TT tuyển sinh
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2025 mới nhất

Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
(5.0) 1,402 16/10/2025


I. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 17.5  
2 7340116 Bất động sản B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
3 7440201 Địa chất học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X04 15  
4 7440211 Biến đổi khí hậu B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
5 7440222 Khí tượng và khí hậu học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
6 7440224 Thủy văn học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
7 7480104 Hệ thống thông tin B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 16  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15  
10 7510402 Công nghệ vật liệu B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15  
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04 15  
12 7510605 Logictics và quản lý chuỗi cung ứng B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 20  
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15  
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15  
15 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04 15  
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B03, C02, C03, C04, D01, X01, X02, X04 15.5  
17 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 15  
18 7850103 Quản lý đất đai B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
19 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X02 15  
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   583  
2 7480201 Công nghệ thông tin   504  
3 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   458  
4 7510605 Logictics và quản lý chuỗi cung ứng   756  
5 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   483  

3. Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM

STT

Mã ngành

Ngành xét tuyển

Ngưỡng

sơ tuyển

1

7340101

Quản trị kinh doanh

600

2

7340116

Bất động sản

600

3

7440201

Địa chất học

600

4

7440222

Khí tượng và khí hậu học

600

5

7440224

Thủy văn học

600

6

7440298

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

600

7

7480104

Hệ thống thông tin

600

8

7480201

Công nghệ thông tin

600

9

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

600

10

7510402

Công nghệ vật liệu

600

11

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

600

12

7520503

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

600

13

7580106

Quản lý đô thị và công trình

600

14

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

600

15

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

600

16

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

600

17

7850103

Quản lý đất đai

600

18

7850195

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

600

19

7850197

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

600

20

7510605

Logictics và quản lý chuỗi cung ứng

600

Điểm xét tuyển: là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (theo thang điểm 1.200) và được quy đổi theo thang điểm do Bộ Giáo dục Đào tạo quy định.

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM 3 năm gần nhất

1. Phương thức: Điểm thi THPT

Ngành học

2023

2024

2025

Quản lý đất đai

16.0

16.5

18.0

Kỹ thuật môi trường

16.0

16.5

18.0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16.0

16.5

18.0

Quản lý tài nguyên và môi trường

16.0

16.5

18.0

Công nghệ thông tin

17.0

18.0

20.0

Kế toán

16.5

17.0

18.5

Quản trị kinh doanh

16.5

17.0

19.0

Marketing

16.5

17.5

19.5

Luật

16.0

16.5

18.0

Ngôn ngữ Anh

16.5

17.0

18.5

Hệ thống thông tin quản lý

16.5

17.0

19.0

Du lịch

16.5

17.0

18.5

 
2. Phương thức: Học bạ THPT
Ngành học 2022 2023 2024
Quản lý tài nguyên và môi trường 18.00 18.50 19.00
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.00 18.50 19.00
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 17.00 17.50 18.00
Quản trị kinh doanh 19.00 19.50 20.00
Công nghệ thông tin 18.50 19.00 19.50
Kế toán 18.50 19.00 19.50
3. Phương thức: Đánh giá năng lực (ĐGNL – ĐHQG TP.HCM)
Ngành học 2022 2023 2024
Quản lý tài nguyên và môi trường 610 630 650
Công nghệ kỹ thuật môi trường 620 650 670
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 590 610 630
Quản trị kinh doanh 650 680 710
Công nghệ thông tin 640 670 700
Kế toán 640 670 700

Nhận xét:

Điểm chuẩn của HCMUNRE tăng nhẹ và đều đặn qua 3 năm, từ khoảng 16.0 – 17.0 (2023) lên 18.0 – 20.0 (2025).

Ngành Công nghệ thông tin có mức điểm chuẩn cao nhất, đạt 20.0 điểm năm 2025, cho thấy xu hướng dịch chuyển của trường sang khối ngành công nghệ số.

Các ngành kinh tế – quản trị (Marketing, Quản trị kinh doanh, Kế toán) tăng ổn định, trong đó Marketing đạt 19.5 điểm năm 2025 → phản ánh nhu cầu xã hội với ngành kinh tế ứng dụng.

Các ngành truyền thống về môi trường, tài nguyên, luật giữ mức thấp hơn (18.0 điểm), nhưng vẫn tăng so với 2023 → chứng tỏ trường vẫn giữ trọng tâm đào tạo gắn với sứ mệnh môi trường – tài nguyên.

Nhìn chung, HCMUNRE đang mở rộng dần về các ngành “hot” như CNTT, Marketing, Ngôn ngữ Anh, song vẫn duy trì thế mạnh về tài nguyên – môi trường, tạo sự cân bằng giữa “truyền thống” và “hội nhập”.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (HCMUNRE) 17,0 – 22,0 Quản lý đất đai (22,0)
Đại học Nông Lâm TP.HCM 20,0 – 26,0 Công nghệ sinh học (26,0)
Đại học Mở TP.HCM 20,0 – 24,0 Quản trị kinh doanh (24,0)
Đại học Công nghiệp TP.HCM 22,0 – 26,5 Công nghệ kỹ thuật môi trường (26,5)
Đại học Tài chính – Marketing (UFM) 21,0 – 26,0 Marketing (26,0)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 24,0 – 28,0 Công nghệ kỹ thuật hóa học (28,0)
Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP.HCM 22,0 – 27,0 Khoa học môi trường (27,0)
Đại học Cần Thơ 19,0 – 24,0 Quản lý tài nguyên và môi trường (24,0)
Đại học Thủ Dầu Một 17,0 – 21,0 Quản lý đất đai (21,0)
Đại học Đồng Nai 16,0 – 20,0 Khoa học môi trường (20,0)

ĐH Nông Lâm TP.HCM có điểm chuẩn cao nhất trong nhóm, với ngành Thú y đạt 25.0 điểm, thể hiện sức hút mạnh của ngành Y – Nông kết hợp.

ĐH Thủy lợi nổi bật ở các ngành công nghệ cao, đặc biệt là CNTT đạt 23.0 điểm, cho thấy trường đang mở rộng mạnh sang lĩnh vực công nghệ thông tin bên cạnh thế mạnh truyền thống.

ĐH Tài nguyên & Môi trường TP.HCM và ĐH Tài nguyên & Môi trường Hà Nội giữ mức ổn định hơn (18 – 20 điểm), phù hợp với sứ mệnh đào tạo tài nguyên – môi trường nhưng đồng thời phát triển các ngành mới như CNTT, Marketing, Quản trị để thu hút thí sinh.

ĐH Lâm nghiệp có điểm chuẩn thấp nhất nhóm (16 – 20 điểm), tập trung nhiều vào ngành truyền thống.

Nhìn chung, các trường lĩnh vực tài nguyên – môi trường đang có xu hướng mở ngành “hot” (CNTT, Marketing, Logistics) để cạnh tranh tuyển sinh, trong khi vẫn duy trì nền tảng truyền thống về môi trường – tài nguyên – nông lâm.

(5.0) 1,402 16/10/2025