Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: DTS
Cụm trường: Thái nguyên
Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University, College of Education
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạoĐịa chỉ: Đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên
Website: http://www.tnu.edu.vn/
Thông tin ngành, mã ngành ĐH Sư phạm Thái Nguyên 2024:
1. Nhóm ngành đào tạo giáo viên
TT |
Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
|
|
||||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
|
7140201 |
200 |
|
|
Ngữ Văn, Toán, Năng khiếu |
M00 |
|
||||
Ngữ Văn, Lịch sử, Năng khiếu |
M05 |
|
||||
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu |
M07 |
|
||||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu |
M10 |
|
||||
2 |
Giáo dục Tiểu học |
|
7140202 |
200 |
|
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
D01 |
|
||||
3 |
Giáo dục Chính trị |
|
7140205 |
40 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|
||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân |
C20 |
|
||||
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân |
C19 |
|
||||
Ngữ văn, Toán, GD Công dân |
C14 |
|
||||
4 |
Giáo dục Thể chất |
|
7140206 |
40 |
|
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu |
T00 |
|
||||
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu |
T03 |
|
||||
Ngữ văn, GD Công dân, Năng khiếu |
T05 |
|
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
T06 |
|
||||
5 |
Sư phạm Toán học |
|
7140209 |
100 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
||||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
D01 |
|
||||
6 |
Sư phạm Tin học |
|
7140210 |
70 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
||||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
D01 |
|
||||
7 |
Sư phạm Vật lý |
|
7140211 |
40 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|
||||
8 |
Sư phạm Hoá học |
|
7140212 |
50 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
||||
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|
||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|
||||
9 |
Sư phạm Sinh học |
|
7140213 |
40 |
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|
||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
B08 |
|
||||
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
||||
Toán, Sinh học, Địa lý |
B02 |
|
||||
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
7140217 |
100 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|
||||
11 |
Sư phạm Lịch sử |
|
7140218 |
50 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|
||||
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân |
C19 |
|
||||
12 |
Sư phạm Địa lý |
|
7140219 |
50 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|
||||
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
C04 |
|
||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
|
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|
||||
13 |
SP Tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2) |
|
7140231 |
80 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
||||
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D09 |
|
||||
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D15 |
|
||||
14 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
7140247 |
50 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
||||
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|
||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
B08 |
|
||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
||||
15 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
7140249 |
50 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|
||||
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D15 |
|
||||
Tổng chỉ tiêu |
1160 |
|||||
2. Nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên
TT |
Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã Tổ hợp |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
|
|||||
1 |
Giáo dục học |
|
7140101 |
50 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|
|||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân |
C20 |
|
|||
Ngữ văn, Toán, GD Công dân |
C14 |
|
|||
Ngữ văn, GD Công dân, Tiếng Anh |
D66 |
|
|||
2 |
Tâm lý học giáo dục |
|
7310403 |
50 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|
|||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân |
C20 |
|
|||
Ngữ văn, Toán, GD công dân |
C14 |
|
|||
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|
|||
Tổng chỉ tiêu |
100 |
|
Chú ý: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên sẽ không được hỗ trợ tiền học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phải đóng học phí theo mức quy định của Trường.