Đăng nhập
Đăng ký
354 lượt thi 47 câu hỏi 60 phút
18730 lượt thi
Thi ngay
30443 lượt thi
26092 lượt thi
20250 lượt thi
19727 lượt thi
7921 lượt thi
12112 lượt thi
5890 lượt thi
19578 lượt thi
Câu 1:
Kháng thể là...
A. Protein
B. Glycoprotein
C. Carbohydrate
D. Acid nucleic
Câu 2:
Mỗi kháng thể gồm
A. 2 chuỗi nhẹ và 2 chuỗi nặng sắp xếp thành cấu hình dạng Y
B. 1 chuỗi nhẹ và 2 chuỗi nặng sắp xếp thành cấu hình dạng Y
C. 2 chuỗi nhẹ và 1 chuỗi nặng sắp xếp thành cấu hình dạng Y
D. Tất cả đều sai
Câu 3:
Chuỗi nặng và chuỗi nhẹ gắn với nhau bằng liên kết nào?
A. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết hydro
C. Liên kết disulfide
D. Liên kết ion
Câu 4:
Vị trí gắn của kháng nguyên trên kháng thể, gọi là gì.....
A. antitope
B. epitope
C. paratope
D. Endotope
Câu 5:
Một kháng thể có
A. 2 vùng Fab và 1 vùng Fc
B. 1 vùng Fab và 1 vùng Fc
C. 2 vùng Fab và 2 vùng Fc
D. nhiều vùng Fab và nhiều vùng Fc
Câu 6:
Vùng siêu biến đổi nằm ở vị trí nào?
A. Đầu N của chuỗi nhẹ
B. Đầu N của chuỗi nhẹ và chuỗi nặng
C. Đầu C của chuỗi nhẹ
D. Đầu C của chuỗi nhẹ và chuỗi nặng
Câu 7:
Fab là viết tắt của thuật ngữ nào?
A. Đoạn gắn với kháng thể (fragment antibody binding)
B. Đoạn gắn với kháng nguyên (fragment antibody binding)
C. Đoạn gắn với kháng thể hoặc kháng nguyên (fragment antibody binding)
D. Đoạn gắn ái lực cao (fragment antibody binding)
Câu 8:
Câu nào sau đây đúng về vùng Fc?
A. Đoạn kết tinh và là vùng cố định (fragment crystallization and is the constant region)
B. Đoạn cố định và là vùng biến đổi (fragment crystallization and is the constant region)
C. Đoạn kết tinh và là vùng biến đổi (fragment crystallization and is the constant region)
D. Đoạn kết tinh và có vùng cố định và vùng biến đổi (fragment crystallization and has both variable and constant region)
Câu 9:
Fab là vùng......
A. Có một vùng siêu biến và gắn với kháng thể
B. Có một vùng siêu biến và gắn với kháng nguyên
C. Có một vùng siêu biến và gắn với tế bào miễn dịch khác
D. Tất cả các câu trên
Câu 10:
Vùng Fc.....
A. Gắn với thụ thể trên bề mặt tế bào
B. Hoạt hóa bổ thể
C. Xác định sự khuếch tán của kháng thể
Câu 11:
Kháng nguyên có khả năng gắn với kháng thể gọi là gì?
A. Tính hiệu năng
B. Tính kháng nguyên
C. Tính sinh miễn dịch
Câu 12:
Kháng nguyên có khả năng kích thích sự đáp ứng miễn dịch gọi là gì?
Câu 13:
Chuỗi nặng và chuỗi nhẹ của kháng thể gắn với nhau bởi loại liên kết nào?
Câu 14:
Chức năng làm sạch kháng nguyên của kháng thể gọi là gì?
A. Trung hòa và ngưng kết
B. Opsonin và hoạt hóa bổ thể
C. Kết tủa
Câu 15:
Hai chuỗi nhẹ của kháng thể là.........
A. Sợi lamda
B. Sợi kappa
C. Sợi lamda hoặc kappa
D. Tất cả đều đúng
Câu 16:
Vùng siêu biến đổi của kháng thể chứa....
A. 5-10 acid amin để tạo vị trí gắn kháng nguyên
B. 50-100 acid amin để tạo vị trí gắn kháng nguyên
C. 5-10 acid amin để tạo vị trí gắn kháng thể
D. 50-100 acid amin để tạo vị trí gắn kháng thể
Câu 17:
Mỗi phân tử kháng thể IgG đơn phân trong huyết thanh có bao nhiêu chuỗi polypeptide?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 10
Câu 18:
Vùng Fc không gắn với thành phần/tế bào nào sau đây?
A. Kháng nguyên
B. Bổ thể
C. Tế bào thực bào
D. Nhiều loại tế bào của hệ miễn dịch
Câu 19:
Vùng thay đổi trong sợi polypeptide nhẹ của kháng thể
A. Gắn với thụ thể Fc
B. Gắn với epitope
C. Là nơi tương tác với thụ thể của bổ thể
D. Là nơi tương tác của Fab với cytokine
Câu 20:
Vùng nào của kháng thể gắn với bổ thể?
A. Vùng biến đổi
B. Vùng Fc
C. Vùng bản lề
D. Vùng cố định
Câu 21:
Trong sữa mẹ chứa loại kháng thể nào?
A. IgM
B. IgD
C. IgG
D. IgA
Câu 22:
Kháng thể nào hiện diện nhiều tr ong nước mắt, nước bọt, màng nhầy?
B. IgG
C. IgE
Câu 23:
Kháng thể nào di chuyển ngang nhau thai?
A. IgD
B. IgA
D. IgM
Câu 24:
Vị trí gắn với kháng nguyên trên kháng thể nằm ở đâu?
A. Vùng Fab của kháng thể
B. Vùng Fc của kháng thể
C. Chỉ nằm trên chuỗi nhẹ
D. Chỉ nằm trên chuỗi nặng
Câu 25:
Sự quá mẫn cảm dạng I liên quan đến kháng thể nào?
A. IgG
B. IgM
D. IgD
Câu 26:
Kháng thể nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất ở một đứa bé sơ sinh?
A. IgA
Câu 27:
Kháng thể nào tạo ra đầu tiên trong sự đáp ứng miễn dịch đối với sự nhiễm?
A. IgE
Câu 28:
Kháng thể chính trong sự chống lại tác nhân gây bệnh là ký sinh trùng?
A.IgA
B.IgG
C.IgM
D.IgE
Câu 29:
Kháng thể nào có lực liên kết với kháng nguyên lớn nhất?
Câu 30:
Trình tự từ cao đến thấp của kháng thể trong huyết thanh là
A.IgM, IgA, IgD, IgE, IgG
B.IgG, IgA, IgM, IgE, IgD
C.IgG, IgA, IgM, IgE, IgD
D.IgG, IgA, IgM, IgD, IgE
Câu 31:
Kháng thể nào được tìm thấy trong dịch tiết?
A.IgG
B.IgE
C.IgG
D.IgA
Câu 32:
Kháng thể trực tiếp tham gia sự opsonin hóa?
A.IgM
C.IgA
Câu 33:
Sự hoạt hóa bổ thể là quá trình bảo vệ vật chủ chống lại sự nhiễm trùng. Kháng thể được hoạt hóa bởi loại kháng thể nào?
C.IgM và IgG
D.Cả 5 lớp kháng thể đều hoạt hóa bổ thể
Câu 34:
Kháng thể nào sau đây có cấu trúc lớn nhất?
C.IgD
Câu 35:
Loại kháng thể nào sau đây có 4 loại isotype?
B.IgM
C.IgE
D.IgG
Câu 36:
Đặc điểm nào sau đây không đúng về IgG?
A.Kháng thể hiện diện nhiều nhất trong huyết thanh
B.Kháng thể đầu tiên được tạ ra trong đáp ứng miễn dịch
C.Hoạt hóa bổ thể
D.Tham gia vào sự opsonin hóa
Câu 37:
Chuỗi J hiện diện trong loại kháng thể nào?
D.IgA và IgM
Câu 38:
Câu 39:
Phần tiết của kháng thể sIgA....
A.được tạo ra bởi tế bào plasma ở dạng dimer IgA
B.được thêm vào IgA dạng dimer bởi tế bào IgM
C.được tạo thành bằng cách cắt một thụ thể của tế bào biểu mô, được sử dụng để vận chuyển IgA dạng dimer ngang tế bào biểu mô
D.được tạo ra bởi tế bào T
Câu 40:
Câu nào sau đây không phải là chức năng của IgA?
A.Bảo vệ bề mặt màng nhày
B.Cố định bổ thể
C.Bảo vệ mắt
D.Kết dính kháng nguyên
Câu 41:
Kháng nguyên A có epitope X, Y, Z sẽ gắn với kháng thể anti X, anti Y, anti Z tương ứng. Kháng nguyên B có epitope X’, Y, Z’. Kháng thể nào sau đây có thể phản ứng chéo với kháng nguyên A và kháng nguyên B?
A.Anti X
B.Anti Y
C.Anti Z
D.A, B, C đúng
Câu 42:
Đặc điểm nào sau đây là của kháng thể đơn dòng?
A.Kháng thể không đồng nhất được tạo ra từ một dòng tế bào plasma đơn
B.Kháng thể đồng nhất được tạo ra từ một dòng tế bào plasma đơn
C.A và B đúng
D.Không câu nào đúng
Câu 43:
Thành phần/tế bào nào được tạo ra trong đáp ứng thể dịch tự nhiên chống lại tác nhân gây bệnh?
A.Kháng thể đa dòng
B.Kháng thể đơn dòng
C.Đại thực bào
D.Tất cả đều sai
Câu 44:
Epitope cấu hình là...
A.được trình diện bởi phân tử MHC
B.là một dạng epitope của tế bào B
C.trình tự các acid amin liên tục nhau của sợi polypeptide
D.được tạo ra bởi các acid amin không liền kề của sợi polypeptide
Câu 45:
Liên kết/tương tác đóng góp vào sự gắn kháng nguyên-kháng thể?
A.Tĩnh điện và kỵ nước
B.Van der waals
C.Hydro
D.Tất cả đều đúng
Câu 46:
Kháng nguyên được trình diện trên tế bào trình diện kháng nguyên và được nhận diện bởi thụ thể tế bào T (TCR) là loại nào?
A.Protein chưa biến đổi gắn trên MHC
B.Protein biến đổi (peptide) gắn trên MHC
C.Kháng nguyên peptide đã được biến đổi
D.Phân tử MHC.
Câu 47:
Protein nội bào được biến đổi như thế nào?
A.Vận chuyển trong endosome
B.Thủy phân bởi proteasome
C.Thay thế bởi chỗ cố định
D.Gắn ở rãnh gắn của MHC
71 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com