Đăng nhập
Đăng ký
42 lượt thi 30 câu hỏi 60 phút
8300 lượt thi
Thi ngay
2839 lượt thi
27741 lượt thi
9500 lượt thi
12901 lượt thi
25241 lượt thi
11018 lượt thi
15230 lượt thi
26470 lượt thi
82161 lượt thi
Câu 1:
Trường hợp nào không phải phương thức luân chuyển vốn gián tiếp.
C. Bạn mượn 100 triệu VNĐ từ bạn thân
A. Công ty bảo hiểm Bảo Việt cho công ty TNHH Honda VN vay vốn
B. Bạn mua trái phiếu của ngân hàng VCB
D. Bạn vay ngân hàng Đông Á 100 triệu VNĐ
Câu 2:
Cổ phiếu công ty vừa được phát hành sẽ được giao dịch trên thị trường Thị trường tiền tệ (I)
Thị trường vốn (II)
Thị trường sơ cấp (III) Thị trường thứ cấp (IV)
A. I và III
B. I và IV
C. II và III
D. II và IV
Câu 3:
Khi khách hàng gửi 100 triệu VNĐ vào tài khoản tiền gửi tiết kiệm, ngay lập tức sẽ tác động làm:
B. M1 giảm 100 triệu VNĐ, M2 không đổi
A. MB giảm 100 triệu VNĐ
C. M2 tăng 100 triệu VNĐ
D. A và B
Câu 4:
Khi lãi suất của trái phiếumức lãi suất cân bằng, trên thị trường trái phiếu sẽ dư ……………….. và giá trái phiếu sẽ …………
C. Thấp hơn; cung; giảmD. Cao hơn; cung; tăng
A. Thấp hơn; cầu; tăng
B. Cao hơn; cầu; giảm
Câu 5:
Theo thuyết dự tính, đường cong lãi suất hoàn vốn dốc xuống khi:
B. Lãi suất ngắn hạn cao hơn lãi suất dài hạn (lãi suất ngắn hạn trong tương lai có xu hướng giảm)
A. Lãi suất ngắn hạn thấp hơn lãi suất dài hạn
C. Lãi suất ngắn hạn bằng lãi suất dài hạn
Câu 6:
Một trái phiếu có mệnh giá là 100 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời hạn 2 năm. Nếu lãi suất thị trường dự tính tăng lên 15%/năm thì:
A. Tỷ suất lợi tức dự tính của trái phiếu có thể nhỏ hơn lãi suất trái phiếu
B. Tỷ suất lợi tức dự tính của trái phiếu có thể lớn hơn lãi suất trái phiếu
C. Tỷ suất lợi tức dự tính của trái phiếu không bị ảnh hưởng
D. Không có phương án nào đúng
Câu 7:
Khoản mục nào không thuộc bên nguồn vốn của VCB?
D. Tiền gửi tại BIDV
A. Vốn của ngân hàng
B. Tiền gửi có kì hạn của khách hàng
C. Tiền gửi của BIDV
Câu 8:
Vì lãi suất thị trường tăng mạnh, khách hàng chuyển 100 triệu VNĐ từ tài khoản tiền gửi không kì hạn sang tài khoản tiền gửi có kì hạn sẽ có tác động làm:
A. M1 không đổi, M¬2 tăng 100 triệu VNĐ
B. MB tăng 100 triệu, M1 giảm 100 triệu VNĐ
D. Không có phương án đúng
Câu 9:
Một quyển sách có giá 40000 đồng. VD này minh họa cho chức năng nào của tiền:
C. Chức năng phương tiện đo lường giá trị
A. Chức năng phương tiện trao đổi
B. Chức năng phương tiện tích lũy giá trị
D. A và C
Câu 10:
Nếu hệ số nhân tiền bằng 3, NHTW cần thực hiện nghiệp vụ nào dưới đây để tăng mức cung tiền lên 120 tỷ?
D. Mua 40 tỷ trái phiếu của các NHTM
A. bán 360 tỷ trái phiếu cho các NHTM
B. Mua 3600 tỷ trái phiếu của các NHTM
C. Bán 40 tỷ trái phiếu cho các NHTM
Câu 11:
M2 không gồm gì?
A. Tiền gửi không kì hạn
B. Cổ phiếu
C. Trái phiếu
Câu 12:
Khách hàng gửi vào ngân hàng 1 tỷ với tỷ lệ dự trữ 10% thì đáp án phản ánh đúng:
A. Dự trữ bat buoc là 100 triệu
B. Dữ trữ 1 tỷ
C. Dự trữ dư thừa là 900 triệu
D. Tất cả
Câu 13:
Ngân hàng tạo tiền khi nào?
A. Cho vay mà mua chứng khoán
B. Đi vay và bán chứng khoán
C. Cho vay và bán chứng khoán
Câu 14:
VD nào thể hiện trung gian tài chính
D. Mua xe máy bằng cách nhận tín dụng của NH chính sách
A. Vay tiền của bố mẹ
B. Vay tiền bạn bè
C. Mẹ mua trái phiếu cho con gái
Câu 15:
Từ năm 2008 đến nay, giá cả hàng hóa tăng cao, tiền tệ đã không làm tốt chức năng nào?
A. Chức năng tích lũy giá trị
B. Chức năng phương tiện thanh toán
C. Chức năng đo lường
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 16:
Chức năng chính của thị trường tài chính là dẫn truyền vốn từ:
A. Người tiết kiệm đến người đầu tư
B. Người đầu tư đến người tiết kiệm
C. Từ cả người tiết kiệm và người đầu tư đến ngân hàng
D. Từ ngân hàng tới người tiết kiệm và người đầu tư
Câu 17:
Sức mua của tiền tệ là:
A. Số lượng hàng hóa, dịch vụ mà nó có thể mua được
B. Tỷ suất lợi tức của tài sản mà nó có thể mua được
C. Lãi suất
D. Tỷ lệ lạm phát
Câu 18:
Trên thị trường tiền tệ, khi lãi suất thấp hơn mức lãi suất cân bằng, sẽ dư…….. tiền. Công chúng sẽ tìm cách bán trái phiếu và lãi suất sẽ……..
A. Cầu, tăngB. Cầu, giảmC. Cung, tăngD. Cung, giảm
Câu 19:
Khi mức cung tiền tăng, lãi suất tăng ngay lập tức nếu hiệu ứng tính lỏng…….. hiệu ứng lạm phát dự tính
A. Bằng
B. Lớn hơn
C. Nhỏ hơn
Câu 20:
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là VD về trung gian tài chính
D. Sinh viên mua xe máy từ khoản vay nhận được từ ngân hàng chính sách
A. Hai sinh viên bắt đầu thực hiện việc kinh doanh trên mạng bởi số tiền mượn từ gia đình
B. 1 cặp vợ chồng mới cưới mua nhà bằng tiền vay từ bố mẹ
C. Người mẹ mua trái phiếu chính phủ cho con gái
Câu 21:
Trong mô hình quỹ cho vay, nhân tố nào làm dịch chuyển đường cung quỹ cho vay sang trái?
C. Tài sản và thu nhập của công chúng giảm
A. Lạm phát dự tính giảm
B. Thâm hụt ngân sách tăng
Câu 22:
Mức cầu tiền giao dịch tập trung vào chức năng nào của tiền tệ?
A. chức năng phương tiện trao đổi
B. chức năng phương tiện tính toán giá trị
C. chức năng phương tiện đo lường giá trị
Câu 23:
Nhận xét nào về đặc điểm trái phiếu và cổ phiếu dưới đây là đúng
D. Không đáp án nào đúng
A. Là công cụ tài chính ngắn hạn
B. Thu nhập từ trái phiếu có đặc trưng biến độngthu nhập từ cổ phiếu
C. Người nắm giữ trái phiếu được trả cổ tức
Câu 24:
Sự sụt giảm mạnh của lãi suất thị trường làm:
A. Tăng giá các trái phiếu đang lưu hành trên thị trường
B. Tăng lãi suất hoàn vốn của các trái phiếu đang lưu hành trên thị trường
C. Giảm giá các trái phiếu đang lưu hành trên thị trường
Câu 25:
Lãi suất thị trường tăng
A. Người nắm giữ trái phiếu có kì hạn dài sẽ có suất lợi vốn âm nếu họ bán trái phiếu
B. Người nắm giữ trái phiếu có kì hạn dài sẽ có suất lợi vốn dương nếu họ bán trái phiếu
C. Người nắm giữ tín phiếu kho bạc sẽ có suất lợi vốn âm còn người nắm giữ trái phiếu sẽ có suất lợi vốn dương nếu họ bán trái phiếu
Câu 26:
Công cụ tài chính phát hành năm trước được giao dịch chủ yếu trên thị trường nào?
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp
C. Thị trường bán buôn
D. B và C
Câu 27:
Đường cầu tiền:
D. Dốc xuống dưới, với lãi suất càng thấp thì chi phí cơ hội càng giảm
A. Dốc lên trên, với lãi suất càng cao thì chi phí cơ hội càng giảm
B. Dốc lên trên, với lãi suất càng cao thì chi phí cơ hội càng cao"
C. Dốc xuống dưới, với lãi suất càng cao thì chi phí cơ hội càng giảm
Câu 28:
Công cụ nào sau đây là công cụ trên thị trường tiền tệ
B. Tín phiếu kho bạc
A. Cổ phiếu VCB
C. Trái phiếu công ty CK SSI kỳ hạn 2 năm
Câu 29:
M2 ở VN không bao gồm:
B. Trái phiếu kì hạn 2 năm do công ty cổ phần X phát hành
A. TG không kì hạn
C. Trái phiếu kỳ hạn 3 năm do NH Đông Á phát hành
D. Cả 3 P.A trên
Câu 30:
Trái phiếu kì hạn 6 tháng phát hành được 3 tháng giao dịch trên thị trường
(I) TTTT(II)TTV(III)TTSC(IV) TTTC
A. I, III
B. I, IV
C.II, III
D. II, IV
8 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com