Trường Đại học Hồng Đức chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2024 mới nhất
Trường Đại học Hồng Đức đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2024. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 15 điểm.
B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Hồng Đức năm 2024
Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 vào các ngành đào tạo chính quy trình độ đại học trường Đại học Hồng Đức cao nhất 19 điểm.
Trường Đại học Hồng Đức thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển theo phương thức 1 -
Mã PT: 100 (xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024) vào các ngành đào tạo chính quy trình độ đại học như sau:
1. Đối với các ngành đào tạo giáo viên
Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học năm 2024 (theo Quyết định số 1958/QĐ-BGDĐT ngày 19/7/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Riêng các Tổ hợp xét tuyển các ngành có môn thi năng khiếu (M00, M05, M07, M11 vào ngành Giáo dục Mầm non và M00 vào ngành Giáo dục Tiểu học) thì điểm năng thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên và tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên x 2/3 > ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
2. Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm
Ghi chú:
- Các ngành đào tạo giáo viên: Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Thanh Hóa với chỉ tiêu được UBND tỉnh giao nhiệm vụ đào tạo giáo viên theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ (Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
- Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi ở tất cả các tổ hợp (không nhân hệ số, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có);
- Trong trường hợp có 2 hoặc nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau (điểm xét tuyển là tổng điểm bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng và khu vực), thứ tự ưu tiên được tính như sau:
+ Ưu tiên 1: Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển không bao gồm điểm khu vực, đối tượng (nếu có) cao hơn;
+ Ưu tiên 2: Thí sinh có điểm thi môn Ngữ văn (đối với các tổ hợp có môn Ngữ văn hoặc có cả Ngữ văn và Toán) và môn Toán (đối với các tổ hợp khác) cao hơn.
C. Điểm xét tuyển học bạ, đánh giá năng lực, IELTS, TOEFL iBT Đại học Hồng Đức năm 2024 mới nhất
Chiều ngày 8/7, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Hồng Đức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo 5 phương thức xét tuyển sớm cho 31 ngành đào tạo của trường.
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học Hồng Đức theo 6 phương thức xét tuyển sớm năm 2024 cụ thể như sau:
Ghi chú:
Phương thức 2 (PT2): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022/2023.
Phương thức 3 (PT3): Sử dụng kết quả học tập ở THPT.
Phương thức 4 (PT4): Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Trường ĐH Hồng Đức.
Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2024).
Phương thức 6 (PT6): Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2024 (ĐHQG Hà Nội, Đại học Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội...), quy thành điểm 30.
Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Nhà trường chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Thanh Hóa với chỉ tiêu được UBND tỉnh giao nhiệm vụ đào tạo giáo viên theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ (Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | |||||
PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 | ||||
lelts | Toefl | |||||||
1. | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 25.67 | 25.54 | Giải Nhất tỉnh | 6.0 | 60 | 20.00 |
2. | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 27.63 | 28.63 | Giải Nhất tỉnh | 7.0 | 60 | 20.20 |
3. | 7140209 | Sư phạm Toán học | 27.73 | 29.37 | Giải Nhất tỉnh | 7.0 | 60 | 22.00 |
4. | 7140247 | Sư phạm KH Tự nhiên | 24.78 | 28.94 | Giải Nhất tỉnh | 6.5 | 60 | 19.00 |
5. | 7140210 | Sư phạm Tin học | 26.00 | 27.76 | Giải Nhì tỉnh | 6.0 | 60 | 19.00 |
6. | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 27.90 | 28.58 | Giải Nhất tỉnh, TBC Văn lớp 12:9.7 | 7.0 | 60 | 19.00 |
7. | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 28.00 | 28.13 | Giải Nhất tỉnh | 6.0 | 60 | 19.00 |
8. | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25.98 | 29.10 | Giải Ba Quốc gia | 7.5 | 60 | 20.20 |
9. | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.00 | 21.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
10. | 7310101 | Kinh tế | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
11. | 7310401 | Tâm lý học | 15.00 | 18.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
12. | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15.00 | 19.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
13. | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.50 | 20.00 | Giải Ba tình | 5.0 | 60 | 15.00 |
14. | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15.00 | 18.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
15. | 7340301 | Kế toán | 18.00 | 20.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
16. | 7340302 | Kiểm toán | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tình | 5.0 | 60 | 15.00 |
17. | 7380101 | Luật | 16.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
18. | 7380107 | Luật Kinh tế | 15.00 | 18.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
19. | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16.00 | 20.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
20. | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15.00 | 19.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
21. | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
22. | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
23. | 7580302 | Quản lý xây dựng | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
24. | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
25. | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
26. | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
27. | 7620201 | Lâm học | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
28. | 7810101 | Du lịch | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 , |
29. | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
30. | 7810302 | Huấn luyện thể thao | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
31. | 7850103 | Quản lý đất đai | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Hồng Đức mới nhất: