Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 155: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
32 người thi tuần này 4.6 716 lượt thi 5 câu hỏi
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án
12 câu trắc nghiệm Toán lớp 2 Kết nối tri thức Ôn tập các số đến 100 có đáp án
Bài tập nâng cao Toán lớp 2 Tuần 15. Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng. Luyện tập chung Ngày – giờ, giờ – phút có đáp án
Bài tập nâng cao Toán lớp 2 Tuần 14. Luyện tập chung Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác có đáp án
Bài tập nâng cao Toán lớp 2 Tuần 2. Các thành phần của phép cộng, phép trừ. Hơn, kém nhau bao nhiêu có đáp án
Bài tập nâng cao Toán lớp 2 Tuần 1. Ôn tập các số đến 100. Tia số. Số liền trước, số liền sau có đáp án
31 bài tập Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng Đường gấp khúc. Hình tứ giác có đáp án
Bài tập nâng cao Toán lớp 2 Tuần 3. Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. Luyện tập chung có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Phương pháp giải:
Dựa vào cách đọc đã cho, xác định các chữ số hàng trăm, chục, đơn vị rồi viết số có ba chữ số thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Ba trăm hai mươi lăm: 325
Năm trăm bốn mươi: 540
Tám trăm bảy mươi tư: 874
Ba trăm linh một: 301
Hai trăm mười bốn: 214
Sáu trăm năm mươi bảy : 657
Bốn trăm hai mươi mốt: 421
Bốn trăm bốn mươi tư: 444
Tám trăm: 800
Chín trăm chín mươi chín : 999.
Lời giải
Phương pháp giải:
Đếm xuôi các số, bắt đầu từ số đầu tiên rồi liệt kê các số.
Lời giải chi tiết:
a) Từ 425 đến 439 : 425; 426; 427; 428; 429; 430; 431; 432; 433; 434; 435; 436; 437; 438; 439.
b) Từ 989 đến 1000 : 989; 990; 991; 992; 993; 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1000.
Lời giải
Phương pháp giải:
- Số tròn trăm là số có hàng chục và hàng đơn vị bằng 0.
- Tìm số tròn trăm liền trước số 200.
- Đếm cách 100 đơn vị, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
100; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700; 800; 900 ; 1000.
Lời giải
Phương pháp giải:
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
301 > 298
657 < 765
842 = 800 + 40 + 2
782 < 786
505 = 501 + 4
869 > 689
Lời giải
Phương pháp giải:
- Số liền trước của số a là số bé hơn a một đơn vị.
- Số liền sau của số a là số lớn hơn a một đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) Số lớn nhất có 2 chữ số là : 99.
b) Số lớn nhất có 3 chữ số là : 999.
c) Số liền trước của 1000 là : 999.
d) Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là : 1000.