Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2025 mới nhất
Trường Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | GTADCAT2 | An toàn dữ liệu và an ninh mạng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
| 2 | GTADCBC2 | Quản lý; khai thác và bảo trì đường cao tốc | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
| 3 | GTADCBI2 | Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
| 4 | GTADCCD1 | CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
| 5 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
| 6 | GTADCCDD2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
| 7 | GTADCCDJ2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 8 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 17 | |
| 9 | GTADCCI2 | Thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 22.5 | |
| 10 | GTADCCM2 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
| 11 | GTADCCMJ2 | Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 12 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
| 13 | GTADCDD2 | CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
| 14 | GTADCDM2 | CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
| 15 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21.5 | |
| 16 | GTADCDTJ2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 17 | GTADCEN2 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; X25; X26; X27 | 23.2 | |
| 18 | GTADCFT2 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 21 | |
| 19 | GTADCHQ2 | Hải quan và Logistics | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 23 | |
| 20 | GTADCHS2 | Đường sắt tốc độ cao | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
| 21 | GTADCHSA2 | Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc; tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 22 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
| 23 | GTADCKB2 | Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 20 | |
| 24 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 20 | |
| 25 | GTADCKQA2 | Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 18 | |
| 26 | GTADCKS2 | Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 20 | |
| 27 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 16 | |
| 28 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 21 | |
| 29 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 20 | |
| 30 | GTADCLA2 | Luật | C00; C03; C04; D01; X01; X25 | 24 | |
| 31 | GTADCLD2 | Lữ hành và du lịch | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 22 | |
| 32 | GTADCLDA2 | Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 33 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24.5 | |
| 34 | GTADCLGA2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 20 | |
| 35 | GTADCLGJ2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 20 | |
| 36 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
| 37 | GTADCLHA2 | Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 20 | |
| 38 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
| 39 | GTADCMT2 | CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
| 40 | GTADCMX2 | Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
| 41 | GTADCOD2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
| 42 | GTADCODA2 | Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 43 | GTADCOG2 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21.5 | |
| 44 | GTADCOH2 | Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 22 | |
| 45 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
| 46 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
| 47 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 22.5 | |
| 48 | GTADCQMA2 | Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 20 | |
| 49 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 22 | |
| 50 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 20 | |
| 51 | GTADCQXD2 | Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 52 | GTADCRT2 | Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 20 | |
| 53 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 23.5 | |
| 54 | GTADCTDA2 | Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 20 | |
| 55 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
| 56 | GTADCTGA2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 20 | |
| 57 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 21 | |
| 58 | GTADCTQ2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
| 59 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
| 60 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23.5 | |
| 61 | GTADCTTA2 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 20 | |
| 62 | GTADCVL2 | Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 22.5 | |
| 63 | GTADCVM2 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24 | |
| 64 | GTADCVS2 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 65 | GTADCVV2 | Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
| 66 | GTADCXQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 19 | |
| 67 | GTADKLG2 | Logistics (Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
| 68 | GTADKTT2 | Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | GTADCAT2 | An toàn dữ liệu và an ninh mạng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 26 | |
| 2 | GTADCBC2 | Quản lý; khai thác và bảo trì đường cao tốc | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 3 | GTADCBI2 | Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 4 | GTADCCD1 | CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 5 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 6 | GTADCCDD2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 7 | GTADCCDJ2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
| 8 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 19.5 | |
| 9 | GTADCCI2 | Thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 25.5 | |
| 10 | GTADCCM2 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24 | |
| 11 | GTADCCMJ2 | Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
| 12 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 26 | |
| 13 | GTADCDD2 | CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 14 | GTADCDM2 | CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 15 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24.5 | |
| 16 | GTADCDTJ2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
| 17 | GTADCEN2 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; X25; X26; X27 | 26.2 | |
| 18 | GTADCFT2 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 24 | |
| 19 | GTADCHQ2 | Hải quan và Logistics | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 26 | |
| 20 | GTADCHS2 | Đường sắt tốc độ cao | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 21 | GTADCHSA2 | Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc; tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
| 22 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24 | |
| 23 | GTADCKB2 | Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
| 24 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
| 25 | GTADCKQA2 | Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 21 | |
| 26 | GTADCKS2 | Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 23 | |
| 27 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 18 | |
| 28 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 24 | |
| 29 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
| 30 | GTADCLA2 | Luật | C00; C03; C04; D01; X01; X25 | 27 | |
| 31 | GTADCLD2 | Lữ hành và du lịch | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 25 | |
| 32 | GTADCLDA2 | Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
| 33 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 27.5 | |
| 34 | GTADCLGA2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
| 35 | GTADCLGJ2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
| 36 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24 | |
| 37 | GTADCLHA2 | Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 23 | |
| 38 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 39 | GTADCMT2 | CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 40 | GTADCMX2 | Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 41 | GTADCOD2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24 | |
| 42 | GTADCODA2 | Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
| 43 | GTADCOG2 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24.5 | |
| 44 | GTADCOH2 | Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 25 | |
| 45 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 46 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 26 | |
| 47 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 25.5 | |
| 48 | GTADCQMA2 | Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 23 | |
| 49 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 25 | |
| 50 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
| 51 | GTADCQXD2 | Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
| 52 | GTADCRT2 | Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
| 53 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 26.5 | |
| 54 | GTADCTDA2 | Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 23 | |
| 55 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24 | |
| 56 | GTADCTGA2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
| 57 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 24 | |
| 58 | GTADCTQ2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 59 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
| 60 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 26.5 | |
| 61 | GTADCTTA2 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
| 62 | GTADCVL2 | Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 25.5 | |
| 63 | GTADCVM2 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 27 | |
| 64 | GTADCVS2 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
| 65 | GTADCVV2 | Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24 | |
| 66 | GTADCXQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 22 | |
| 67 | GTADKLG2 | Logistics (Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24 | |
| 68 | GTADKTT2 | Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | GTADCAT2 | An toàn dữ liệu và an ninh mạng | 79 | ||
| 2 | GTADCBC2 | Quản lý; khai thác và bảo trì đường cao tốc | 56.75 | ||
| 3 | GTADCBI2 | Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM) | 56.75 | ||
| 4 | GTADCCD1 | CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | 56.75 | ||
| 5 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ | 56.75 | ||
| 6 | GTADCCDD2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp) | 56.75 | ||
| 7 | GTADCCDJ2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 63 | ||
| 8 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 59.88 | ||
| 9 | GTADCCI2 | Thương mại quốc tế | 77.25 | ||
| 10 | GTADCCM2 | Công nghệ chế tạo máy | 72 | ||
| 11 | GTADCCMJ2 | Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 63 | ||
| 12 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 79 | ||
| 13 | GTADCDD2 | CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | 56.75 | ||
| 14 | GTADCDM2 | CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro | 56.75 | ||
| 15 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 73.75 | ||
| 16 | GTADCDTJ2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 63 | ||
| 17 | GTADCFT2 | Công nghệ tài chính | 72 | ||
| 18 | GTADCHQ2 | Hải quan và Logistics | 79 | ||
| 19 | GTADCHS2 | Đường sắt tốc độ cao | 56.75 | ||
| 20 | GTADCHSA2 | Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc; tăng cường tiếng Anh) | 63 | ||
| 21 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | 72 | ||
| 22 | GTADCKB2 | Kinh tế và quản lý bất động sản | 69 | ||
| 23 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | 69 | ||
| 24 | GTADCKQA2 | Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh) | 63 | ||
| 25 | GTADCKS2 | Kinh doanh số | 69 | ||
| 26 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | 56.75 | ||
| 27 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | 72 | ||
| 28 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | 69 | ||
| 29 | GTADCLD2 | Lữ hành và du lịch | 75.5 | ||
| 30 | GTADCLDA2 | Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh) | 63 | ||
| 31 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 85 | ||
| 32 | GTADCLGA2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh) | 69 | ||
| 33 | GTADCLGJ2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 69 | ||
| 34 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | 72 | ||
| 35 | GTADCLHA2 | Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh) | 69 | ||
| 36 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | 56.75 | ||
| 37 | GTADCMT2 | CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi | 56.75 | ||
| 38 | GTADCMX2 | Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng | 56.75 | ||
| 39 | GTADCOD2 | Cơ điện tử ô tô | 72 | ||
| 40 | GTADCODA2 | Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh) | 63 | ||
| 41 | GTADCOG2 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | 73.75 | ||
| 42 | GTADCOH2 | Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid | 75.5 | ||
| 43 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | 56.75 | ||
| 44 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 79 | ||
| 45 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | 77.25 | ||
| 46 | GTADCQMA2 | Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh) | 69 | ||
| 47 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | 75.5 | ||
| 48 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | 69 | ||
| 49 | GTADCQXD2 | Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp) | 63 | ||
| 50 | GTADCRT2 | Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 69 | ||
| 51 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | 81 | ||
| 52 | GTADCTDA2 | Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh) | 69 | ||
| 53 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 72 | ||
| 54 | GTADCTGA2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh) | 69 | ||
| 55 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | 72 | ||
| 56 | GTADCTQ2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 56.75 | ||
| 57 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | 56.75 | ||
| 58 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | 81 | ||
| 59 | GTADCTTA2 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | 69 | ||
| 60 | GTADCVL2 | Logistics và vận tải đa phương thức | 77.25 | ||
| 61 | GTADCVM2 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | 83 | ||
| 62 | GTADCVS2 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | 63 | ||
| 63 | GTADCVV2 | Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn | 72 | ||
| 64 | GTADCXQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | 66 | ||
| 65 | GTADKLG2 | Logistics (Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng) | 72 | ||
| 66 | GTADKTT2 | Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng) | 72 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | GTADCAT2 | An toàn dữ liệu và an ninh mạng | 53.87 | ||
| 2 | GTADCBC2 | Quản lý; khai thác và bảo trì đường cao tốc | 40.18 | ||
| 3 | GTADCBI2 | Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM) | 40.18 | ||
| 4 | GTADCCD1 | CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | 40.18 | ||
| 5 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ | 40.18 | ||
| 6 | GTADCCDD2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp) | 40.18 | ||
| 7 | GTADCCDJ2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 44.05 | ||
| 8 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 42.12 | ||
| 9 | GTADCCI2 | Thương mại quốc tế | 52.88 | ||
| 10 | GTADCCM2 | Công nghệ chế tạo máy | 49.89 | ||
| 11 | GTADCCMJ2 | Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 44.05 | ||
| 12 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 53.87 | ||
| 13 | GTADCDD2 | CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | 40.18 | ||
| 14 | GTADCDM2 | CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro | 40.18 | ||
| 15 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 50.89 | ||
| 16 | GTADCDTJ2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 44.05 | ||
| 17 | GTADCFT2 | Công nghệ tài chính | 49.89 | ||
| 18 | GTADCHQ2 | Hải quan và Logistics | 53.87 | ||
| 19 | GTADCHS2 | Đường sắt tốc độ cao | 40.18 | ||
| 20 | GTADCHSA2 | Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc; tăng cường tiếng Anh) | 44.05 | ||
| 21 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | 49.89 | ||
| 22 | GTADCKB2 | Kinh tế và quản lý bất động sản | 47.94 | ||
| 23 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | 47.94 | ||
| 24 | GTADCKQA2 | Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh) | 44.05 | ||
| 25 | GTADCKS2 | Kinh doanh số | 47.94 | ||
| 26 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | 40.18 | ||
| 27 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | 49.89 | ||
| 28 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | 47.94 | ||
| 29 | GTADCLD2 | Lữ hành và du lịch | 51.88 | ||
| 30 | GTADCLDA2 | Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh) | 44.05 | ||
| 31 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 58.18 | ||
| 32 | GTADCLGA2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh) | 47.94 | ||
| 33 | GTADCLGJ2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 47.94 | ||
| 34 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | 49.89 | ||
| 35 | GTADCLHA2 | Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh) | 47.94 | ||
| 36 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | 40.18 | ||
| 37 | GTADCMT2 | CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi | 40.18 | ||
| 38 | GTADCMX2 | Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng | 40.18 | ||
| 39 | GTADCOD2 | Cơ điện tử ô tô | 49.89 | ||
| 40 | GTADCODA2 | Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh) | 44.05 | ||
| 41 | GTADCOG2 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | 50.89 | ||
| 42 | GTADCOH2 | Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid | 51.88 | ||
| 43 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | 40.18 | ||
| 44 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 53.87 | ||
| 45 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | 52.88 | ||
| 46 | GTADCQMA2 | Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh) | 47.94 | ||
| 47 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | 51.88 | ||
| 48 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | 47.94 | ||
| 49 | GTADCQXD2 | Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp) | 44.05 | ||
| 50 | GTADCRT2 | Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 47.94 | ||
| 51 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | 55.31 | ||
| 52 | GTADCTDA2 | Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh) | 47.94 | ||
| 53 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 49.89 | ||
| 54 | GTADCTGA2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh) | 47.94 | ||
| 55 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | 49.89 | ||
| 56 | GTADCTQ2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 40.18 | ||
| 57 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | 40.18 | ||
| 58 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | 55.31 | ||
| 59 | GTADCTTA2 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | 47.94 | ||
| 60 | GTADCVL2 | Logistics và vận tải đa phương thức | 52.88 | ||
| 61 | GTADCVM2 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | 56.74 | ||
| 62 | GTADCVS2 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | 44.05 | ||
| 63 | GTADCVV2 | Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn | 49.89 | ||
| 64 | GTADCXQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | 46 | ||
| 65 | GTADKLG2 | Logistics (Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng) | 49.89 | ||
| 66 | GTADKTT2 | Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng) | 49.89 |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | GTADCAT2 | An toàn dữ liệu và an ninh mạng | 15.85 | ||
| 2 | GTADCBC2 | Quản lý; khai thác và bảo trì đường cao tốc | 10.95 | ||
| 3 | GTADCBI2 | Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM) | 10.95 | ||
| 4 | GTADCCD1 | CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | 10.95 | ||
| 5 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ | 10.95 | ||
| 6 | GTADCCDD2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp) | 10.95 | ||
| 7 | GTADCCDJ2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 13.25 | ||
| 8 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 12.1 | ||
| 9 | GTADCCI2 | Thương mại quốc tế | 15.34 | ||
| 10 | GTADCCM2 | Công nghệ chế tạo máy | 13.8 | ||
| 11 | GTADCCMJ2 | Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 13.25 | ||
| 12 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.85 | ||
| 13 | GTADCDD2 | CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | 10.95 | ||
| 14 | GTADCDM2 | CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro | 10.95 | ||
| 15 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14.31 | ||
| 16 | GTADCDTJ2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 13.25 | ||
| 17 | GTADCEN2 | Ngôn ngữ Anh | 16.09 | ||
| 18 | GTADCFT2 | Công nghệ tài chính | 13.8 | ||
| 19 | GTADCHQ2 | Hải quan và Logistics | 15.85 | ||
| 20 | GTADCHS2 | Đường sắt tốc độ cao | 10.95 | ||
| 21 | GTADCHSA2 | Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc; tăng cường tiếng Anh) | 13.25 | ||
| 22 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | 13.8 | ||
| 23 | GTADCKB2 | Kinh tế và quản lý bất động sản | 13.62 | ||
| 24 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | 13.62 | ||
| 25 | GTADCKQA2 | Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh) | 13.25 | ||
| 26 | GTADCKS2 | Kinh doanh số | 13.62 | ||
| 27 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | 10.95 | ||
| 28 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | 13.8 | ||
| 29 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | 13.62 | ||
| 30 | GTADCLA2 | Luật | 17.05 | ||
| 31 | GTADCLD2 | Lữ hành và du lịch | 14.83 | ||
| 32 | GTADCLDA2 | Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh) | 13.25 | ||
| 33 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 17.65 | ||
| 34 | GTADCLGA2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh) | 13.62 | ||
| 35 | GTADCLGJ2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 13.62 | ||
| 36 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | 13.8 | ||
| 37 | GTADCLHA2 | Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh) | 13.62 | ||
| 38 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | 10.95 | ||
| 39 | GTADCMT2 | CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi | 10.95 | ||
| 40 | GTADCMX2 | Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng | 10.95 | ||
| 41 | GTADCOD2 | Cơ điện tử ô tô | 13.8 | ||
| 42 | GTADCODA2 | Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh) | 13.25 | ||
| 43 | GTADCOG2 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | 14.31 | ||
| 44 | GTADCOH2 | Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid | 14.83 | ||
| 45 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | 10.95 | ||
| 46 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.85 | ||
| 47 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | 15.34 | ||
| 48 | GTADCQMA2 | Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh) | 13.62 | ||
| 49 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | 14.83 | ||
| 50 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | 13.62 | ||
| 51 | GTADCQXD2 | Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp) | 13.25 | ||
| 52 | GTADCRT2 | Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 13.62 | ||
| 53 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | 16.45 | ||
| 54 | GTADCTDA2 | Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh) | 13.62 | ||
| 55 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 13.8 | ||
| 56 | GTADCTGA2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh) | 13.62 | ||
| 57 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | 13.8 | ||
| 58 | GTADCTQ2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 10.95 | ||
| 59 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | 10.95 | ||
| 60 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | 16.45 | ||
| 61 | GTADCTTA2 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | 13.62 | ||
| 62 | GTADCVL2 | Logistics và vận tải đa phương thức | 15.34 | ||
| 63 | GTADCVM2 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | 17.05 | ||
| 64 | GTADCVS2 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | 13.25 | ||
| 65 | GTADCVV2 | Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn | 13.8 | ||
| 66 | GTADCXQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | 13.43 | ||
| 67 | GTADKLG2 | Logistics (Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng) | 13.8 | ||
| 68 | GTADKTT2 | Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng) | 13.8 |
6. Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2025
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT (mã trường GTA) công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương đương (điểm sàn đăng ký xét tuyển) giữa các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2025 như sau:
|
TT |
Phương thức |
Ngưỡng ĐBCL (điểm sàn đăng ký xét tuyển)/thang điểm |
Ghi chú |
|
PT2 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
≥ 16.00 điểm/30 điểm |
Áp dụng cho tất cả chuyên ngành/chương trình. Riêng ngành Luật, ngưỡng ĐBCL (điểm sàn đăng ký xét tuyển) ≥ 18.00 điểm và môn Toán và Ngữ văn, hoặc Toán, hoặc Ngữ văn đạt từ 6 điểm trở lên. |
|
PT3 |
Xét kết quả học tập bậc THPT (xét điểm học bạ kết hợp) |
≥ 18.00 điểm/30 điểm |
Áp dụng cho tất cả chuyên ngành/chương trình. Riêng ngành Luật, môn Toán và Ngữ văn, hoặc Toán, hoặc Ngữ văn đạt từ 6 điểm trở lên. |
|
PT4 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2025 (TSA) |
≥ 40.18 điểm/100 điểm |
Áp dụng cho tất cả chuyên ngành/chương trình trừ ngành Luật và Ngôn ngữ Anh |
|
PT5 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2025 (HSA) |
≥ 56.75 điểm/150 điểm |
Áp dụng cho tất cả chuyên ngành/chương trình trừ ngành Luật và Ngôn ngữ Anh |
|
PT6 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do trường ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025 (SPT) |
≥ 13.25 điểm / 30 điểm |
Áp dụng cho tất cả chuyên ngành/chương trình. Riêng ngành Luật, môn Toán và Ngữ văn, hoặc Toán, hoặc Ngữ văn đạt từ 6 điểm trở lên. |
Lưu ý:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương đương (điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển) nêu trên không tính điểm thưởng (nếu có) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có);
- Các chương trình liên kết quốc tế ngoài đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương đương (điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển) nêu trên, thí sinh phải có chứng chỉ chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc tương đương trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam đáp ứng Thông tư 07/2025/TT-BGDĐT ngày 27/3/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục đại học Việt Nam và cơ sở giáo dục đại học nước ngoài trình độ đại học, thạc sĩ và tiến sĩ.
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 3 năm gần nhất
Nhận xét:
-
Điểm chuẩn UTT tăng nhẹ qua 3 năm, tập trung ở các ngành “hút” thí sinh như CNTT, Ô tô và Logistics.
-
Nhóm ngành kỹ thuật – xây dựng giữ mức ổn định, phù hợp với mặt bằng học lực trung bình khá.
-
Mức điểm của trường thuộc nhóm dễ tiếp cận, nhưng vẫn có xu hướng tăng đều, cho thấy nhu cầu và sức cạnh tranh đang tốt lên.
III. Điểm chuẩn các trường trong cùng lĩnh vực
Nhận xét:
So với các trường cùng lĩnh vực, UTT nằm trong nhóm trung – dễ tiếp cận, phù hợp với thí sinh có học lực khá trở xuống nhưng vẫn muốn theo các ngành kỹ thuật – công nghệ, đặc biệt là Ô tô và CNTT. Nhóm trường top đầu như Bách khoa và Trường Công nghệ – ĐHQG Hà Nội có điểm vượt trội, trong khi nhóm trung như GTVT, Công nghiệp Hà Nội giữ mức cạnh tranh vừa phải. Mặt bằng điểm của UTT thấp hơn rõ rệt, nhưng đang có xu hướng tăng ổn định theo từng năm.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2025
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2022 - 2023
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 mới nhất