
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2025
Điểm chuẩn xét tuyển theo Phương thức 1 căn cứ kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (thang điểm 30)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 |
17.50 |
2 |
7340116 |
Bất động sản |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 |
15.00 |
3 |
7440201 |
Địa chất học |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X04 |
15.00 |
4 |
7440211 |
Biến đổi khí hậu |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 |
15.00 |
5 |
7440222 |
Khí tượng và khí hậu học |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 |
15.00 |
6 |
7440224 |
Thủy văn học |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 |
15.00 |
7 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 |
15.00 |
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 |
16.00 |
9 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 |
15.00 |
10 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 |
15.00 |
11 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04 |
15.00 |
12 |
7510605 |
Logictics và quản lý chuỗi cung ứng |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 |
20.00 |
13 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 |
15.00 |
14 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 |
15.00 |
15 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04 |
15.00 |
16 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B03, C02, C03, C04, D01, X01, X02, X04 |
15.5 |
17 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 |
15.00 |
18 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 |
15.00 |
19 |
7850197 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X02 |
15.00 |
20 |
7850198 |
Quản lý tài nguyên nước |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 |
15.00 |
Điểm chuẩn xét tuyển theo Phương thức 2 và Phương thức 4 căn cứ kết quả học tập các môn học ở bậc THPT (thang điểm 30).
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
||||||||
B03 |
C01 |
C02 |
C03 |
C04 |
D01 |
X01 |
X02 |
X04 |
|||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
21.60 |
20.62 |
21.60 |
21.13 |
21.13 |
21.6 |
20.62 |
||
2 |
7340116 |
Bất động sản |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
18.63 |
18.63 |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
|
3 |
7440201 |
Địa chất học |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
18.63 |
18.63 |
19.10 |
18.12 |
18.12 |
|
4 |
7440211 |
Biến đổi khí hậu |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
18.63 |
18.63 |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
|
5 |
7440222 |
Khí tượng và khí hậu học |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
18.63 |
18.63 |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
|
6 |
7440224 |
Thủy văn học |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
18.63 |
18.63 |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
|
7 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
18.63 |
18.63 |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
|
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
20.10 |
19.12 |
20.10 |
19.63 |
19.63 |
20.10 |
19.12 |
20.10 |
|
9 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
18.63 |
18.63 |
19.10 |
19.10 |
18.12 |
|
10 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
18.63 |
18.63 |
19.10 |
19.10 |
18.12 |
|
11 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
18.63 |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
18.12 |
|
12 |
7510605 |
Logictics và quản lý chuỗi cung ứng |
24.10 |
23.12 |
24.10 |
23.63 |
23.63 |
24.10 |
23.12 |
||
13 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
18.63 |
18.63 |
18.12 |
19.10 |
18.12 |
|
14 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
18.63 |
18.63 |
18.12 |
19.10 |
18.12 |
|
15 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
18.63 |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
18.12 |
|
16 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
19.60 |
19.60 |
19.13 |
19.13 |
19.60 |
18.62 |
19.60 |
18.62 |
|
17 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
18.63 |
18.63 |
19.10 |
18.12 |
||
18 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
18.63 |
18.63 |
19.10 |
18.12 |
18.12 |
|
19 |
7850197 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
18.63 |
18.63 |
19.10 |
18.12 |
18.12 |
|
20 |
7850198 |
Quản lý tài nguyên nước |
19.10 |
18.12 |
19.10 |
18.63 |
18.63 |
19.10 |
18.12 |
18.12 |
Điểm chuẩn xét tuyển theo Phương thức 3 căn cứ kết quả học tập trung bình 3 học kỳ theo học bạ ở bậc THPT (thang điểm 30).
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
7510605 |
Logictics và quản lý chuỗi cung ứng |
23.70 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
21.20 |
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
19.70 |
4 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
19.20 |
5 |
7340116 |
Bất động sản |
18.70
|
6 |
7440201 |
Địa chất học |
|
7 |
7440211 |
Biến đổi khí hậu |
|
8 |
7440222 |
Khí tượng và khí hậu học |
|
9 |
7440224 |
Thủy văn học |
|
10 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
11 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
12 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
|
13 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
14 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ |
|
15 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
|
16 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
17 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
18 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
|
19 |
7850197 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
|
20 |
7850198 |
Quản lý tài nguyên nước |
Điểm chuẩn xét tuyển theo Phương thức 5 căn cứ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (thang điểm 1200).
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
7510605 |
Logictics và quản lý chuỗi cung ứng |
756 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
583 |
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
504 |
4 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
483 |
5 |
7340116 |
Bất động sản |
458 |
6 |
7440201 |
Địa chất học |
|
7 |
7440211 |
Biến đổi khí hậu |
|
8 |
7440222 |
Khí tượng và khí hậu học |
|
9 |
7440224 |
Thủy văn học |
|
10 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
11 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
12 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
|
13 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
14 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ |
|
15 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
|
16 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
17 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
18 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
|
19 |
7850197 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
|
20 |
7850198 |
Quản lý tài nguyên nước |
Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh phổ thông (Khu vực 3). Điểm ưu tiên được xác định trong từng trường hợp cụ thể theo quy định của Quy chế tuyển sinh.
2. Điểm sàn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2025
2.1. Điểm thi THPT
2.2. Kết quả học tập cấp THPT
2.3. Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
STT |
Mã ngành |
Ngành xét tuyển |
Ngưỡng sơ tuyển |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
600 |
2 |
7340116 |
Bất động sản |
600 |
3 |
7440201 |
Địa chất học |
600 |
4 |
7440222 |
Khí tượng và khí hậu học |
600 |
5 |
7440224 |
Thủy văn học |
600 |
6 |
7440298 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
600 |
7 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
600 |
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
600 |
9 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
600 |
10 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
600 |
11 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
600 |
12 |
7520503 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
600 |
13 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
600 |
14 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
600 |
15 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
600 |
16 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
600 |
17 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
600 |
18 |
7850195 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
600 |
19 |
7850197 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
600 |
20 |
7510605 |
Logictics và quản lý chuỗi cung ứng |
600 |
Điểm xét tuyển: là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (theo thang điểm 1.200) và được quy đổi theo thang điểm do Bộ Giáo dục Đào tạo quy định.
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM 3 năm gần nhất
Nhận xét:
Điểm chuẩn của HCMUNRE tăng nhẹ và đều đặn qua 3 năm, từ khoảng 16.0 – 17.0 (2023) lên 18.0 – 20.0 (2025).
Ngành Công nghệ thông tin có mức điểm chuẩn cao nhất, đạt 20.0 điểm năm 2025, cho thấy xu hướng dịch chuyển của trường sang khối ngành công nghệ số.
Các ngành kinh tế – quản trị (Marketing, Quản trị kinh doanh, Kế toán) tăng ổn định, trong đó Marketing đạt 19.5 điểm năm 2025 → phản ánh nhu cầu xã hội với ngành kinh tế ứng dụng.
Các ngành truyền thống về môi trường, tài nguyên, luật giữ mức thấp hơn (18.0 điểm), nhưng vẫn tăng so với 2023 → chứng tỏ trường vẫn giữ trọng tâm đào tạo gắn với sứ mệnh môi trường – tài nguyên.
Nhìn chung, HCMUNRE đang mở rộng dần về các ngành “hot” như CNTT, Marketing, Ngôn ngữ Anh, song vẫn duy trì thế mạnh về tài nguyên – môi trường, tạo sự cân bằng giữa “truyền thống” và “hội nhập”.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
ĐH Nông Lâm TP.HCM có điểm chuẩn cao nhất trong nhóm, với ngành Thú y đạt 25.0 điểm, thể hiện sức hút mạnh của ngành Y – Nông kết hợp.
ĐH Thủy lợi nổi bật ở các ngành công nghệ cao, đặc biệt là CNTT đạt 23.0 điểm, cho thấy trường đang mở rộng mạnh sang lĩnh vực công nghệ thông tin bên cạnh thế mạnh truyền thống.
ĐH Tài nguyên & Môi trường TP.HCM và ĐH Tài nguyên & Môi trường Hà Nội giữ mức ổn định hơn (18 – 20 điểm), phù hợp với sứ mệnh đào tạo tài nguyên – môi trường nhưng đồng thời phát triển các ngành mới như CNTT, Marketing, Quản trị để thu hút thí sinh.
ĐH Lâm nghiệp có điểm chuẩn thấp nhất nhóm (16 – 20 điểm), tập trung nhiều vào ngành truyền thống.
Nhìn chung, các trường lĩnh vực tài nguyên – môi trường đang có xu hướng mở ngành “hot” (CNTT, Marketing, Logistics) để cạnh tranh tuyển sinh, trong khi vẫn duy trì nền tảng truyền thống về môi trường – tài nguyên – nông lâm.
Phương án tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2025 mới nhất
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 2025
Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2025 - 2026
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2023 mới nhất