Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 - 2023, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
I. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Dựa theo học phí các năm trước, năm 2022 nhà trường sẽ tăng 8%, tương đương: 1.370.000 VND/tháng.
II. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Tự nhiên cao nhất 110 điểm
- Ngày 25/7, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL). Ngành Khoa học Máy tính có điểm chuẩn cao nhất là 110 điểm.
- Cụ thể, 7/27 ngành của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) lấy điểm chuẩn từ 100 điểm trở lên, trong đó ngành Khoa học Máy tính có điểm chuẩn cao nhất là 110 điểm.
- Theo sau là ngành Khoa học Dữ liệu với mức điểm chuẩn 107. Ngành Toán - Tin của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên có điểm chuẩn 2022 là 105 điểm và ngành Kỹ thuật điện tử và tin học lấy 104 điểm.
- Ba ngành Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường và Hải dương học lấy điểm chuẩn thấp nhất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên với điểm chuẩn là 80 điểm.
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực các ngành của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2022 như sau:
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
QHT01 |
Toán học |
100 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
105 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin* (**) |
110 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu* |
107 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
90 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
86 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
81 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
104 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
100 |
10 |
QHT41 |
Hoá học*** |
90 |
11 |
QHT42 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** |
90 |
12 |
QHT43 |
Hoá dược** |
100 |
13 |
QHT08 |
Sinh học |
90 |
14 |
QHT44 |
Công nghệ sinh học** |
94 |
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
83 |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
82 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
82 |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
90 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
80 |
20 |
QHT46 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** |
87 |
21 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
95 |
22 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
81 |
23 |
QHT17 |
Hải dương học |
80 |
24 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
82 |
25 |
QHT18 |
Địa chất học |
86 |
26 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
80 |
27 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
80 |
* Riêng với các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo (Công nghệ sinh học(**), Công nghệ kỹ thuật hóa học(**), Hóa dược(**), Công nghệ kỹ thuật môi trường(**)) hoặc chương trình đào tạo tiên tiến Hóa học(***), thí sinh phải đáp ứng thêm điều kiện về trình độ Tiếng Anh:
- Đối với thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2022: kết quả môn Tiếng Anh đạt tối thiểu 6,0 điểm (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương được công nhận quy đổi theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.
- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ 2021 trở về trước: kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm hoặc sử dụng một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương được công nhận quy đổi theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.
- Năm 2022, trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội tuyển sinh 1650 chỉ tiêu và lấy 336 chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển bằng kết quả thi ĐGNL năm 2022. Mức học phí của trường rơi vào khoảng từ 1.350.000 đồng - 3.500.000 đồng/tháng tùy chương trình đào tạo.
III. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Tùy vào ngành học và chương trình đào tạo mà học phí sẽ có sự khác biệt. Năm học 2021, trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN đưa ra mức học phí dự kiến như sau:
- Sinh viên chính quy: 1.270.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Sinh viên chương trình đào tạo tiên tiến: 3.500.000 đồng/tháng
- Sinh viên CTĐT chất lượng cao:
+ Đối với các ngành công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học,… thì học phí dự kiến là: 3.500.000 đồng/tháng/sinh viên.
+ Đối với ngành khoa học thông tin và Máy tính học phí dự kiến sẽ là: 3.000.000 đồng/tháng.
IV. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
STT |
Mã trường |
Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển) |
Tên ngành |
Mã tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển |
Mã tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển |
Mã tổ hợp môn |
|||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
|
||||||||||
1 |
QHT |
QHT01 |
Toán học |
A00 |
25.5 |
A01 |
25.5 |
D07 |
25.5 |
D08 |
25.5 |
2 |
QHT |
QHT02 |
Toán tin |
A00 |
26.35 |
A01 |
26.35 |
D07 |
26.35 |
D08 |
26.35 |
3 |
QHT |
QHT40 |
Máy tính và khoa học thông tin (CTĐT CLC) |
A00 |
26.6 |
A01 |
26.6 |
D07 |
26.6 |
D08 |
26.6 |
4 |
QHT |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
A00 |
26.55 |
A01 |
26.55 |
D07 |
26.55 |
D08 |
26.55 |
5 |
QHT |
QHT03 |
Vật lý học |
A00 |
24.25 |
A01 |
24.25 |
B00 |
24.25 |
C01 |
24.25 |
6 |
QHT |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
A00 |
24.25 |
A01 |
24.25 |
B00 |
24.25 |
C01 |
24.25 |
7 |
QHT |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
A00 |
23.5 |
A01 |
23.5 |
B00 |
23.5 |
C01 |
23.5 |
8 |
QHT |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học |
A00 |
26.05 |
A01 |
26.05 |
B00 |
26.05 |
C01 |
26.05 |
9 |
QHT |
QHT06 |
Hoá học |
A00 |
25.4 |
B00 |
25.4 |
D07 |
25.4 |
- |
25.4 |
10 |
QHT |
QHT41 |
Hoá học (CTĐT tiên tiến) |
A00 |
23.5 |
B00 |
23.5 |
D07 |
23.5 |
- |
23.5 |
11 |
QHT |
QHT42 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC) |
A00 |
23.6 |
B00 |
23.6 |
D07 |
23.6 |
- |
23.6 |
12 |
QHT |
QHT43 |
Hoá dược (CTĐT CLC) |
A00 |
25.25 |
B00 |
25.25 |
D07 |
25.25 |
- |
25.25 |
13 |
QHT |
QHT08 |
Sinh học |
A00 |
24.2 |
A02 |
24.2 |
B00 |
24.2 |
D08 |
24.2 |
14 |
QHT |
QHT44 |
Công nghệ sinh học (CTĐT CLC) |
A00 |
24.4 |
A02 |
24.4 |
B00 |
24.4 |
D08 |
24.4 |
15 |
QHT |
QHT10 |
Địa lí tự nhiên |
A00 |
20.2 |
A01 |
20.2 |
B00 |
20.2 |
D10 |
20.2 |
16 |
QHT |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian |
A00 |
22.4 |
A01 |
22.4 |
B00 |
22.4 |
D10 |
22.4 |
17 |
QHT |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
A00 |
24.2 |
A01 |
24.2 |
B00 |
24.2 |
D10 |
24.2 |
18 |
QHT |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
A00 |
25 |
A01 |
25 |
B00 |
25 |
D10 |
25 |
19 |
QHT |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
A00 |
21.25 |
A01 |
21.25 |
B00 |
21.25 |
D07 |
21.25 |
20 |
QHT |
QHT46 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CTĐT CLC) |
A00 |
18.5 |
A01 |
18.5 |
B00 |
18.5 |
D07 |
18.5 |
21 |
QHT |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm |
A00 |
25.45 |
A01 |
25.45 |
B00 |
25.45 |
D07 |
25.45 |
22 |
QHT |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
D07 |
18 |
23 |
QHT |
QHT17 |
Hải dương học |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
D07 |
18 |
24 |
QHT |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
D07 |
18 |
25 |
QHT |
QHT18 |
Địa chất học |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
D07 |
18 |
26 |
QHT |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00 |
22.6 |
A01 |
22.6 |
B00 |
22.6 |
D07 |
22.6 |
27 |
QHT |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
D07 |
18 |
V. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
- Học phí đối với sinh viên chính quy: Năm học 2020 là 1.170.000 đồng/tháng, tương đương 11.700.000đ/năm.
- Đối với sinh viên CTĐT tiên tiến: (Hoá học, Khoa học môi trường): 3.500.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.
- Đối với sinh viên CTĐT CLC theo đề án với học phí tương ứng với chất lượng đào tạo:
- Công nghệ sinh học, Hóa dược, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật hóa học: 3.500.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.
- Máy tính và khoa học thông tin: 3.000.000 VNĐ/ tháng/ sinh.
VI. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
- Ngành Máy tính và Khoa học thông tin của Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội lấy 26,1 điểm, tăng 2,6 so với năm ngoái.
- Theo thông báo tối 4/10, có 5 ngành lấy điểm chuẩn 17, gồm Hải dương học, Tài nguyên và môi trường nước, Địa chất học, Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường.
Điểm chuẩn từng ngành như sau:
- Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển 1.650 chỉ tiêu cho 32 ngành đào tạo, trong đó 1.485 chỉ tiêu tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Điểm trúng tuyển vào trường năm ngoái là từ 16 đến 23,5.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội mới nhất:
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020