Mã trường: DHC

Tên trường: Khoa Giáo Dục Thể Chất – Đại Học Huế

Địa chỉ: Số 52 Hồ Đắc Di, phường An Cựu, Thành phố Huế

Website: https://fpe.hueuni.edu.vn/index.php/vi/welcome/index

Facebook: www.facebook.com/khoagdtchue

Mã ngành, mã xét tuyển Khoa Giáo Dục Thể Chất – Đại Học Huế 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140206 Giáo dục Thế chất 0 Ưu Tiên  
Kết Hợp T00; T02; T05; T07; T08

Học phí Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế 2025 - 2026

Theo Thông tin tuyển sinh đại học chính quy vào Đại học Huế năm 2025, học phí Trường Đại học Khoa học ĐH Huế năm 2025 2026 dự kiến cụ thể như sau:

Học phí Trường Đại học Khoa học ĐH Huế năm 2025 2026 ra sao?

Lưu ý: Học phí/năm học ở trên được tính theo mức trung bình là 30 tín chỉ/năm học. Tùy theo ngành học, chương trình đào tạo, mỗi năm học, sinh viên học từ 28 đến 36 tín chỉ nên mức học phí/năm học có thể thay đổi so với học phí dự kiến trên.

Xem chi tiết

Điểm chuẩn Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế năm 2025

I. Điểm chuẩn Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế năm 2025 mới nhất

Media VietJack

II. Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế công bố điểm sàn xét tuyển 2025

NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY CỦA KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT - ĐẠI HỌC HUẾ NĂM 2025

 

 

1

 

Giáo dục Thể chất

 

7140206

Theo ngưỡng ĐBCL đầu vào của Bộ GD&ĐT

Ghi chú:

  1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm bài thi/ môn thi của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số. đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
  2. Việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tổ hợp xét tuyển khi sử dụng kết quả ba bài thi/môn thi; hai bài thi/môn thi; một bài thi/môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với các điều kiện khác để xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên và các ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề được xác định như sau:

(i) : Ba bài thi/môn thi: Tổng điểm Ba bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng);

(ii) : Hai bài thi/môn thi: Tổng điểm Hai bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân);

(iii) : Một bài thi/môn thi: Điểm Một bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân).

Xem chi tiết