Cách tính Vận tốc trung bình cực hay
31 người thi tuần này 4.6 2.6 K lượt thi 7 câu hỏi 7 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 23 (có đáp án): Đối lưu, Bức xạ nhiệt
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 21 (có đáp án): Nhiệt năng
Trắc nghiệm Vật Lí 8 Bài 22-23: (có đáp án) Dẫn nhiệt- Đối lưu- Bức xạ nhiệt
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 22 (có đáp án): Dẫn nhiệt
Trắc nghiệm Vật Lí 8 Bài 21: (có đáp án) Nhiệt năng (phần 2)
Bài tập về các hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt cực hay
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 6: (có đáp án) Lực ma sát (phần 2)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Vật lí 8 có đáp án (Mới nhất) - Đề 11
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án C
- Đổi: 45 phút = 0,75 giờ
- Vận tốc trung bình của người đó trên quãng đường là:
Lời giải
Đáp án A
- Gọi S là độ dài quãng đường AB ⇒ Tổng đoạn đường ô tô đã đi là 2.S
- Gọi v là vận tốc trung bình của xe trên cả quãng đường AB, t là tổng thời gian ô tô đã đi trong cả quá trình.
- Thời gian đi từ A về B là:
- Mặt khác, theo bài ra ta có:
- Từ (1) và (2) ta có:
Lời giải
Đáp án A
- Tổng thời gian ô tô đã đi là:
1 + 2 + 3 = 6 (giờ)
- Trong 1 giờ đầu tiên ô tô đi được:
1.50 = 50 (km)
- Trong 2 giờ tiếp theo ô tô đi được:
2.40 = 80 (km)
- 3 giờ cuối ô tô đi được:
3.20 = 60 (km)
- Tổng quãng đường ô tô đã đi là:
50 + 80 + 60 = 190 (km)
- Vận tốc trung bình của ô tô trên cả đoạn đường là:
190 : 6 = 31,7 (km/h)
Lời giải
Đáp án B
- Gọi t là tổng thời gian xe chuyển động từ bến xe đến thành phố, v là vận tốc trung bình của xe, S là chiều dài đoạn đường từ bến xe đến thành phố.
- Độ dài quãng đường xe đã đi là: S = v.t (1)
- Theo bài ta có:
- Từ (1) và (2):
Lời giải
Đáp án B
- Mà quãng đường ô tô đi trong 2 giờ đầu là:
2.50 = 100 (km)
- Quãng đường ô tô đi trong 3 giờ sau là:
3.40 = 120 (km)
- Vận tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động là:
(100 + 120) : (2 + 3) = 44 (km/h)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
519 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%