Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023 - 2024, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
A. Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất
Dự kiến học phí VNUF năm 2023. Dự kiến học phí năm học 2023 của trường Đại học Lâm nghiệp sẽ tăng lên khoảng 5% đến 10% so với mức học phí năm trước, dựa theo mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Tương đương khoảng 10.000.000 – 14.000.000 VNĐ/1 năm học/sinh viên.
B. Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022
Học phí trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 cụ thể như sau:
- Chương trình đào tạo chuẩn: 276.000 đồng/tín chỉ ~ 9.000.000 đồng/năm học.
- Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh): 2.200.000 đồng/tháng.
- Học phí tăng theo quy định của Nhà nước.
C. Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2021
- Mức học phí cho năm học 2021 của Đại học Lâm nghiệp đối với chương trình đào tạo chuẩn là 276.000 VNĐ/ tín chỉ. Trung bình 1 năm mỗi sinh viên sẽ học 33 tín chỉ tương đương với 9.000.000 VNĐ/ năm học.
- Đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh mức học phí là 2.200.000 VNĐ/ tháng. Tương đương với 11.000.000 VNĐ/ năm học.
- Nhà trường thực hiện thu học phí của chính phủ ban hành theo nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống quốc dân. Áp dụng chế độ miễn, giảm học phí và hỗ trợ học phí cho các đối tượng thuộc dân tộc thiểu số, hộ nghèo hoặc cận nghèo.
D. Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2020
Mức học phí của trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam được quy định cụ thể như sau:
STT |
Hạng mục |
Học phí (VNĐ/ tháng) |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
Hệ đào tạo đại học |
|||
1 |
Chương trình chuẩn đại trà |
||
1.1 |
Hệ chính quy tập trung |
890.000 |
270.000 |
1.2 |
Hệ vừa học vừa làm |
||
Đào tạo tại trường |
890.000 |
270.000 |
|
Đào tạo ngoài trường |
1.000.000 |
300.000 |
|
2 |
Đào tạo chương trình chất lượng cao |
||
Dạy bằng tiếng Anh |
1.000.000 |
350.000 |
|
Dạy bằng tiếng Việt |
1.000.000 |
240.000 |
|
3 |
Đào tạo chương trình tiên tiến |
||
Dạy bằng tiếng Anh |
1.000.000 |
650.000 |
|
Dạy bằng tiếng Việt |
1.000.000 |
240.000 |