Học phí Đại học Phương Đông năm 2023 - 2024

Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Đại học Phương Đông năm 2023 - 2024, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.

1 539 lượt xem


A. Học phí Đại học Phương Đông năm 2023 - 2024 mới nhất

Theo dự kiến, mức học phí đại học Phương Đông năm 2023 – 2024 sẽ tăng khoảng 10% so với năm trước. Do đó, mức học phí đại học Phương Đông dao động từ 19.800.000 VNĐ – 25.300.000 VNĐ / năm/ tùy từng ngành.

B. Học phí Đại học Phương Đông năm 2022

Học phí Trường Đại học Phương Đông năm 2022 cụ thể như sau:

- Học phí trung bình khối Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm học

- Học phí trung bình khối Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm)

- Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm học)

C. Học phí Đại học Phương Đông năm 2021

Năm 2021, Trường Đại học Phương Đông đưa ra mức học phí đối với từng ngành cụ thể như sau:.

- Học phí các khối ngành Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm.

- Học phí các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn: 19.000.000 đồng/năm.

- Học phí ngành Ngôn ngữ Nhật: 23.000.000 đồng/năm.

- Học phí các khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm.

- Học phí ngành Kiến trúc: 21.000.000 đồng/năm.

D. Học phí Đại học Phương Đông năm 2020

Học phí ĐH Phương Đông với sinh viên chính quy, cụ thể:

- Học phí trung bình khối ngành Kinh tế: 16.000.000 đồng/ năm.

- Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ, Kỹ thuật công nghệ: 19.000.000 đồng/ năm (riêng ngành Kiến trúc, Ngôn ngữ Nhật là 22.000.000/năm).

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phương Đông từ năm 2019 - 2021

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Kết quả thi THPT Kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn
Kết quả học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm
Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ

Quản trị kinh doanh

14 18 18 14 15 18 6,0

Quản trị văn phòng

14 18 18 14 14 18 6,0

Tài chính ngân hàng

14 18 18 14 14 18 6,0

Kế toán

14 18 18 14 14 18 6,0

Công nghệ sinh học

14 18 18 14 14 18 6,0

Công nghệ thông tin

14 18 18 14 14 18 6,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14 18 18 14      

Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử

14 18 18        

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

14 18 18 14 14 18 6,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14 18 18        

Kiến trúc

18 20 20 18 14 18 6,0

Kỹ thuật xây dựng

14 18 18 14 14 18 6,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14 18 18        

Kinh tế xây dựng

14 18 18 14 14    

Ngôn ngữ Anh

14 18 - 14 16 18 6,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

14 18 - 14 16 18 6,0

Ngôn ngữ Nhật

14 18 -   16 18 6,0

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

14 18 18 14 14 18 6,0

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

14 18 18 14      

Ngôn ngữ Nhật Bản

      14      

Truyền thông đa phương tiện

        14 18 6,0

Thương mại điện tử

        14 18 6,0
 
1 539 lượt xem