Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức 2022 -2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Hồng Đức thông báo điểm chuẩn.
- Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là gần 40 điểm.
- Cụ thể, 3 ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất gồm: ĐH Sư phạm Ngữ văn chất lượng cao, ĐH Sư phạm Lịch sử chất lượng cao cùng 39,92 điểm, ngành ĐH Sư phạm Toán học chất lượng cao 35,43 điểm (thang điểm 40).
- Ngoài ra, ngành ĐH Sư phạm Lịch sử với 29,75 điểm (thang điểm 30) cũng là ngành có mức điểm trúng tuyển cao của Trường ĐH Hồng Đức.
- Ngành có mức điểm trúng tuyển thấp nhất là 15 điểm.
QUẢNG CÁO
- Đối với ngành đào tạo giáo viên chất lượng cao, là tổng điểm 3 môn thi ở tất cả các tổ hợp (trong đó môn chủ chốt được nhân hệ số 2: môn Toán đối với Sư phạm Toán, môn Ngữ văn đối với Sư phạm Ngữ văn và môn Lịch sử đối với Sư phạm Lịch sử; không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
*Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức năm 2021
- Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) lấy điểm chuẩn ngành Sư phạm Ngữ văn chương trình chất lượng cao lên tới 30,5, dù không môn nào nhân hệ số 2.
- Đại học Hồng Đức công bố điểm trúng tuyển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học bạ THPT. Ở phương thức xét kết quả thi, trong khi nhiều ngành chỉ lấy 15 điểm, ngành Sư phạm Ngữ văn chất lượng cao lấy tới 30,5, cao hơn năm ngoái 1,25 điểm. Với mức này, thủ khoa khối C00 hay D01 cũng không thể trúng tuyển nếu không có điểm ưu tiên đối tượng và khu vực.
- Ngành Sư phạm Toán học, Vật lý và Lịch sử chất lượng cao cũng lấy điểm rất cao, từ 25,5 đến 29,75. Đây là những ngành được mở từ năm 2018 nhằm thu hút học sinh giỏi vào các ngành sư phạm, đáp ứng yêu cầu nguồn giáo viên THPT chất lượng cao của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2022-2030.
- Các ngành thuộc chương trình chuẩn, điểm trúng tuyển từ 15 đến 27,75. Trong đó, những ngành năm ngoái không xét tuyển được bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT lấy điểm rất cao. Chẳng hạn, ngành Sư phạm Ngữ văn lấy tới 27,75, ngang Đại học Sư phạm Hà Nội. Các ngành ngoài sư phạm chỉ lấy 15, cụ thể như sau:
QUẢNG CÁO
- Năm 2021, Đại học Hồng Đức tuyển gần 1.900 sinh viên, trong đó bốn ngành chất lượng cao mỗi ngành tuyển 15 em. Năm ngoái, điểm chuẩn vào trường là 15 đến 29,25.
*Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức năm 2020
Điểm trúng tuyển HDU rơi vào khoảng từ 15 – 29,25 điểm theo phương thức xét điểm thi THPT và từ 13 – 24 điểm theo điểm xét học bạ.
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển QUẢNG CÁO |
|
Theo KQ thi THPT |
Xét học bạ |
||
Sư phạm Toán học CLC |
A00, A01, A02, D07 |
26,2 |
24 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01, A02, D07 |
18,5 |
24 QUẢNG CÁO |
Sư phạm Vật lý CLC |
A00, A01, A02, C01 |
24 |
24 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, A02, C01 |
18,5 |
24 |
Sư phạm Ngữ văn CLC |
C00, C19, C20, D01 |
29,25 |
24 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, C19, C20, D01 |
18,5 |
24 |
Sư phạm Lịch sử |
C00, C03, C19, D14 |
18,5 |
24 |
Sư phạm Hóa học |
A00, B00, D07 |
18,5 |
24 |
Sư phạm Sinh học |
B00, B03, D08 |
18,5 |
24 |
Sư phạm Địa lý |
A00, C00, C04, C20 |
18,5 |
24 |
Sư phạm Tiếng Anh |
A01, D01, D14, D66 |
18,5 |
24 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, C00, D01, M00 |
19,5 |
24, M00 = 16 |
Giáo dục Mầm non |
M00, M05, M07 |
18,5 |
16 |
Giáo dục thể chất |
T00, T02, T05, T07 |
17,5 |
13 |
Kế toán |
A00, C04, C14, D01 |
15 |
16.5 |
Quản trị kinh doanh |
A00, C04, C14, D01 |
15 |
16.5 |
Tài chính-Ngân hàng |
A00, C04, C14, D01 |
15 |
16.5 |
Kiểm toán |
A00, C04, C14, D01 |
15 |
16.5 |
Luật |
A00, C00, C20, D66 |
15 |
16.5 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, A02, B00 |
15 |
16.5 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, A02, B00 |
15 |
16.5 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D07, B00 |
15 |
16.5 |
Nông học |
A00, B00, B03, D01 |
15 |
16.5 |
Bảo vệ thực vật |
A00, B00, B03, D01 |
15 |
16.5 |
Lâm học |
A00, B00, B03, D01 |
15 |
16.5 |
Chăn nuôi |
A00, B00, B03, D01 |
15 |
16.5 |
Quản lý đất đai |
A00, B00, B03, D01 |
15 |
16.5 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D14, D66 |
15 |
16.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, C00, C20, D66 |
15 |
16.5 |
Việt Nam học |
C00, C19, C20, D66 |
15 |
16.5 |
Xã hội học |
C00, C19, C20, D66 |
15 |
16.5 |
Du lịch |
C00, C19, C20, D66 |
15 |
16.5 |
Kinh tế |
A00, C04, C14, D01 |
15 |
16.5 |
Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) |
M00, M05, M07 |
16,5 |
13 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Hồng Đức mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Hồng Đức 2024
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hồng Đức năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức năm 2021
Học phí chính thức trường Đại học Hồng Đức 2023 - 2024
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hồng Đức năm 2024 mới nhất