Đăng nhập
Đăng ký
360 lượt thi 68 câu hỏi 60 phút
18730 lượt thi
Thi ngay
30443 lượt thi
26092 lượt thi
20250 lượt thi
19727 lượt thi
7921 lượt thi
12112 lượt thi
5890 lượt thi
19578 lượt thi
Câu 1:
Thành phần nào sau đây không thuộc miễn dịch đầu tiên?
A. Màng nhày
B. Nước mắt
C. Nước bọt
D. Kháng thể
Câu 2:
Tế bào NK được tìn thấy nơi nào sau đây?
A. Máu
B. Tuyến ức
C. Lách
D. Hạch bạch huyết
E. Tất cả những ý trên
Câu 3:
Đại thực bào hiện diện ở tất cả các mô được phát triển từ tế bào nào sau đây?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa acid
C.Bạch cầu ưa base
D. Bạch cầu đơn nhân
Câu 4:
Triệu chứng nào sau đây không phải của viêm?
A. Đỏ
B. Sốt
C. Sưng
D. Đau
E. Tím tái
Câu 5:
Tế bào nào sau đây không thuộc miễn dịch thích ứng?
B. Tế bào T
C.Tế bào B
D. Tế bào plasma
Câu 6:
Kháng thể nào sau đây chịu trách nhiệm trong sự dị ứng không bao gồm các chất nào?
A.IgA
B.IgB
C.IgE
D.IgD
E.IgM
Câu 7:
Chất hóa học do tế bào mast phóng thích trong sự dị ứng không bao gồm các chất nào
sau đây?
A.Histamine
B.Leukotrien
C.Prostaglandin
D.Interferon
E.Cytokine
Câu 8:
Sự hiện diện của kháng thể IgM cho thấy:
A.Tế bào B được hoạt hóa
B. Mới bị phơi nhiễm tác nhân gây bệnh
C.Xảy ra phản ứng dị ứng
D.Tế bào trí nhớ được hoạt hóa
Câu 9:
Nguyên nhân của sự dẫn đến sự tự miễn dịch là?
A.Mất tế bào T
B.Mất tế bào B
C.Mất dung nạp miễn dịch
D.Mất tế bào plasma
Câu 10:
Ngành khoa học nghiên cứu về hệ miễn dịch ở tất cả động vật được gọi là:
A.Động vật học
B.Vi sinh học
C.Miễn dịch học
D.Công nghệ sinh học
Câu 11:
Loại miễn dịch nào sau đây đạt được trong quá trình sống?
A.Miễn dịch thu được
B.Miễn dịch chủ động
C.Miễn dịch thụ động
D.Tất cả các câu trên
Câu 12:
Có bao nhiêu loại kháng thể?
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 13:
Bản chất hóa học của kháng thể là gì?
A.Polysaccharide
B.Immunoglobulin
C.Protein
D.Glycoprotein
Câu 14:
Tế bào nào sau đây thuộc đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào?
A.Tế bào B
B.Tế bào T
C.Tế bào mast
D.Thormbocyte
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây đúng về kháng thể IgM ở người?
A.IgM có thể đi qua nhau thai
B.IgM có thể bảo vệ bề mặt niêm mạc
C.IgM được tạo ra bởi các tế bào huyết tương có ái lực cao
D.IgM bị giới hạn trong vòng tuần hoàn
Câu 16:
Tế bào nào sau đây không có chức năng thực bào?
A.Đại thực bào
B.Bạch cầu trung tính
C.Bạch cầu ưa acid
D.Bạch cầu ưa base
Câu 17:
Bạch cầu đơn nhân được hoạt hóa thành dạng tế bào nào sau đây?
A.Bạch cầu trung tính
B.Tế bào B
C.Đại thực bào
D.Tế bào T
Câu 18:
Tế bào B và tế bào T được tạo ra từ tế bào gốc có nguồn gốc từ
A.Tủy xương
B.Hệ tuần hoàn
C.Lách
D.Hệ bạch huyết
Câu 19:
Tế bào B trưởng thành ở......., trong khi tế bào T trưởng thành ở.....
A.Tuyến ức/tủy xương và GALT
B.Lách/tủy xương và GALT
C.Tủy xương và GALT/tuyến ức
D.Gan/thận
Câu 20:
Tế bào B được hoạt hóa bởi thành phần nào sau đây?
A.Bổ thể
B.Kháng thể
C.Kháng nguyên
Câu 21:
Tính đặc hiệu của kháng thể là do?
A.Hóa trị của kháng thể
B.Chuỗi nặng
C.Phần Fc của kháng thể
D.Phần biến đổi của chuỗi nặng và chuỗi nhẹ
Câu 22:
Tế bào/phân tử nào sau đây có hiệu quả nhất trong phá hủy tác nhân gây bệnh nội bào?
A.Tế bào T hỗ trợ
C.Tế bào T gây độc
D.Kháng thể/bổ thể
Câu 23:
Kháng thể đơn dòng nhận diện.............
A.Kháng nguyên
B.Vi khuẩn
C.Virus
D.Epitope đơn
Câu 24:
Miễn dịch qua trung gian tế bào do................thực hiện, còn miễn dịch thể dịch do.thực hiện
A.Tế bào B/tế bào T
B.Epitope/kháng nguyên
C.Tế bào T/tế bào B
D.Kháng thể/thực bào
Câu 25:
Hệ miễn dịch có khả năng nhận diện cái của bản thân và cái không phải của bản
thân, đây là ví dụ về
A.Miễn dịch đặc hiệu
B.Dung nạp
C.Miễn dịch qua TB trung gian
D.Miễn dịch thể dịch
Câu 26:
Tế bào miễn dịch nào phóng thích Histamine gây ngứa trong sự dị ứng?
A.Tế bào mast
B.Tế bào lympho
Câu 27:
Hiện tượng bạch cầu di chuyển tới nơi nhiễm vi khuẩn gọi là.........
A.Thực bào
B.Hóa hướng động
C.Quang hướng động
D.Tạo kháng thể
Câu 28:
Tên của quá trình bạch cầu trung tính hoặc đại thực bào tiêu hóa tác nhân gây bệnh là gì?
Câu 29:
Thuật ngữ chuyên ngành đúng để gọi tên vi khuẩn hoặc một protein lạ có khả năng
khởi đầu sự tạo kháng thể là gì?
A.Peptide
B.MHC II
C.Bổ thể
D.Kháng nguyên
Câu 30:
Câu nào sau đây không liên quan trong sự đáp ứng miễn dịch bẩm sinh?
B.Khả năng miễn dịch mạnh mẽ
C.Tác nhân gây bệnh
D.Có sự tiếp xúc trước
Câu 31:
Tác nhân gây bệnh nào sau đây là tác nhân gây bệnh nội bào (bên trong tế bào chủ).
A.Virus
B.Nấm
C.Vi khuẩn
D.Tất cả đều đúng
Câu 32:
Tế bào thực bào nhận diện tác nhân gây bệnh bằng.....
A.Yếu tố hoại tử
B.Hoạt hóa bổ thể
C.PRR
D.Phân tử gắn
Câu 33:
Thụ thể PRR có thể gắn với thành phần nào sau đây?
A.Tế bào NK
B.Tế bào B và T
C.PAMP
D.MHC I
Câu 34:
Loại tế bào miễn dịch nào có chức năng tiêu diệt tác nhân gây bệnh nội bào?
B.Tế bào mast
C.Tế bào lympho chuyên biệt
D.Tế bào B
Câu 35:
Đáp ứng miễn dịch thể dịch qua trung gian của......
D.Tiểu cầu
Câu 36:
Tế bào B và tế bào T phát sinh từ.........
A.Tế bào gốc tạo máu
B.Tế bào mầm
C.Tế bào dinh dưỡng
D.Tế bào sinh dục
Câu 37:
Con đường trình diện kháng nguyên ngoại bào là............
A.Trình diện kháng nguyên cho tế bào Tc
B.Trình diện kháng nguyên cho tế bào TH-1
C. Trình diện kháng nguyên cho tế bào B
D. Trình diện kháng nguyên trên phân tử MHC II
Câu 38:
Câu nào sau đây sai khi đề cập đến các thụ thể của đáp ứng miễn dịch bẩm sinh?
A.Các thụ thể thuộc họ Toll
B.Phân tử MHC
C.Nhận diện PAMP
D.Thụ thể scavenger
Câu 39:
Tế bào Tc nhận diện kháng nguyên liên kết với......
A.MHC I
C.MCH III
D.MHC II và III
Câu 40:
Chuỗi nặng của phân tử immunoglobulin
A.Được mã hóa bởi các exon của vùng cố định
B.Được biểu hiện bởi tế bào T
C.Không có glycosyl hóa
D.Phosphoryl hóa chuỗi nặng
Câu 41:
Sự hiện diện của phân biệt tế bào TH với TC
A.MHC II
B.CD3
C.CD4
D.CD2
Câu 42:
Cytokine có vai trò gián tiếp trong sự chống virus là......
A.TNF
B.TGF
C.INF
D.IL
Câu 43:
IFN-𝜸 được tạo ra đầu tiên bởi tế bào nào sau đây?
B.Tế bào TH1
D.A và B
Câu 44:
Tế bào nào sau đây không phải là tế bào trình diện kháng nguyên, có chức năng thực bào và hoạt hóa các cơ chế chống vi khuẩn?
B.Đại thực bào
C.Tế bào DC
D.Tế bào Mast
Câu 45:
Tế bào nào sau đây chứa các hạt nằm trong tế bào chất, nhận diện và giết chết một số tế bào không bình thường như tế bào khối u, tế bào nhiễm virus?
A.Tế bào T
C.Tế bào NK
D.Tế bào DC
Câu 46:
Tế bào nào sau đây không phải là tế bào hạt (granuclocyte)?
A.Tế bào DC
Câu 47:
Tế bào nào sau đây chứa chất trung chuyển của sự viêm như histamine và protease?
B.Tế bào Mast
D.Tế bào NK
Câu 48:
Cơ quan nào sau đây thuộc cơ quan lympho trung ương?
A. Tùy tạng
B. Tủy xương
C. Tuyến ức
D. Hạch lympho
E. A và D đúngF. B và C đúng
Câu 49:
Vùng nào sau đây của hạch bạch huyết chứa tế bào T?
A.Vùng tủy
B. Vùng cận vỏ
C. Nang lympho sơ cấp
D. Trung tâm mầm
Câu 50:
Vùng nào sau đây của hạch bạch huyết chứa tế bào B?
B.Vùng cận vỏ
D.Trung tâm mầm
Câu 51:
A. Vùng tủy
Câu 52:
Miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thích ứng được phân biệt bởi đặc điểm nào sau
đây?
A. Các tế bài có khả năng tạo cytokine
B. Đáp ứng chuyên biệt với kháng nguyên
C. Khả năng nhận diện các tế bào nhận diện virus
D. Sự tham gia của các tế bào gây độc tế bào
Câu 53:
Tế bào nào sau đây là tế bào trình diện kháng nguyên (APC) có kháng thể (immunoglobin) như thụ thể gắn trên màng tế bào, có vai trò biến đổi và trình diện kháng nguyên?
A. Đại thực bào
B. Tế bào tua (tế bào DC)
C. Tế bào B
D. Tế bào NK
Câu 54:
Tế bào sau đây là tế bào trình diện kháng nguyên (APC) có vai trò thực bào và trình diện kháng nguyên cho tế bào T?
B. Tế bào DC
Câu 55:
Câu 56:
Tế bào/thành phần nào sau đây có thể kích hoạt sự tăng sinh của tế bào lympho B?
A. Tế bào điều hòa T
B. Tế bào bổ trợ T
C. Bổ thể
D. Đại thực bào trình diện kháng nguyên
Câu 57:
Thành phần nào sau đây cần thiết để một tế bào có thể tiêu hóa (ingest) hoàn toàn một tế bào vi khuẩn?
A. Sự ẩm bào
B. Kháng thể và/hoặc một vài thành phần của bổ thể sau khi hoạt hóa
C. Cytokine
D. Chemokine
Câu 58:
Tế bào nào sau đây của miễn dịch thích ứng có vai trò tiêu bào các tế bào nhiễm virus và phóng thích cytokine?
A. Tế bào B
B. Tế bào T được hoạt hóa bởi CD4+
C. Tế bào T được hoạt hóa bởi CD8+
D. B và C đúng
Câu 59:
Tại sao trong đáp ứng miễn dịch với các tác nhân gây bệnh thường là sự đa dòng
(polyclonal) các tế bào lympho?
A. Tác nhân gây bệnh chứa một quyết định kháng nguyên đơn
B. Tác nhân gây bệnh có nhiều epitope
C. Tế bào T tạo Cytokine
D. Đại thực bào (macrophage) và bạch cầu trung tính (neutrophil) tham gia trong đáp ứng miễn dịch.
Câu 60:
Miễn dịch bẩm sinh đi kèm với sự viêm
A.Đúng
B.Sai
Câu 61:
Miễn dịch thích ứng chuyên biệt hơn miễn dịch bẩm sinh
Câu 62:
Miễn dịch thích ứng là do sự đáp ứng của các tế bào lympho tiết ra kháng thể
A. Đúng
B. Sai
Câu 63:
Bổ thể là do các tế bào plasma sản xuất
Câu 64:
Thụ thể tế bào B có thể tương tác trực tiếp với kháng nguyên, ngược lại thụ thể tế bào T chỉ gắn với kháng nguyên khi được trình diện trên bề mặt tế bào khác.
Câu 65:
Protein hòa tan được tiết bởi tế bào plasma được gọi là kháng thể
Câu 66:
Một kháng thể đơn dòng có khả năng chuyên biệt với nhiều quyết định kháng nguyên (epitope)
Câu 67:
Câu 68:
Miễn dịch thích ứng là do sự đáp ứng của các tế bào lympho tiết ra kháng thể.
72 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com