TT tuyển sinh

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2024 mới nhất

Trường Học viện Phụ nữ Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
(5.0) 5,490 16/08/2025


A. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 23  
2 7310101 Kinh tế C00 24  
3 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01 19  
4 7310109 Kinh tế số C00 20  
5 7310399 Giới và Phát triển A00; A01; C00; D01 15.5  
6 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 24.5  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 26  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24  
9 7340101 Quản trị kinh doanh C00 25  
10 7340101TA Quản trị kinh doanh (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) C00 25  
11 7340101TA Quản trị kinh doanh (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01 24  
12 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 24.25  
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 24.5  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D09 20.5  
15 7760101 Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 22.25  
16 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 25.25  

B. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 21  
2 7310101 Kinh tế C00 22  
3 7310399 Giới và phát triển A00; A01; C00; D01 19  
4 7310401 Tâm lý học (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) A00; A01; C00; D01 22  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 25.5  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23  
7 7340101 Quản trị kinh doanh C00 24  
8 7380101 Luật (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) A00; A01; C00; D01 22  
9 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 22  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D09 20  
11 7760101 Công tác xã hội (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) A00; A01; C00; D01 20  
12 7760101PH Công tác xã hội (đào tạo tại cơ sở TPHCM) A00; A01; C00; D01 20  
13 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đào tạo tại cơ sở TPHCM) A00; A01; C00; D01 20  

C. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A01; D01 22 Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế
2 7310101 Kinh tế A01; D01 22 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
3 7310109 Kinh tế số A01; D01 22 Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế
4 7310399 Giới và phát triển A01; D01 22 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
5 7310399 Giới và Phát triển A01; D01 21 Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế
6 7310401 Tâm lý học (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) A01; D01 22 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
7 7310401 Tâm lý học A01; D01 22 Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; D01 25 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; D01 25 Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01 23 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
11 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01 20.5 Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế
12 7340101TA Quản trị kinh doanh chương trình đào tạo bằng tiếng Anh A01; D01 20.5 Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế
13 7380101 Luật A01; D01 23 Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế
14 7380101 Luật (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) A01; D01 22 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
15 7380107 Luật kinh tế A01; D01 22 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
16 7380107 Luật kinh tế A01; D01 23 Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế
17 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01; D09 22 Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế
18 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01; D09 22 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
19 7760101 Công tác xã hội A01; D01 21 Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế
20 7760101 Công tác xã hội (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) A01; D01 22 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
21 7760101PH Công tác xã hội (đào tạo tại cơ sở TPHCM) A01; D01 22 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01 22 Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế
23 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đào tạo tại cơ sở TPHCM) A01; D01 22 Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

D. Học viện phụ nữ Việt Nam công bố điểm sàn xét tuyển 2024

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 của Học viện phụ nữ Việt Nam cao nhất là 21 điểm. Xem chi tiết điểm sàn các ngành phía dưới.

Học viện Phụ nữ Việt Nam thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy đào tạo tại Hà Nội năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (xét tuyển theo tổ hợp).
TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn

xét tuyển

Ngưỡng điểm
1 Quản trị kinh doanh
1.1 Quản trị kinh doanh chương trình tiêu chuẩn 7340101 A00, A01, D01 19
C00 20
1.2 Quản trị kinh doanh chương trình đào tạo bằng tiếng Anh 7340101

TA

A00, A01, D01 19
C00 20
2 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01 18
C00 19
3 Giới và Phát triển 7310399 A00, A01,

C00, D01

15.5
4 Luật 7380101 A00, A01,

C00, D01

18.5
5 Luật Kinh tế 7380107 A00, A01,

C00, D01

18.5
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01,

C00, D01

19
7 Công tác xã hội 7760101 A00, A01,

C00, D01

15.5
8 Tâm lý học 7310401 A00, A01,

C00, D01

18.5
9 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, C00, D01 21
10 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01,

D01, D09

17.5
11 Kinh tế số 7310109 A00, A01, D01 17.5
C00 18.5

– Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Đối với ngành Công nghệ thông tin, điểm môn Toán trong các tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 (Bằng chữ: năm phẩy không).

– Đối với Chương trình Quản trị kinh doanh đào tạo bằng tiếng Anh: thí sinh sẽ được xét năng lực tiếng Anh đầu vào thông qua việc cung cấp minh chứng đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào (cung cấp chứng chỉ Tiếng Anh – bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Học viện sẽ xác minh tính hợp pháp sau khi nhập học) hoặc tham gia kỳ thi đánh giá năng lực ngoại ngữ do Học viện tổ chức sau khi trúng tuyển chính thức ngành Quản trị kinh doanh chương trình tiêu chuẩn. Trường hợp thí sinh không đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ đầu vào sẽ tiếp tục học Chương trình Quản trị kinh doanh chương trình tiêu chuẩn.

(5.0) 5,490 16/08/2025