Trường Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
Trường Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Khoa Quốc tế - ĐH Thái Nguyên thông báo điểm chuẩn 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
4 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình tiên tiến) | B00; B08; D01; D10 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
4 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình tiên tiến) | B00; B08; D01; D10 | 15 |
B. Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành đào tạo hệ chính quy năm 2023 của Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên là 15 điểm tất cả các ngành.
Hội đồng tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên thông báo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT, cụ thể như sau:
Ghi chú: Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào trên đã bao gồm điểm dành cho đổi tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên năm 2019 – 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Kinh doanh quốc tế |
14 |
18 |
15,8 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
13,5 |
18 |
16,1 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Kế toán |
13,5 |
18 |
15,45 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13,5 |
18 |
15,1 |
15 |
15 |
15 |
18 |