Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn Trường Học viện Phụ nữ Việt Nam 2022 - 2023, cập nhật ngay khi trường Trường Học viện Phụ nữ Việt Namthông báo điểm chuẩn.
Điểm chuẩn chính thức Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022
Điểm chuẩn vào Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 đã được công bố. Xem chi tiết dưới đây để biết điểm chuẩn vào trường.
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021
- Trong 11 ngành của Học viện Phụ nữ Việt Nam, tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) của ngành Quản trị kinh doanh cao nhất, kế đó là Truyền thông đa phương tiện. Ngưỡng điểm cao nhất này tăng 2,5 so với năm ngoái.
- Các ngành Giới và phát triển, Công tác xã hội, Tâm lý học, Xã hội học, Công nghệ thông tin cùng lấy điểm chuẩn 15, ngưỡng thấp nhất.
- Học viện Phụ nữ Việt Nam tuyển 1.000 sinh viên theo ba thương thức xét tuyển thẳng, xét học bạ và dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2020
1. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia
Tên ngành |
Tổ Hợp Môn |
Điểm chuẩn |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01 |
16 |
Quản trị lữ hành : Quản trị khách sạn |
C00 |
17 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00, A01, D01 |
16 |
Thiết kế đa phương tiện |
C00 |
17 |
Báo chí đa phương tiện |
||
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
15 |
Marketing |
||
Thương mại điện tử |
C00 |
16 |
Tài chính và đầu tư |
||
Tổ chức và nhân lực |
||
Kinh tế |
A00, A01, D01 |
15 |
Kinh tế quốc tế |
16 |
|
Kinh tế đầu tư |
C00 |
|
Luật kinh tế |
A00, A01, C00, D01 |
15 |
Tâm lý học |
15 |
|
Tham vấn – Trị liệu: Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình |
||
Luật |
15 |
|
Luật hành chính |
||
Luật kinh tế |
||
Luật dân sự |
||
Công tác xã hội |
14 |
|
Giới và phát triển |
14 |
2. Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT
Tên Ngành |
Tổ Hợp Môn Xét Tuyển |
Điểm Chuẩn |
Giới và Phát Triển |
Khối A |
18 |
Khối A1 |
||
Khối C |
||
Khối D1 |
||
Truyền Thông Đa Phương Tiện |
Khối A |
18,5 |
Khối A1 |
||
Khối D1 |
||
Khối C |
19,5 |
|
Quản Trị Kinh Doanh |
Khối A |
18 |
Khối A1 |
||
Khối D1 |
||
Khối C |
19 |
|
Công Tác Xã Hội |
Khối A |
18 |
Khối A1 |
||
Khối C |
||
Khối D1 |
||
Luật |
Khối A |
18 |
Khối A1 |
||
Khối C |
||
Khối D1 |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Khối A |
19 |
Khối A1 |
||
Khối D1 |
||
Khối C |
20 |
|
Luật Kinh Tế |
Khối A |
18 |
Khối A1 |
||
Khối D1 |
||
Khối C |
||
Kinh Tế |
Khối A |
18 |
Khối A1 |
||
Khối D1 |
||
Khối C |
||
Tâm Lý Học |
Khối A |
18 |
Khối A1 |
||
Khối D1 |
||
Khối C |
Xem thêm bài viết về trường Học viện Phụ nữ Việt Nam mới nhất:
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 mới nhất