẩm?
C- 03 năm.
Câu 96:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định những vụ án tái thẩm do Chánh án Tòa án kháng nghị thì thời hạn Viện kiểm sát nghiên cứu hồ sơ bao lâu, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Viện kiểm sát phải nghiên cứu và trả lại hồ sơ cho Tòa án?
A- 0 ngày.
B- 15 ngày.
C- 20 ngày.
Câu 97:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định trong thời hạn bao lâu, kể từ ngày nhận được kháng nghị kèm theo hồ sơ vụ án, Tòa án có thẩm quyền tái thẩm phải mở phiên tòa để xét xử vụ án theo thủ tục tái thẩm
A- 02 tháng
B- 03 tháng
C- 04 tháng
Câu 98:
Tùy vào thỏa thuận giữa các bên và căn cứ và thời điểm đặt cọc với thời điểm được coi là giao kết của hợp đồng việc đặt cọc nhằm:
A. đảm bảo giao kết hợp đồng
B. đảm bảo việc thực hiện hợp đồng dân sự
C. Cả hai mục đích đều Đúng.
Câu 99:
Hợp đồng bảo lãnh phải lập thành văn bản riênG. Đúng hay Sai?
Câu 100:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự là người yêu cầu Tòa án công nhận hoặc không công nhận một sự kiện pháp lý làm căn cứ phát sinh quyền và nghĩa vụ về dân sự, hôn nhân và gia đìnH. Nhận định trên Đúng hay Sai?
1. Đúng.
Câu 101:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định thời hạn kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm của Viện kiểm sát cùng cấp đối với quyết định giải quyết việc dân sự là bao lâu?
A- 07 ngày kể từ ngày Tòa án ra quyết địnH.
B-10 ngày kể từ ngày Tòa án ra quyết địnH.
C-15 ngày kể từ ngày Tòa án ra quyết địnH.
Câu 102:
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định thời hạn kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm của Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp đối với quyết định giải quyết việc dân sự là bao lâu?
Câu 103:
Tổ chức đại diện tập thể lao động, cơ quan nhà nước có thẩm quyền không có quyền yêu cầu Tòa án có thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể vô hiệu khi có căn cứ theo quy định của Bộ luật lao động?
Câu 104:
Thời hạn chuẩn bị xét yêu cầu tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu là 10 ngày, thỏa ước lao động tập thể là 15 ngày, kể từ ngày Tòa án thụ lý đơn yêu cầu. Nhận định trên là Đúng hay Sai?
Câu 105:
Trường hợp chấp nhận yêu cầu tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu thì Thẩm phán ra quyết định tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu, thỏa ước lao động tập thể vô hiệu, không giải quyết hậu quả pháp lý của việc tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu, thỏa ước lao động tập thể vô hiệu. Nhận định này Đúng hay Sai?.
Câu 106:
Tất cả các kết quả hòa giải vụ việc ngoài Tòa án đều được Tòa án xem xét ra quyết định công nhận?
Câu 107:
Việc công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án được Tòa án xem xét ra quyết định công nhận là kết quả hòa giải thành vụ việc xảy ra giữa cơ quan, tổ chức, cá nhân do cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền có nhiệm vụ hòa giải đã hòa giải thành theo quy định của pháp luật về hòa giảI. Nhận định trên Đúng hay Sai.
Câu 108:
Một trong những điều kiện công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án là các bên tham gia thỏa thuận hòa giải là người có quyền, nghĩa vụ đối với nội dung thỏa thuận hòa giảI. Trường hợp nội dung thỏa thuận hòa giải liên quan đến quyền, nghĩa vụ của người thứ ba thì phải được người thứ ba đồng ý. Nhận định trên Đúng hay Sai.
Câu 109:
Thời hạn gửi đơn yêu cầu công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án là 06 tháng kể từ ngày các bên đạt được sự thỏa thuận hòa giải thànH. Nhận định trên Đúng hay Sai.
Câu 110:
Thời hạn chuẩn bị xét đơn yêu cầu công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án là 15 ngày, kể từ ngày Tòa án thụ lý đơn yêu cầu; hết thời hạn này Tòa án phải ra quyết định mở phiên họp xét đơn yêu cầu trong thời hạn 10 ngày. Nhận định trên Đúng hay Sai.
Câu 111:
Trong thời hạn chuẩn bị xét đơn yêu cầu, Thẩm phán được phân công có quyền yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền tiến hành hòa giải cung cấp cho Tòa án tài liệu là cơ sở cho việc xét đơn yêu cầu của đương sự. Nhận định trên Đúng hay Sai.
Câu 112:
Thẩm phán ra quyết định công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 417 của BLTTDS năm 2015. Nhận định trên Đúng hay Sai.
Câu 113:
Việc không công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án không ảnh hưởng đến nội dung và giá trị pháp lý của kết quả hòa giải ngoài Tòa án Đúng hay Sai?
Câu 114:
Quyết định công nhận hoặc không công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án có hiệu lực thi hành ngay, không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm Đúng hay Sai?.
Câu 115:
Quyết định công nhận hòa giải thành ngoài Tòa án được thi hành theo pháp luật về thi hành án?
Câu 116:
Quyết định về nhân thân, hôa nhân và gia đình của cơ quan khác có thẩm quyền của nước ngoài có được Tòa án Việt Nam xem xét công nhận và quy định tại khoản 1, Điều 421 không?
1. Có
2. Không
Câu 117:
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày Tòa án ra quyết định tạm đình chỉ, quyết định đình chỉ xét đơn yêu cầu và 15 ngày, kể từ ngày Tòa án ra quyết định công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài, đương sự, người đại diện hợp pháp của họ có quyền kháng cáo quyết định đó. Nhận định này Đúng hay Sai.
Câu 118:
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có quyền yêu cầu Tòa án bắt giữ tàu bay tại cảng hàng không, sân bay để bảo đảm lợi ích của chủ nợ, chủ sở hữu, người thứ ba ở mặt đất bị thiệt hạI. Nhận định này Đúng hay Sai.
Câu 119:
Thẩm quyền của Tòa án bắt giữ tàu bay, tàu biển là Tòa án cấp tỉnh nơi có cảng hàng không, sân bay mà tàu bay bị yêu cầu bắt giữ hạ cánh có thẩm quyền bắt giữ. Nhận định này Đúng hay Sai.
Câu 120:
Phán quyết của Trọng tài nước ngoài được công nhận và cho thi hành tại Việt Nam Đúng hay Sai?
Câu 121:
Phán quyết của Trọng tài nước ngoài quy định tại khoản 1 Điều 424 BLTTDS được xem xét và cho thi hành tại Việt Nam là phán quyết cuối cùng của Hội đồng trọng tài giải quyết toàn bộ nội dung tranh chấp, chấm dứt tố tụng trọng tài và có hiệu lực thi hànH. Nhận định này Đúng hay Sai?
Câu 122:
Người phải thi hành án hoặc người đại diện hợp pháp của họ không có quyền yêu cầu Tòa án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoàI. Nhận định này Đúng hay Sai?
Câu 123:
Bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài, quyết định của cơ quan khác có thẩm quyền của nước ngoài đương nhiên được công nhận tại Việt Nam gồm có bản án, quyết định về hôn nhân và gia đình của Tòa án nước ngoài, quyết định về hôn nhân gia đình của cơ quan khác có thẩm quyền của nước ngoài mà nước đó và Việt Nam chưa cùng là thành viên của điều ước quốc tế không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam và không có đơn yêu cầu không công nhận tại Việt Nam. Nhận định này Đúng hay Sai.
Câu 124:
Thời hạn yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự là 03 năm kể từ ngày bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài có hiệu lực Đúng hay Sai.
Câu 125:
Người yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự phải làm đơn gửi đến Bộ Tư pháp Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước có Tòa án đã ra bản án, quyết định cùng là thành viên hoặc Tòa án Việt Nam có thẩm quyền. Nhận định này Đúng hay Sai.
Câu 126:
Tòa án nước ngoài đã ra bản án, quyết định mà bản án, quyết định đó đang được xem xét để công nhận và cho thi hành tại Việt Nam có thẩm quyền giải quyết vụ việc dân sự đó trong trường hợp việc dân sự không thuộc thẩm quyền riêng biệt của tòa án Việt Nam quy định tại Điều 470 BLTTDS Đúng hay Sai?
Câu 127:
Thời hạn kháng nghị của Viện trưởng VKS tỉnh là 0 ngày; VKS cấp cao là 10 ngày đối với quyết định của Tòa án quy định tại khoản 4 và khoản 5 Điều 437 và khoản 5 Điều 438 BLTTS kể từ ngày nhận được quyết địnH. Nhận định trên là Đúng hay Sai.
Câu 128:
Thời hạn xét kháng cáo, kháng nghị của Tòa án cấp cao đối với quyết định của Tòa án nhân dân cấp tỉnh trong phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ là 01 tháng, kể từ ngày nhận được hồ sơ. Nhận định này Đúng hay Sai.
Câu 129:
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ra quyết định công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận tại Việt Nam phán quyết của Trọng tài nước ngoài quy định tại khoản 5 Điều 458 BLTTDS Tòa án phải gửi quyết định đó cho các đương sự hoặc người đại diện hợp pháp của họ. Nhận định này Đúng hay Sai.
Câu 130:
Năng lực pháp luật tố tụng dân sự và năng lực hành vi tố tụng dân sự của người nước ngoài được xác định như sau: Theo pháp luật của nước mà người nước ngoài có quốc tịch; trường hợp người nước ngoài là người không quốc tịch thì theo pháp luật nơi người đó cư trú; nếu người không quốc tịch thường trú tại Việt Nam thì theo pháp luật tại Việt Nam. Nhận định này Đúng hay Sai.
Câu 131:
Năng lực pháp luật tổ tụng dân sự của cơ quan, tổ chức nước ngoài được xác định theo pháp luật của nước nơi cơ quan, tổ chức đó được thành lập. Nhận định này Đúng hay Sai.
Câu 132:
Thẩm quyền riêng biệt của Tòa án Việt Nam đối với các vụ án dân sự đó liên quan đến quyền đối với tài sản là bất động sản có trên lãnh thổ Việt Nam; vụ án ly hôn giữa công dân Việt Nam với công dân nước ngoài hoặc người không quốc tịch, nếu cả hai vợ chồng cư trú, làm ăn sinh sống lâu dài ở Việt Nam. Nhận định này Đúng hay Sai.
Câu 133:
Vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài đã được một Tòa án Việt Nam thụ lý giải quyết theo quy định về thẩm quyền của Bộ luật tố tụng dân sự thì phải được Tòa án đó tiếp tục giải quyết mặc dù trong quá trình giải quyết có sự thay đổi quốc tịch, nơi cư trú, địa chỉ của các đương sự hoặc có tình tiết mới làm cho vụ việc dân sự đó thuộc thẩm quyền của Tòa án khác của Việt Nam hoặc của Tòa án nước ngoài?
Câu 134:
Tòa án trả lại đơn khởi kiện, đơn yêu cầu hoặc đình chỉ giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài trong trường hợp đã có thỏa thuận trọng tài, thỏa thuận lựa chọn Tòa án nước ngoài hoặc đã có Tòa án nước ngoài, Trọng tài hoặc cơ quan khác có thẩm quyền của nước ngoài giải quyết hoặc đương sự được hưởng quyền miễn trừ tư pháp. Nhận trên Đúng hay Sai.
Câu 135:
Trường hợp các bên thay đổi thỏa thuận lựa chọn Trọng tài hoặc Tòa án nước ngoài bằng thỏa thuận lựa chọn Tòa án Việt Nam hoặc thỏa thuận lựa chọn Trọng tài hoặc Tòa án nước ngoài bị vô hiệu hoặc không thể thực hiện được, hoặc Tòa án nước ngoài từ chối thụ lý đơn thì Tòa án Việt Nam vẫn có thẩm quyền giải quyết. Nhận định này Đúng hay Sai.
Câu 136:
Yêu cầu cung cấp thông tin về nhân thân, xác định địa chỉ của đương sự ở nước ngoài thì trường hợp không xác định được địa chỉ của đường sự ở nước ngoài thì người khởi kiện, người yêu cầu có thể yêu cầu Tòa án Việt Nam đề nghị cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác định địa chỉ của đương sự Đúng hay Sai ?
Câu 137:
Việc xử lý kết quả tống đạt văn bản tố tụng của Tòa án cho đương sự ở nuớc ngoài và kết quả yêu cầu cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài thu thập chứng cứ khi nhận được kết quả tống đạt và kết quả thu thập chứng cứ ở nước ngoài, tùy từng trường hợp mà Tòa án xử lý như: Hoãn phiên họp hòa giải, không mở phiên họp hòa giải,...Nhận định này Đúng hay Sai?
39 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com