Trắc nghiệm Vật Lí 8 Bài 4: (có đáp án) Biểu diễn lực (phần 2)
21 người thi tuần này 4.6 3.1 K lượt thi 26 câu hỏi 42 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm vật lí 8 Bài 8 (có đáp án): Áp suất chất lỏng, Bình thông nhau
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 1 (có đáp án): Chuyển động cơ học
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 10 (có đáp án): Lực đẩy Ác-si-mét
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 9 (có đáp án): Áp suất khí quyển
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động
B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động
C. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc
D. Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó.
Lời giải
Đáp án A
Ta có: Lực có thể làm biến dạng, thay đổi vận tốc của vật hoặc vừa làm biến dạng vừa thay đổi vận tốc của vật.
A - sai
B, C, D - đúng
Câu 2
A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động.
C. Lực chỉ có thể làm vật biến dạng.
D. Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó.
Lời giải
Đáp án B
Ta có: Lực có thể làm biến dạng, thay đổi vận tốc của vật hoặc vừa làm biến dạng vừa thay đổi vận tốc của vật.
A, C, D - sai
B - đúng
Câu 3
A. Gió thổi cành lá đung đưa
B. Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennis bị bật ngược trở lại
C. Một vật đang rơi từ trên cao xuống
D. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần
Lời giải
Đáp án B
Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennis bị bật ngược trở lại cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động.
Câu 4
A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống
B. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất
C. Chuyển động của đầu cánh quạt
D. Chuyển động của xe buýt từ đường Phạm Văn Đồng ra Nguyễn Phong Sắc
Lời giải
Chọn đáp án A.
Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống
Câu 5
A. Mưa rơi xuống đất.
B. Thác nước đổ từ trên cao xuống.
C. Đầu tàu kéo các toa tàu
D. Hòn đá lăn từ trên triền núi xuống chân núi.
Lời giải
Đáp án C
Đầu tàu kéo các toa tàu là chuyển động không do tác dụng của trọng lực.
Câu 6
A. Phương, chiều
B. Điểm đặt, phương, chiều
C. Điểm đặt, phương, độ lớn
D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Các yếu tố của vecto lực là phương, chiều.
B. Các yếu tố của vecto lực là điểm đặt, phương, chiều.
C. Các yếu tố của vecto lực là điểm đặt, phương, độ lớn.
D. Các yếu tố của vecto lực là điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 giảm vận tốc
B. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 tăng vận tốc
C. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 tăng vận tốc
D. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 giảm vận tốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 giảm vận tốc
B. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 tăng vận tốc
C. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 tăng vận tốc
D. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 giảm vận tốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Vận tốc không thay đổi
B. Vận tốc tăng dần
C. Vận tốc giảm dần
D. Có thể tăng dần và cũng có thê giảm dần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật, vận tốc không thay đổi
B. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật, vận tốc tăng dần
C. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật, vận tốc giảm dần
D. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật, vận tốc có thể tăng dần và cũng có thê giảm dần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Véctơ
B. Thay đổi
C. Vận tốc
D. Lực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Không thay đổi
B. Chỉ có thể tăng
C. Chỉ có thể giảm
D. Thay đổi tăng hoặc giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc
B. Cùng phương ngược chiều với vận tốc
C. Có phương vuông góc với với vận tốc
D. Có phương bất kỳ so với vận tốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc
B. Cùng phương ngược chiều với vận tốc
C. Có phương vuông góc với với vận tốc
D. Có phương bất kỳ so với vận tốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. thay đổi khối lượng
B. thay đổi vận tốc
C. không thay đổi trạng thái
D. không thay đổi hình dạng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Một vật nếu có lực tác dụng sẽ thay đổi khối lượng.
B. Một vật nếu có lực tác dụng sẽ thay đổi vận tốc.
C. Một vật nếu có lực tác dụng sẽ không thay đổi trạng thái.
D. Một vật nếu có lực tác dụng sẽ không thay đổi hình dạng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. có thể làm vật chuyển động nhanh lên
B. có thể làm biến dạng vật
C. có thể làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động của vật
D. có thể làm biến đổi chuyển động của vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Lực tác dụng lên một vật chỉ có thể làm vật chuyển động nhanh lên
B. Lực tác dụng lên một vật chỉ có thể làm vật chuyển động chậm lại
C. Lực tác dụng lên một vật làm vật biến dạng và biến đổi chuyển động của vật
D. Lực tác dụng lên một vật chỉ làm biến đổi chuyển động của vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.
B.
C.
D. Một cách sắp xếp khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Lực kéo có phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên, độ lớn 40N
B. Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, độ lớn 30N
C. Lực kéo và trọng lực cùng phương
D. Lực kéo và trọng lực cùng hướng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 3N
B. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15N
C. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15N
D. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 1,5N
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.
B.
C.
D. Một cách sắp xếp khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.