Trắc nghiệm tổng hợp Tiền tệ ngân hàng có đáp án (Phần 1)

211 lượt thi 169 câu hỏi 60 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

So với tín phiếu chính phủ, trái phiếu chính phủ có:

Xem đáp án

Câu 2:

DN phát hành trái phiếu để:

Xem đáp án

Câu 3:

Công cụ nợ nào sau đây không cần phải có TSTC khi phát hành:

Xem đáp án

Câu 4:

Sắp xếp nào sau đây là đúng khi căn cứ vào thứ tự rủi ro phá sản tăng dần của một số công cụ tài chính:

Xem đáp án

Câu 5:

So với trái phiếu DN, cổ phiếu thường:

Xem đáp án

Câu 6:

Thị trường thứ cấp là nơi:

Xem đáp án

Câu 7:

Các công cụ nào sau đây nằm trên thị trường vốn:

Xem đáp án

Câu 8:

Thị trường vốn là thị trường giao dịch:

Xem đáp án

Câu 9:

Vai trò của thị trường thứ cấp được thể hiện ở điểm:

Xem đáp án

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi đề cập tới loại hình ngân hàng đầu tư phát triển:

Xem đáp án

Câu 11:

Ngân hàng có mục đích xã hội sẽ:

Xem đáp án

Câu 12:

Ngân hàng thương mại:

Xem đáp án

Câu 13:

Phát biểu nào sau đây không đúng về NHTW

Xem đáp án

Câu 14:

Tại VN, Ngân hàng Nhà nước:

Xem đáp án

Câu 15:

Tại VN, Ngân hàng Nhà nước:

Xem đáp án

Câu 16:

Một trong những đặc điểm mà loại hình NHĐTPT khác với loại hình NHTM là:

Xem đáp án

Câu 17:

Khi thực hiện nghiệp vụ thanh toán bù trừ, NHTW yêu cầu:

Xem đáp án

Câu 18:

Khi chính sách tiền tệ độc lập với chính sách tài khóa thì mô hình tổ chức của NHTW tương ứng là:

Xem đáp án

Câu 19:

Khi chính sách tiền tệ phụ thuộc vào chính sách tài khóa thì mô hình tổ chức của NHTW tương ứng là:

Xem đáp án

Câu 20:

Mục tiêu nào được đánh giá là quan trọng nhất của NHTW

Xem đáp án

Câu 21:

Các chức năng chính của tiền tệ bao gồm:

Xem đáp án

Câu 23:

Theo phương diện xã hội, tiền có thể được hiểu là:

Xem đáp án

Câu 24:

Theo phương diện quản lý nhà nước, tiền được hiểu là:

Xem đáp án

Câu 25:

So với trao đổi trực tiếp, sử dụng tiền làm trung gian trao đổi:

Xem đáp án

Câu 26:

Một trong những đặc điểm quan trọng của loại tiền bất khả hoán là:

Xem đáp án

Câu 27:

Tiền pháp định là loại tiền:

Xem đáp án

Câu 28:

Tiền hàng hóa (hóa tệ) là loại tiền:

Xem đáp án

Câu 30:

Phát biểu nào sau đây đúng khi đề cập tới giá trị của tiền pháp định:

Xem đáp án

Câu 31:

Chức năng nào sau đây của tiền có tác động to lớn tới hoạt động chuyên môn hóa của nền kinh tế:

Xem đáp án

Câu 33:

Giá trị của đồng tiền pháp định là:

Xem đáp án

Câu 34:

Một công cụ tài chính có tính thanh khoản cao được hiểu là:

Xem đáp án

Câu 35:

Khi một công cụ tài chính được thị trường đánh giá là công cụ phi rủi ro, khi đó:

Xem đáp án

Câu 36:

Rủi ro phá sản của công cụ tài chính tăng lên là do:

Xem đáp án

Câu 37:

Tín phiếu kho bạc có thời gian đáo hạn:

Xem đáp án

Câu 38:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi đề cập tới đặc điểm của tín phiếu chính phủ:

Xem đáp án

Câu 39:

Công cụ nợ nào sau đây được bán dưới hình thức chiết khấu khi phát hành:

Xem đáp án

Câu 40:

Khi phát hành tín phiếu công ty, doanh nghiệp:

Xem đáp án

Câu 41:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi đề cập tới tín phiếu công ty:

Xem đáp án

Câu 42:

Bản chất của thỏa thuận mua lại là:

Xem đáp án

Câu 43:

Phát biểu nào sau đây không đúng đối với thỏa thuận mua lại (Repos):

Xem đáp án

Câu 44:

Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (ngắn hạn) được coi là:

Xem đáp án

Câu 45:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi đề cập tới chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng:

Xem đáp án

Câu 46:

So với việc gửi tiền theo hình thức huy động có sử dụng tài khoản có cùng thời hạn tương đương tại ngân hàng, chứng chỉ tiền gửi:

Xem đáp án

Câu 47:

Chính phủ phát hành trái phiếu để:

Xem đáp án

Câu 48:

Chính phủ có thể sử dụng hình thức trả lãi (coupon) nào đối với trái phiếu chính phủ:

Xem đáp án

Câu 49:

So với tín phiếu chính phủ, trái phiếu chính phủ có:

Xem đáp án

Câu 50:

Hoạt động nào sau đây tạo ra an toàn thanh khoản nhất cho ngân hàng:

Xem đáp án

Câu 51:

Hoạt động nào sau đây tạo ra rủi ro thanh khoản nhất cho ngân hàng:

Xem đáp án

Câu 52:

Hoạt động nào sau đây tạo ra lãi suất biên lớn nhất cho ngân hàng:

Xem đáp án

Câu 53:

So với hoạt động huy động ngắn hạn và cho vay dài hạn, hoạt động huy động dài hạn và cho vay ngắn hạn của MHTM đã tạo ra:

Xem đáp án

Câu 54:

Hoạt động nào sau đây của NH đã tạo ra thanh khoản cho nền KT (thanh khoản cho phía huy động và cho phía vay NH):

Xem đáp án

Câu 55:

Khi thực hiện hoạt động trung gian tín dụng, MHTM đã:

Xem đáp án

Câu 56:

Khi tạm thời bị mất thanh khoản, NHTM có thể:

Xem đáp án

Câu 57:

Ngoài hoạt động kinh doanh lãi, NHTM có thể kiếm thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoài lãi nào:

Xem đáp án

Câu 58:

NHTM cần phải mở tài khoản tiền gửi tại NHTW để:

Xem đáp án

Câu 59:

Giá trị thời gian của tiền thể hiện:

Xem đáp án

Câu 60:

Nếu lãi suất phi rủi ro tăng lên, nếu các yếu tố khác không đổi, khi đó:

Xem đáp án

Câu 61:

Khi lãi suất liên NH tăng lên:

Xem đáp án

Câu 62:

Tổ chức tín dụng phi ngân hàng là tổ chức:

Xem đáp án

Câu 63:

Phát biểu nào sau đây là đúng về hoạt động của cty tài chính tiêu dùng:

Xem đáp án

Câu 64:

Thông thường, so với NH, hoạt động cho vay tiêu dùng của cty tài chính tiêu dùng:

Xem đáp án

Câu 65:

Khi thực hiện hoạt động cho thuê TC, cty cho thuê TC:

Xem đáp án

Câu 67:

Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi đề cập tới quỹ đầu tư:

Xem đáp án

Câu 68:

Khi DN muốn đầu tư mở rộng SXKD dài hạn, DN có thể có những cách sau để tài trợ cho hoạt động này:

Xem đáp án

Câu 69:

Khi nhà đầu tư mua chứng chỉ quỹ:

Xem đáp án

Câu 70:

Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với quỹ hưu trí:

Xem đáp án

Câu 72:

NHTW có thể tăng cung tiền thông qua cửa ngõ nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 73:

Khi bội chi, chính phủ phát hành trái phiếu và tín phiếu để vay mượn từ các tổ chức TC trung gian trên nền kinh tế. Hành động này:

Xem đáp án

Câu 74:

Khi bội chi, chính phủ phát hành trái phiếu và tín phiếu để vay mượn từ NHTW. Hành động này:

Xem đáp án

Câu 75:

Khi NHTW giảm lãi suất tái chiết khấu, giả sử các yếu tố khác không thay đổi, hoạt động này có thể:

Xem đáp án

Câu 76:

Khi NHTW giảm lãi suất tái cấp vốn, giả sử các yếu tố khác không thay đổi, hoạt động này có thể:

Xem đáp án

Câu 77:

Nếu NHTW sử dụng nội tệ để mua ngoại tệ trên thị trường, giả sử các yếu tố khác không đổi, khi đó:

Xem đáp án

Câu 78:

Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi NHTW sử dụng ngoại tệ để mua vàng trong nền kt:

Xem đáp án

Câu 79:

Khi chính phủ sử dụng tiền vay từ NHTW để thanh toán vốn gốc các trái phiếu tới hạn, hoạt động này:

Xem đáp án

Câu 80:

Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi đề cập tới cơ chế kiểm soát cung tiền của NHTW:

Xem đáp án

Câu 81:

Lạm phát có thể được hiểu là:

Xem đáp án

Câu 82:

Xét ở gốc độ nguyên nhân gây ra lạm phát, lạm phát có thể phân chia thành:

Xem đáp án

Câu 83:

Khi tốc độ tăng cung tiền tăng nhanh hơn tốc độ SX hàng hóa thì:

Xem đáp án

Câu 84:

Trong nền kinh tế, nếu tăng trưởng tín dụng ở mức cao và tăng trưởng GDP ở mức khá thấp thì:

Xem đáp án

Câu 85:

Nếu nợ công gia tăng trong dài hạn, khi đó:

Xem đáp án

Câu 86:

Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước có thể tổng hợp lại bao gồm:

Xem đáp án

Câu 87:

Nguyên nhân dẫn tới hiện tượng lạm phát do chi phí đẩy có thể là:

Xem đáp án

Câu 88:

Giả sử các yếu tố khác không đổi, hoạt động mở rộng tín dụng của hệ thống NHTM:

Xem đáp án

Câu 89:

Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi đề cập tới lạm phát:

Xem đáp án

Câu 90:

Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:

Xem đáp án

Câu 91:

Đối tượng nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng tiêu cực khi lạm phát tăng:

Xem đáp án

Câu 92:

Biện pháp nào sau đây có thể kiềm chế đà tăng của lạm phát:

Xem đáp án

Câu 96:

Tính lỏng của tài sản là gì?

Xem đáp án

Câu 98:

Nhược điểm chủ yếu của tiền giấy so với Séc là:

Xem đáp án

Câu 99:

là một hình thức công cụ tài chính ngắn hạn

Xem đáp án

Câu 100:

Khi lãi suất giảm thì nhu cầu tăng và nhu cầu giảm.

Xem đáp án

Câu 101:

Nếu một các nhân đổi trái phiếu Kho bạc sang tiền mặt thì sẽ làm

Xem đáp án

Câu 102:

Trong trường hợp các nhân tố khác không đổi thì bạn sẽ không muốn mua trái phiếu nếu .

Xem đáp án

Câu 103:

Khi các yếu tố khác không đổi, đường danh nghĩa và lãi suất

Xem đáp án

Câu 104:

Nếu các nhân tố khác không đổi thì bạn sẽ muốn mua trái phiếu của SHB hơn nếu:

Xem đáp án

Câu 106:

Tỉ lệ tối thiểu về Vốn trên Tổng tài sản có rủi ro quy đổi (CAR) của một NHTM

Xem đáp án

Câu 107:

Khi các NHTM hoạt động như một tổng thể thì

Xem đáp án

Câu 108:

Khoản vay của NHTM từ ngân hàng trung ương

Xem đáp án

Câu 109:

Nếu lãi suất tái chiết khấu (tái cấp vốn) luôn cao hơn lãi suất cho vay thì

Xem đáp án

Câu 110:

Hoạt động mua trái phiếu chính phủ của một NHTM

Xem đáp án

Câu 112:

Một NHTM sẽ có lợi khi lãi suất thị trường tăng nếu NHTM đó có -

Xem đáp án

Câu 113:

Trong thời kỳ tăng trưởng của nền kinh tế (các điều kiện liên quan khác không thay đổi),

Xem đáp án

Câu 114:

Trong trường hợp nào thì giá trị thị trường của một ngân hàng trở thành kém hơn giá trị trên sổ sách?

Xem đáp án

Câu 115:

Trong số các công cụ dưới đây, hãy nêu các công cụ điều tiết gián tiếp mục tiêu trung gian của chính sách tiền tệ?

Xem đáp án

Câu 116:

Khi thu nhập tăng thì tỷ lệ C/D sẽ

Xem đáp án

Câu 117:

Lãi suất chiết khấu ảnh hưởng đến lượng cung tiền do tác động đến số lượng

Xem đáp án

Câu 118:

đều là tài sản có của NHTW.

Xem đáp án

Câu 127:

Động cơ sử dụng cầu tiền tệ cho những tình huống bất ngờ xảy ra được gọi là

Xem đáp án

Câu 128:

Trong nền kinh tế mở, tổng cầu là tổng của

Xem đáp án

Câu 129:

Nhận định nào sau đây sử dụng khái niệm về tiền tệ trong kinh tế học

Xem đáp án

Câu 130:

Thị trường tài chính có đặc điểm

Xem đáp án

Câu 131:

Tính lỏng của tài sản là

Xem đáp án

Câu 132:

Người cho vay chủ yếu trên thị trường tài chính là

Xem đáp án

Câu 133:

Rủi ro lãi suất là rủi ro đối với lợi tức của tài sản do

Xem đáp án

Câu 134:

Khi lãi suất thấp, sẽ khuyến khích và không khuyến khích

Xem đáp án

Câu 136:

Theo lý thuyết môi trường ưu tiên,

Xem đáp án

Câu 140:

Dựa vào cơ sở nào để đánh giá mức độ thiếu hoặc thừa tiền trong nền kinh tế?

Xem đáp án

Câu 141:

Nhận định nào là sai về thị trường thứ cấp?

Xem đáp án

Câu 142:

Công cụ nào không phải là hàng hóa trên thị trường tiền tệ?

Xem đáp án

Câu 143:

Thứ tự tính lỏng giảm dẩn được sắp xếp theo cách nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 144:

Lãi suất hoàn vốn hiện hành càng gần với lãi suất hoàn vốn của chứng khoán thì khi

Xem đáp án

Câu 145:

Mục nào dưới đây nằm bên tài sản Có của ngân hàng thương mại

Xem đáp án

Câu 146:

Mục nào dưới đây nằm bên tài sản Nợ của ngân hàng thương mại?

Xem đáp án

Câu 147:

Mục nào sau đây không thuộc khối lượng tiền tệ M

Xem đáp án

Câu 149:

Nhận định nào sau đây là đúng đối với chức năng cất trữ của tiền

Xem đáp án

Câu 150:

Giá cả của trái phiếu coupon và lãi suất hoàn vốn có Điều này có nghĩa, lãi suất hoàn vốn giá của trái phiếu

Xem đáp án

Câu 151:

Nhận định nào sau đây là đúng khi phân biệt với lãi suất lợi tức?

Xem đáp án

Câu 152:

Tài sản có lớn nhất của ngân hàng thương mại là

Xem đáp án

Câu 153:

Tài sản nợ lớn nhất của ngân hàng thương mại là

Xem đáp án

Câu 154:

Đối với ngân hàng thương mại A, một khoản tiền gửi mới triệu đồng trong tài khaorn giao dịch sẽ làm

Xem đáp án

Câu 155:

Tìm câu trả lời đúng nhất. Thị trường tài chính là:

Xem đáp án

Câu 157:

Khi giá bán chứng khoán nhỏ hơn mệnh giá của chứng khoán thì

Xem đáp án

Câu 158:

Yếu tố nào sau đây làm đường cung chứng khoán dịch phải?

Xem đáp án

Câu 160:

Nếu ngân hàng bán một lượng chứng khoán trị giá tỷ đồng, thì ngân hàng đó

Xem đáp án

Câu 162:

Thị trường cho vay dài hạn là bộ cấu thành của

Xem đáp án

Câu 163:

Khi tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D) tăng lên, các nhân tố khác không đổi

Xem đáp án

Câu 164:

Công cụ nào không phải là hàng hóa của thị trường tiền tệ

Xem đáp án

Câu 165:

Tiền được định nghĩa là

Xem đáp án

Câu 166:

Một ví dụ của tài chính trực tiếp là:

Xem đáp án

Câu 167:

Trong các hình thức sau, hình thức nào được coi là tài chính trực tiếp:

Xem đáp án

Câu 168:

Trong các hình thức sau, hình thức nào được coi là có liên quan đến tài chính trực tiếp?

Xem đáp án

Câu 169:

Chứng khoán là đối với người mua và là đối với cá nhâ và tổ chức phát hành chúng

Xem đáp án

4.6

42 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%