Đề thi giữa kì 1 Vật Lí 8 có đáp án (Đề 1)
67 người thi tuần này 4.9 12.3 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Vật Lí 8 Bài 15: (có đáp án) Công suất (phần 2)
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 24 (có đáp án): Công thức tính nhiệt lượng
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 1 (có đáp án): Chuyển động cơ học
Trắc nghiệm Vật Lí 8 Bài 26: (có đáp án) Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu (phần 2)
Trắc nghiệm Vật Lí 8 Bài 20: (có đáp án) Công thức tính nhiệt lượng (phần 2)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Vật lí 8 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Trắc nghiệm Chuyển động cơ học có đáp án (Nhận biết)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tàu đang đứng yên so với hành khách trên tàu
B. Tàu đang chuyển động so với mặt nước.
C. Tàu đang chuyển động so với chiếc tàu đánh cá đang chạy ngược chiều trên biển.
D. Tàu đang chuyển động so với người lái tàu.
Lời giải
D
Một tàu cánh ngầm đang lướt sóng trên biển thì tàu đang đứng yên so với người lái tàu.
Câu 2
A. Người phụ lái đứng yên
B. Ô tô đứng yên
C. Cột đèn bên đường đứng yên
D. Mặt đường đứng yên
Lời giải
B
Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì ô tô đứng yên.
Câu 3
A. 19,44m/s
B. 15m/s.
C. 1,5m/s.
D. 2/3m/s.
Lời giải
C
Ta có s = 3,6km = 3600m; t = 40 phút = 2400s
Vận tốc trung bình của người đó là: v = s/t = 3600/2400 = 1,5m/s
Câu 4
A. tàu hoả - ô tô - xe máy.
B. ô tô - tàu hoả - xe máy.
C. ô tô - xe máy - tàu hoả.
D. xe máy - ô tô - tàu hoả.
Lời giải
D
Vận tốc ô tô 36km/h = 10m/s, người đi xe máy 34000m/h = 9,44m/s và tàu hoả là 12m/s. Vậy vận tốc sắp xếp từ bé đến lớn là: xe máy - ô tô - tàu hoả.
Câu 5
A. nhanh dần đều.
B. tròn đều.
C. chậm dần đều.
D. thẳng.
Lời giải
D
Chuyển động của trái bi-da đàng lăn trên mặt bàn nhẵn bống là chuyển động thẳng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tốc độ lớn nhất của xe trên đoạn đường đi.
B. tốc độ lớn nhất mà xe cổ thể đạt đến.
C. tốc độ trung bình của xe.
D. tốc độ của xe vào lúc xem đồng hồ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 45 km/h.
B. 12m/s.
C. 0,0125 km/s.
D. 0,0125 km/h.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường AB.
B. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường CD.
C. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường BC.
D. Hòn bi chuyển động đều trên cả đoạn đường từ A đến D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. s = (.t
B. = s +
C. s = ().t
D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 60km
B. 46km
C. 50km
D. 75km
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 21,6km/h.
B. 36m/phút.
C. 10,8km/h.
D. 26,lkm/h.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. làm biến dạng trái bóng và biến đổi chuyển động của nó.
B. chỉ làm biến đổi chuyển động của trái bóng.
C. chỉ làm biến dạng trái bóng.
D. cả A, B, C đều sai ...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn.
B. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực của mặt bàn.
C. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn.
D. Lực ma sát F của mặt bàn cân bằng với hợp lực của trọng lực P của Trái Đất và phản lực N của mặt bàn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. , cùng chiều nhau và ngược chiều với hai lực trên.
B. , cùng chiều nhau và ngược chiều với hai lực trên.
C. , cùng chiều nhau và ngược chiều với hai lực trên.
D. , ngược chiều nhau và cùng chiều hay ngược chiều F, đều được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Không thay đổi
B. Chỉ cổ thể tăng dần
C. Chỉ có thể giảm dần
D. Có thể tăng dần, hoặc giảm dần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. ma sát trượt.
B. ma sát nghỉ.
C. ma sát lăn.
D. quán tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Hòn bi lăn ưên mặt phẳng nghiêng.
B. Hòn bi trượt trên mặt phẳng nghiêng.
C. Hòn bi nằm yên trên mặt phẳng nghiêng.
D. Hòn bi vừa lăn, vừa trượt trên mặt phẳng nghiêng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Ma sát giữa dây và ròng rọc.
B. Ma sát giữa bánh xe và trục quay
C. Ma sát giữa đế giày và nền nhà.
D. Ma sát giữa thức ăn và đôi đũa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Không có lực nào tác dụng vào cỗ xe.
B. Tổng tất cả các lực tác dụng vào cỗ xe triệt tiêu nhau.
C. Trọng lực tác dụng lên cỗ xe cân bằng với phản lực của mặt đường tác dụng vào nó
D. Lực kéo của ngựa cân bằng với lực ma sát của mặt đường tác dụng lên cỗ xe.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.