Đăng nhập
Đăng ký
352 lượt thi 30 câu hỏi 60 phút
18730 lượt thi
Thi ngay
30443 lượt thi
26092 lượt thi
20250 lượt thi
19727 lượt thi
7921 lượt thi
12112 lượt thi
5890 lượt thi
19578 lượt thi
Câu 1:
Các biện pháp bảo vệ vật chủ không đặc hiệu tồn tại trước khi tiếp xúc với kháng nguyên
được gọi là…
A. Miễn dịch có được
B. Miễn dịch bẩm sinh
C. Miễn dịch thích ứng
D. Tất cả đều đúng
Câu 2:
Đại thực bào có chức năng nào sau đây?
A. Thực bào
B. Tế bào trình diện kháng nguyên
C. Sản xuất cytokine
Câu 3:
Tế bào Kuffer được tìm thấy ở đâu?
A. Phổi
B. Xương
C. Ống thận
D. Gan
Câu 4:
Tổn thương mô do vết thương hoặc các sinh vật gây bệnh xâm nhập gây ra các sự kiện phức tạp, được gọi là gì?
A. Opsonin hóa
B. Đại thực bào
B. Viêm
D. Tất cả đều sai
Câu 5:
Thành phần nào sau đây có tham gia vào quá trình viêm?
A. Bạch cầu ưa base
B. Tế bào mast
C. Đại thực bào
Câu 6:
Tế bào nào sau đây có khả năng thực bào?
A. Đại thực bào
B. Tế bào DC
C. Bạch cầu trung tính
Câu 7:
Câu nào sau đây đúng về đại thực bào?
A. Đại thực bào là bạch cầu hạt
B. Đại thực bào được tạo ra từ bạch cầu đơn nhân
C. Đại thực bào nằm ở các mô
D. Câu B và C đúng
Câu 8:
Tế bào nào sau đây biểu hiện số lượng lớn khi có sự viêm cấp tính xảy ra?
A. Bạch cầu trung tính, TH được hoạt hóa
B. Đại thực bào, TC, B
C. Đại thực bào, tế bào TC
D. Tế bào B, TC, TH
Câu 9:
Khi tay bị đứt và bị viêm kéo dài, hãy cho biết trình tự xuất hiện của các loại tế bào miễn dịch tại nơi bị viêm?
A. Bạch cầu trung tính, TH, TC, tế bào B
B. Tế bào B, bạch cầu trung tính, TH, TC
C. Bạch cầu trung tính, TC, TH, tế bào B
D. Tế bào B, bạch cầu trung tính, TC, TH
Câu 10:
Cytokine viêm được tạo ra đầu tiên và có vai trò hoạt hóa các cytokine khác là…
A. IL-2
B. TNF-α
C. IL-4
D. IFN-α
Câu 11:
Khi TNF-α được tạo ra, TNF-α cảm ứng thụ thể TNF (TNF receptor, TNFR) dạng hoạt hóa của TNFR là…
A. Nhị phân đồng thể
B. Đơn phân
C. Tam phân
D. Nhị phân dị thể
Câu 12:
Sự di nhập của bạch cầu ngang biểu mô đòi hỏi bạch cầu phải gắn với loại tế bào nào sau
đây?
A. Tế bào hồng cầu
B. Tiểu cầu
C. Tế bào biểu mô mạch máu
D. Tế bào APC
Câu 13:
Trình tự các bước trong sự gắn bạch cầu?
A. cố định, gắn, hoạt hóa
B. gắn, cố định, hoạt hóa
C. hoạt hóa, gắn, cố định
D. cố định, hoạt hóa, gắn
Câu 14:
Chemokine có chức năng là hoạt hóa sự cố định bạch cầu trong sự di nhập bạch cầu. Để gắn vào bạch cầu, chemokine gắn vào thành phần nào sau đây?
A. Thụ thể chemokine
B. Carbohydrate trên proteoglycan
C. Integrin
D. Selectin
Câu 15:
Phân tử selectin trong sự gắn bạch cầu thường gắn với ligand nào sau đây?
A. Peptide
B. Carbohydrate
C. Lipid
D. Acid nucleid
Câu 16:
Trong sự gắn bạch cầu ligand carbohydrate gắn với loại phân tử nào sau đây?
A. Integrin
B. Selectin
C. Chemokine
Câu 17:
Thường ở nơi bị viêm, bạch cầu đơn nhân phát triển thành tế bào nào sau đây?
C. Tế bào mast
D. Neutrophil
Câu 18:
Tế bào nào sau đây là đại thực bào ở mô da?
(mô gan A, mô não C, mô xương D)
A. Tế bào Kupffer
B. Tế bào Langerhans
C. Tế bào microglia
D. Tế bào osteoclast
Câu 19:
Trình tự nào sau đây đúng với trình tự các bước của sự thực bào (phagocytosis), phân hủy các chất?
1.Tạo giả túc, thu nhận các chất
2.Hợp chất màng với lysosome
3.Thành lập phagosome
4.Tạo thành ROI, RNI, các kháng sinh protein và peptide
A. 1,2,3,4
B. 3,1,2,4
C. 1,4,2,3
D. 1,3,2,4
Câu 20:
Trình tự các bước của sự thực bào thông qua thụ thể opsonin?
1.Gắn tác nhân gây bênh với tế bào thực bào
2.Tế bào thực bào thu nhận tác nhân gây bệnh, tạo thành phagosome
3.Hợp nhất giữa lysosome và phagosome
4.Acid hóa phagosome
5.Các phân tử độc được bơm vào phagosome
6.Màng phagosome bị phá vỡ
A. 1,2,3,4,5,6
B. 1,2,4,5,3,6
C. 1,2,4,3,5,6
D. 1,2,5,4,3,6
Câu 21:
Trong sự thực bào, tác nhân gây bệnh có thể gắn với tế bào thực bào thông qua các loại thụ thể nào của tế bào thực bào?
A. Thụ thể Fc (FcR)
B. Mãnh bổ thể
C. Thụ thể PRR
Câu 22:
Các thụ thể opsonin của tế bào thực bào nhận diện và gắn với các loại phân tử nào sau
A. Kháng thể
C. PAMP
D. A và B đúng
Câu 23:
Các thụ thể non-opsonin của tế bào có thể gắn với phân tử nào sau đây?
B. Bổ thể
Câu 24:
Trong sự thực bào, thụ thể non-opsonin nhận diện và gắn với các loại phân tử nào sau
A. Carbohydrate, protein
B. Kháng thể
C. Bổ thể
Câu 25:
Chất hóa học nào sau đây được tế bào sử dụng để giết chết tác nhân gây bệnh?
A. Chất chứa oxy hoạt động (ROS)
B. Chất chứa nito hoạt động (RNS)
C. Nitric oxide (NO)
Câu 26:
Khi nào thì bạch cầu ưa acid có khả năng hoạt động như tế bào thực bào?
A. Khi tác nhân gây bệnh là vi khuẩn
B. Khi tác nhân gây bệnh là ký sinh trùng
C. Khi tác nhân gây bệnh được biến đổi bởi tế bào khác
D. Khi tác nhân gây bệnh được bao bởi kháng thể
Câu 27:
Phân tử nào có chức năng như phân tử opsonin?
A. Bổ thể
C. Kháng nguyên
Câu 28:
Khi cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, đầu tiên vi khuẩn được nhận diện bởi loại tế bào nào khu trú ở mô?
B. Bạch cầu trung tính
C. Tế bào NK
D. Bạch cầu ưa base
Câu 29:
Tế bào miễn dịch đáp ứng với sự nhiễm tác nhân gây bệnh, được di chuyển đến nơi bị
nhiễm bởi ……., tế bào này chính là……, giết chết tác nhân gây bệnh bằng cách ……
A. Cytokine….bạch cầu trung tính…..thực bào
B. Chemokine…..bạch cầu trung tính….thực bào
C. Chemokine….. đại thực bào…..thực bào
D. Cytokine… đại thực bào… thực bào
Câu 30:
Dịch (lỏng) chứa ở vị trí nhiễm tác nhân gây bệnh là chất nào?
A. Protein
B. Lipid
C. Carbohydrate
D. Acid nucleic
70 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com