Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 mới nhất
Trường Học viện Phụ nữ Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | C00 | 24 | |
3 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; D01 | 19 | |
4 | 7310109 | Kinh tế số | C00 | 20 | |
5 | 7310399 | Giới và Phát triển | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | |
6 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 24.5 | |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 25 | |
10 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | C00 | 25 | |
11 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01 | 24 | |
12 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 24.25 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 24.5 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D09 | 20.5 | |
15 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 22.25 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 25.25 |
B. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 21 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | C00 | 22 | |
3 | 7310399 | Giới và phát triển | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
4 | 7310401 | Tâm lý học (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 25.5 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 24 | |
8 | 7380101 | Luật (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D09 | 20 | |
11 | 7760101 | Công tác xã hội (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
12 | 7760101PH | Công tác xã hội (đào tạo tại cơ sở TPHCM) | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
13 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đào tạo tại cơ sở TPHCM) | A00; A01; C00; D01 | 20 |
C. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01 | 22 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
2 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
3 | 7310109 | Kinh tế số | A01; D01 | 22 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
4 | 7310399 | Giới và phát triển | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
5 | 7310399 | Giới và Phát triển | A01; D01 | 21 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
6 | 7310401 | Tâm lý học (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
7 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01 | 22 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; D01 | 25 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; D01 | 25 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01 | 23 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01 | 20.5 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
12 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | A01; D01 | 20.5 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
13 | 7380101 | Luật | A01; D01 | 23 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
14 | 7380101 | Luật (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01 | 23 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01; D09 | 22 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01; D09 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
19 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; D01 | 21 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
20 | 7760101 | Công tác xã hội (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
21 | 7760101PH | Công tác xã hội (đào tạo tại cơ sở TPHCM) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01 | 22 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
23 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đào tạo tại cơ sở TPHCM) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
D. Học viện phụ nữ Việt Nam công bố điểm sàn xét tuyển 2024
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 của Học viện phụ nữ Việt Nam cao nhất là 21 điểm. Xem chi tiết điểm sàn các ngành phía dưới.
Phương án tuyển sinh trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2025 mới nhất
Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2025
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn Trường Học viện Phụ nữ Việt Nam 2022 - 2023