TT tuyển sinh
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2025 mới nhất

Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
(5.0) 1,255 14/10/2025


I. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2025

Điểm chuẩn xét tuyển theo Phương thức 1 căn cứ kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (thang điểm 30)

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

1

7340101

Quản trị kinh doanh

B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01

17.50

2

7340116

Bất động sản

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

15.00

3

7440201

Địa chất học

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X04

15.00

4

7440211

Biến đổi khí hậu

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

15.00

5

7440222

Khí tượng và khí hậu học

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

15.00

6

7440224

Thủy văn học

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

15.00

7

7480104

Hệ thống thông tin

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

15.00

8

7480201

Công nghệ thông tin

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

16.00

9

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04

15.00

10

7510402

Công nghệ vật liệu

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04

15.00

11

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04

15.00

12

7510605

Logictics và quản lý chuỗi cung ứng

B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01

20.00

13

7520503

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04

15.00

14

7580106

Quản lý đô thị và công trình

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04

15.00

15

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04

15.00

16

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

B03, C02, C03, C04, D01, X01, X02, X04

15.5

17

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01

15.00

18

7850103

Quản lý đất đai

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

15.00

19

7850197

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X02

15.00

20

7850198

Quản lý tài nguyên nước

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

15.00

 

Điểm chuẩn xét tuyển theo Phương thức 2 và Phương thức 4 căn cứ kết quả học tập các môn học ở bậc THPT (thang điểm 30).

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

B03

C01

C02

C03

C04

D01

X01

X02

X04

1

7340101

Quản trị kinh doanh

21.60

20.62

21.60

21.13

21.13

21.6

20.62

   

2

7340116

Bất động sản

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

19.10

 

3

7440201

Địa chất học

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

 

18.12

4

7440211

Biến đổi khí hậu

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

19.10

 

5

7440222

Khí tượng và khí hậu học

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

19.10

 

6

7440224

Thủy văn học

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

19.10

 

7

7480104

Hệ thống thông tin

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

19.10

 

8

7480201

Công nghệ thông tin

20.10

19.12

20.10

19.63

19.63

20.10

19.12

20.10

 

9

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

 

19.10

18.12

10

7510402

Công nghệ vật liệu

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

 

19.10

18.12

11

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

19.10

18.12

19.10

18.63

 

19.10

18.12

19.10

18.12

12

7510605

Logictics và quản lý chuỗi cung ứng

24.10

23.12

24.10

23.63

23.63

24.10

23.12

   

13

7520503

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

 

18.12

19.10

18.12

14

7580106

Quản lý đô thị và công trình

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

 

18.12

19.10

18.12

15

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

19.10

18.12

19.10

18.63

 

19.10

18.12

19.10

18.12

16

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

19.60

 

19.60

19.13

19.13

19.60

18.62

19.60

18.62

17

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

   

18.12

18

7850103

Quản lý đất đai

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

 

18.12

19

7850197

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

 

18.12

20

7850198

Quản lý tài nguyên nước

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

 

18.12

 

Điểm chuẩn xét tuyển theo Phương thức 3 căn cứ kết quả học tập trung bình 3 học kỳ theo học bạ ở bậc THPT (thang điểm 30).

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7510605

Logictics và quản lý chuỗi cung ứng

23.70

2

7340101

Quản trị kinh doanh

21.20

3

7480201

Công nghệ thông tin

19.70

4

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

19.20

5

7340116

Bất động sản

18.70

 

6

7440201

Địa chất học

7

7440211

Biến đổi khí hậu

8

7440222

Khí tượng và khí hậu học

9

7440224

Thủy văn học

10

7480104

Hệ thống thông tin

11

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

12

7510402

Công nghệ vật liệu

13

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

7520503

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

15

7580106

Quản lý đô thị và công trình

16

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

17

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

18

7850103

Quản lý đất đai

19

7850197

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

20

7850198

Quản lý tài nguyên nước

 

Điểm chuẩn xét tuyển theo Phương thức 5 căn cứ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (thang điểm 1200).

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7510605

Logictics và quản lý chuỗi cung ứng

756

2

7340101

Quản trị kinh doanh

583

3

7480201

Công nghệ thông tin

504

4

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

483

5

7340116

Bất động sản

458

6

7440201

Địa chất học

7

7440211

Biến đổi khí hậu

8

7440222

Khí tượng và khí hậu học

9

7440224

Thủy văn học

10

7480104

Hệ thống thông tin

11

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

12

7510402

Công nghệ vật liệu

13

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

7520503

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

15

7580106

Quản lý đô thị và công trình

16

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

17

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

18

7850103

Quản lý đất đai

19

7850197

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

20

7850198

Quản lý tài nguyên nước

 

Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh phổ thông (Khu vực 3). Điểm ưu tiên được xác định trong từng trường hợp cụ thể theo quy định của Quy chế tuyển sinh.

2. Điểm sàn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2025

2.1. Điểm thi THPT

Media VietJack

2.2. Kết quả học tập cấp THPT

Media VietJack

2.3. Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM

STT

Mã ngành

Ngành xét tuyển

Ngưỡng

sơ tuyển

1

7340101

Quản trị kinh doanh

600

2

7340116

Bất động sản

600

3

7440201

Địa chất học

600

4

7440222

Khí tượng và khí hậu học

600

5

7440224

Thủy văn học

600

6

7440298

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

600

7

7480104

Hệ thống thông tin

600

8

7480201

Công nghệ thông tin

600

9

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

600

10

7510402

Công nghệ vật liệu

600

11

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

600

12

7520503

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

600

13

7580106

Quản lý đô thị và công trình

600

14

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

600

15

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

600

16

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

600

17

7850103

Quản lý đất đai

600

18

7850195

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

600

19

7850197

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

600

20

7510605

Logictics và quản lý chuỗi cung ứng

600

 

Điểm xét tuyển: là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (theo thang điểm 1.200) và được quy đổi theo thang điểm do Bộ Giáo dục Đào tạo quy định.

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM 3 năm gần nhất

1. Phương thức: Điểm thi THPT

Ngành học

2023

2024

2025

Quản lý đất đai

16.0

16.5

18.0

Kỹ thuật môi trường

16.0

16.5

18.0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16.0

16.5

18.0

Quản lý tài nguyên và môi trường

16.0

16.5

18.0

Công nghệ thông tin

17.0

18.0

20.0

Kế toán

16.5

17.0

18.5

Quản trị kinh doanh

16.5

17.0

19.0

Marketing

16.5

17.5

19.5

Luật

16.0

16.5

18.0

Ngôn ngữ Anh

16.5

17.0

18.5

Hệ thống thông tin quản lý

16.5

17.0

19.0

Du lịch

16.5

17.0

18.5

 
2. Phương thức: Học bạ THPT
Ngành học 2022 2023 2024
Quản lý tài nguyên và môi trường 18.00 18.50 19.00
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.00 18.50 19.00
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 17.00 17.50 18.00
Quản trị kinh doanh 19.00 19.50 20.00
Công nghệ thông tin 18.50 19.00 19.50
Kế toán 18.50 19.00 19.50
3. Phương thức: Đánh giá năng lực (ĐGNL – ĐHQG TP.HCM)
Ngành học 2022 2023 2024
Quản lý tài nguyên và môi trường 610 630 650
Công nghệ kỹ thuật môi trường 620 650 670
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 590 610 630
Quản trị kinh doanh 650 680 710
Công nghệ thông tin 640 670 700
Kế toán 640 670 700

Nhận xét:

Điểm chuẩn của HCMUNRE tăng nhẹ và đều đặn qua 3 năm, từ khoảng 16.0 – 17.0 (2023) lên 18.0 – 20.0 (2025).

Ngành Công nghệ thông tin có mức điểm chuẩn cao nhất, đạt 20.0 điểm năm 2025, cho thấy xu hướng dịch chuyển của trường sang khối ngành công nghệ số.

Các ngành kinh tế – quản trị (Marketing, Quản trị kinh doanh, Kế toán) tăng ổn định, trong đó Marketing đạt 19.5 điểm năm 2025 → phản ánh nhu cầu xã hội với ngành kinh tế ứng dụng.

Các ngành truyền thống về môi trường, tài nguyên, luật giữ mức thấp hơn (18.0 điểm), nhưng vẫn tăng so với 2023 → chứng tỏ trường vẫn giữ trọng tâm đào tạo gắn với sứ mệnh môi trường – tài nguyên.

Nhìn chung, HCMUNRE đang mở rộng dần về các ngành “hot” như CNTT, Marketing, Ngôn ngữ Anh, song vẫn duy trì thế mạnh về tài nguyên – môi trường, tạo sự cân bằng giữa “truyền thống” và “hội nhập”.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (HCMUNRE) 17,0 – 22,0 Quản lý đất đai (22,0)
Đại học Nông Lâm TP.HCM 20,0 – 26,0 Công nghệ sinh học (26,0)
Đại học Mở TP.HCM 20,0 – 24,0 Quản trị kinh doanh (24,0)
Đại học Công nghiệp TP.HCM 22,0 – 26,5 Công nghệ kỹ thuật môi trường (26,5)
Đại học Tài chính – Marketing (UFM) 21,0 – 26,0 Marketing (26,0)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 24,0 – 28,0 Công nghệ kỹ thuật hóa học (28,0)
Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP.HCM 22,0 – 27,0 Khoa học môi trường (27,0)
Đại học Cần Thơ 19,0 – 24,0 Quản lý tài nguyên và môi trường (24,0)
Đại học Thủ Dầu Một 17,0 – 21,0 Quản lý đất đai (21,0)
Đại học Đồng Nai 16,0 – 20,0 Khoa học môi trường (20,0)

ĐH Nông Lâm TP.HCM có điểm chuẩn cao nhất trong nhóm, với ngành Thú y đạt 25.0 điểm, thể hiện sức hút mạnh của ngành Y – Nông kết hợp.

ĐH Thủy lợi nổi bật ở các ngành công nghệ cao, đặc biệt là CNTT đạt 23.0 điểm, cho thấy trường đang mở rộng mạnh sang lĩnh vực công nghệ thông tin bên cạnh thế mạnh truyền thống.

ĐH Tài nguyên & Môi trường TP.HCM và ĐH Tài nguyên & Môi trường Hà Nội giữ mức ổn định hơn (18 – 20 điểm), phù hợp với sứ mệnh đào tạo tài nguyên – môi trường nhưng đồng thời phát triển các ngành mới như CNTT, Marketing, Quản trị để thu hút thí sinh.

ĐH Lâm nghiệp có điểm chuẩn thấp nhất nhóm (16 – 20 điểm), tập trung nhiều vào ngành truyền thống.

Nhìn chung, các trường lĩnh vực tài nguyên – môi trường đang có xu hướng mở ngành “hot” (CNTT, Marketing, Logistics) để cạnh tranh tuyển sinh, trong khi vẫn duy trì nền tảng truyền thống về môi trường – tài nguyên – nông lâm.

(5.0) 1,255 14/10/2025