I. Điểm chuẩn Học viện Hành chính và Quản trị công 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201-Hà Nội Ngôn ngữ Anh D01; D10; D14; D15 24 Môn chính tiếng Anh
2 7229040-01-Hà Nội Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học D01; D14; D15 23.9  
3 7229040-01-Hà Nội Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học C00; X74 25.9  
4 7229040-02-Hà Nội Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học C00; X74 25.9  
5 7229040-02-Hà Nội Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học D01; D14; D15 23.9  
6 7229042-01-Hà Nội Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa D01; D14; D15 23.55  
7 7229042-01-Hà Nội Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa C00; X74 25.55  
8 7229042-Hà Nội Quản lý văn hóa D01; D14; D15 23.55  
9 7229042-Hà Nội Quản lý văn hóa C00; X74 25.55  
10 7310101-01-Hà Nội Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể A00; A01; A07; C01; D01 23.5  
11 7310101-Hà Nội Kinh tế A00; A01; A07; C01; D01 23.5  
12 7310101-Quảng Nam Kinh tế A00; A01; A07; C01; D01 16  
13 7310201-01-Hà Nội Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học C00; X74; X01 25.35  
14 7310201-01-Hà Nội Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học C04; D01 23.35  
15 7310201-Hà Nội Chính trị học C04; D01 23.35  
16 7310201-Hà Nội Chính trị học C00; X74; X01 25.35  
17 7310202-Hà Nội Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00; X70; X01 25.85  
18 7310202-Hà Nội Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; D14 23.85  
19 7310205-Hà Nội Quản lý nhà nước C00 25.75  
20 7310205-Hà Nội Quản lý nhà nước A01; D01; D14; D15 23.75  
21 7310205-Quảng Nam Quản lý nhà nước X74 17  
22 7310205-Quảng Nam Quản lý nhà nước C00; X01; D01; D15 16  
23 7320201-01-Hà Nội Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện X70; C00; X74 24.35  
24 7320201-01-Hà Nội Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện A01; D01 22.35  
25 7320201-Hà Nội Thông tin - thư viện A01; D01 22.35  
26 7320201-Hà Nội Thông tin - thư viện X70; C00; X74 24.35  
27 7320303-01-Hà Nội Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học C03; D01 23  
28 7320303-01-Hà Nội Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học C00; X70; X74 25.9  
29 7320303-Hà Nội Lưu trữ học C00; X70; X74 23  
30 7320303-Hà Nội Lưu trữ học C03; D01 23  
31 7340404-Hà Nội Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D15 24.2  
32 7340404-Hà Nội Quản trị nhân lực C00 26.2  
33 7340404-Quảng Nam Quản trị nhân lực A00; C00; X01; D01 18  
34 7340404-Quảng Nam Quản trị nhân lực X74 19  
35 7340406-01-Hà Nội Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng A00; A01; D01; D14 24.05  
36 7340406-01-Hà Nội Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng C00 26.05  
37 7340406-Hà Nội Quản trị văn phòng C00 26.05  
38 7340406-Hà Nội Quản trị văn phòng A00; A01; D01; D14 24.05  
39 7340406-Quảng Nam Quản trị văn phòng A00; C00; X01; D01 16  
40 7340406-Quảng Nam Quản trị văn phòng X74 17  
41 7380101-01-Hà Nội Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật C00 26  
42 7380101-01-Hà Nội Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật A00; A01; X21; D01 24.2  
43 7380101-01-Quảng Nam Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật X74 22  
44 7380101-01-Quảng Nam Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật A00; C00; X01; D01 21  
45 7380101-Hà Nội Luật A00; A01; X21; D01 24.2  
46 7380101-Hà Nội Luật C00 26.7  
47 7380101-Quảng Nam Luật A00; X01; X74; D01 21  
48 7380101-Quảng Nam Luật X74 22  
49 7480104-01-Hà Nội Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin A00; A01; D01; X06; X26 19.75  
50 7480104-Hà Nội Hệ thống thông tin A00; A01; D01; X06; X26 19.75  
51 7810103-Hà Nội Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15 24.4  
52 7810103-Hà Nội Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; X74    
53 7810103-Quảng Nam Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 16  
54 7810103-Quảng Nam Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành X74 17  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201-Hà Nội Ngôn ngữ Anh D01; D10; D14; D15 24  
2 7229040-01-Hà Nội Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học C00; X74; D01; D14; D15 23.9  
3 7229040-02-Hà Nội Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học C00; X74; D01; D14; D15 23.9  
4 7229042-01-Hà Nội Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa C00; X74; D01; D14; D15 23.55  
5 7229042-Hà Nội Quản lý văn hóa C00; X74; D01; D14; D15 23.55  
6 7310101-01-Hà Nội Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể A00; A01; A07; C01; D01 23.5  
7 7310101-Hà Nội Kinh tế A00; A01; A07; C01; D01 23.5  
8 7310101-Quảng Nam Kinh tế A00; A01; A07; C01; D01 16  
9 7310201-01-Hà Nội Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học C00; C04; X01; X74; D01 23.35  
10 7310201-Hà Nội Chính trị học C00; C04; X01; X74; D01 23.35  
11 7310202-Hà Nội Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00; X01; X70; D01; D14 23.85  
12 7310205-Hà Nội Quản lý nhà nước A01; C00; D01; D14; D15 23.75  
13 7310205-Quảng Nam Quản lý nhà nước C00; X01; X74; D01; D15 16  
14 7320201-01-Hà Nội Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện A01; C00; X70; D01 22.35  
15 7320201-Hà Nội Thông tin - thư viện A01; C00; X70; X74; D01 22.35  
16 7320303-01-Hà Nội Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học C00; C03; X70; X74; D01 23  
17 7320303-Hà Nội Lưu trữ học C00; C03; X70; X74; D01 23  
18 7340404-Hà Nội Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01; D15 24.2  
19 7340404-Quảng Nam Quản trị nhân lực A00; C00; X01; X74; D01 18  
20 7340406-01-Hà Nội Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01; D14 24.05  
21 7340406-Hà Nội Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01; D14 24.05  
22 7340406-Quảng Nam Quản trị văn phòng A00; C00; X01; X74; D01 16  
23 7380101-01-Hà Nội Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật A00; A01; X21; C00; D01 24.2  
24 7380101-01-Quảng Nam Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật A00; C00; X01; D01 21  
25 7380101-Hà Nội Luật A00; A01; X21; C00; D01 24.2  
26 7380101-Quảng Nam Luật A00; C00; X01; X74; D01 21  
27 7480104-01-Hà Nội Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin A00; A01; D01; X06; X26 19.75  
28 7480104-Hà Nội Hệ thống thông tin A00; A01; D01; X06; X26 19.75  
29 7810103-Hà Nội Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; X74; D01; D14; D15 24.4  
30 7810103-Quảng Nam Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; X74; D01; D14; D15 16  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201-Hà Nội Ngôn ngữ Anh   24 Điểm đã quy đổi
2 7229040-01-Hà Nội Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học   23.9 Điểm đã quy đổi
3 7229040-02-Hà Nội Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học   23.9 Điểm đã quy đổi
4 7229042-01-Hà Nội Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa   23.55 Điểm đã quy đổi
5 7229042-Hà Nội Quản lý văn hóa   23.55 Điểm đã quy đổi
6 7310101-01-Hà Nội Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể   23.5 Điểm đã quy đổi
7 7310101-Hà Nội Kinh tế   23.5 Điểm đã quy đổi
8 7310101-Quảng Nam Kinh tế   16 Điểm đã quy đổi
9 7310201-01-Hà Nội Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học   23.35 Điểm đã quy đổi
10 7310201-Hà Nội Chính trị học   23.35 Điểm đã quy đổi
11 7310202-Hà Nội Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước   23.85 Điểm đã quy đổi
12 7310205-Hà Nội Quản lý nhà nước   23.75 Điểm đã quy đổi
13 7310205-Quảng Nam Quản lý nhà nước   16 Điểm đã quy đổi
14 7320201-01-Hà Nội Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện   22.35 Điểm đã quy đổi
15 7320201-Hà Nội Thông tin - thư viện   22.35 Điểm đã quy đổi
16 7320303-01-Hà Nội Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học   23 Điểm đã quy đổi
17 7320303-Hà Nội Lưu trữ học   23 Điểm đã quy đổi
18 7340404-Hà Nội Quản trị nhân lực   24.2 Điểm đã quy đổi
19 7340404-Quảng Nam Quản trị nhân lực   18 Điểm đã quy đổi
20 7340406-01-Hà Nội Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng   24.05 Điểm đã quy đổi
21 7340406-Hà Nội Quản trị văn phòng   24.05 Điểm đã quy đổi
22 7340406-Quảng Nam Quản trị văn phòng   16 Điểm đã quy đổi
23 7380101-01-Hà Nội Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật   24.2 Điểm đã quy đổi
24 7380101-01-Quảng Nam Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật   21 Điểm đã quy đổi
25 7380101-Hà Nội Luật   24.2 Điểm đã quy đổi
26 7380101-Quảng Nam Luật   21 Điểm đã quy đổi
27 7480104-01-Hà Nội Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin   19.75 Điểm đã quy đổi
28 7480104-Hà Nội Hệ thống thông tin   19.75 Điểm đã quy đổi
29 7810103-Hà Nội Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   24.4 Điểm đã quy đổi
30 7810103-Quảng Nam Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   16 Điểm đã quy đổi
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201-Hà Nội Ngôn ngữ Anh   24 Điểm đã quy đổi
2 7229040-01-Hà Nội Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học   23.9 Điểm đã quy đổi
3 7229040-02-Hà Nội Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học   23.9 Điểm đã quy đổi
4 7229042-01-Hà Nội Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa   23.55 Điểm đã quy đổi
5 7229042-Hà Nội Quản lý văn hóa   23.55 Điểm đã quy đổi
6 7310101-01-Hà Nội Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể   23.5 Điểm đã quy đổi
7 7310101-Hà Nội Kinh tế   23.5 Điểm đã quy đổi
8 7310101-Quảng Nam Kinh tế   16 Điểm đã quy đổi
9 7310201-01-Hà Nội Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học   23.35 Điểm đã quy đổi
10 7310201-Hà Nội Chính trị học   23.35 Điểm đã quy đổi
11 7310202-Hà Nội Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước   23.85 Điểm đã quy đổi
12 7310205-Hà Nội Quản lý nhà nước   23.75 Điểm đã quy đổi
13 7310205-Quảng Nam Quản lý nhà nước   16 Điểm đã quy đổi
14 7320201-01-Hà Nội Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện   22.35 Điểm đã quy đổi
15 7320201-Hà Nội Thông tin - thư viện   22.35 Điểm đã quy đổi
16 7320303-01-Hà Nội Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học   23 Điểm đã quy đổi
17 7320303-Hà Nội Lưu trữ học   23 Điểm đã quy đổi
18 7340404-Hà Nội Quản trị nhân lực   24.2 Điểm đã quy đổi
19 7340404-Quảng Nam Quản trị nhân lực   18 Điểm đã quy đổi
20 7340406-01-Hà Nội Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng   24.05 Điểm đã quy đổi
21 7340406-Hà Nội Quản trị văn phòng   24.05 Điểm đã quy đổi
22 7340406-Quảng Nam Quản trị văn phòng   16 Điểm đã quy đổi
23 7380101-01-Hà Nội Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật   24.2 Điểm đã quy đổi
24 7380101-01-Quảng Nam Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật   21 Điểm đã quy đổi
25 7380101-Hà Nội Luật   24.2 Điểm đã quy đổi
26 7380101-Quảng Nam Luật   21 Điểm đã quy đổi
27 7480104-01-Hà Nội Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin   19.75 Điểm đã quy đổi
28 7480104-Hà Nội Hệ thống thông tin   19.75 Điểm đã quy đổi
29 7810103-Hà Nội Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   24.4 Điểm đã quy đổi
30 7810103-Quảng Nam Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   16 Điểm đã quy đổi

5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201-Hà Nội Ngôn ngữ Anh   24 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
2 7229040-01-Hà Nội Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học   23.9 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
3 7229040-02-Hà Nội Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học   23.9 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
4 7229042-01-Hà Nội Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa   23.55 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
5 7229042-Hà Nội Quản lý văn hóa   23.55 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
6 7310101-01-Hà Nội Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể   23.5 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
7 7310101-Hà Nội Kinh tế   23.5 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
8 7310101-Quảng Nam Kinh tế   16 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
9 7310201-01-Hà Nội Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học   23.35 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
10 7310201-Hà Nội Chính trị học   23.35 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
11 7310202-Hà Nội Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước   23.85 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
12 7310205-Hà Nội Quản lý nhà nước   23.75 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
13 7310205-Quảng Nam Quản lý nhà nước   16 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
14 7320201-01-Hà Nội Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện   22.35 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
15 7320201-Hà Nội Thông tin - thư viện   22.35 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
16 7320303-01-Hà Nội Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học   23 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
17 7320303-Hà Nội Lưu trữ học   23 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
18 7340404-Hà Nội Quản trị nhân lực   24.2 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
19 7340404-Quảng Nam Quản trị nhân lực   18 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
20 7340406-01-Hà Nội Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng   24.05 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
21 7340406-Hà Nội Quản trị văn phòng   24.05 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
22 7340406-Quảng Nam Quản trị văn phòng   16 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
23 7380101-01-Hà Nội Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật   24.2 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
24 7380101-01-Quảng Nam Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật   21 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
25 7380101-Hà Nội Luật   24.2 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
26 7380101-Quảng Nam Luật   21 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
27 7480104-01-Hà Nội Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin   19.75 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
28 7480104-Hà Nội Hệ thống thông tin   19.75 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
29 7810103-Hà Nội Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   24.4 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp
30 7810103-Quảng Nam Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   16 Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp

6. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201-Hà Nội Ngôn ngữ Anh   24 Điểm đã quy đổi
2 7229040-01-Hà Nội Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học   23.9 Điểm đã quy đổi
3 7229040-02-Hà Nội Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học   23.9 Điểm đã quy đổi
4 7229042-01-Hà Nội Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa   23.55 Điểm đã quy đổi
5 7229042-Hà Nội Quản lý văn hóa   23.55 Điểm đã quy đổi
6 7310101-01-Hà Nội Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể   23.5 Điểm đã quy đổi
7 7310101-Hà Nội Kinh tế   23.5 Điểm đã quy đổi
8 7310101-Quảng Nam Kinh tế   16 Điểm đã quy đổi
9 7310201-01-Hà Nội Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học   23.35 Điểm đã quy đổi
10 7310201-Hà Nội Chính trị học   23.35 Điểm đã quy đổi
11 7310202-Hà Nội Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước   23.85 Điểm đã quy đổi
12 7310205-Hà Nội Quản lý nhà nước   23.75 Điểm đã quy đổi
13 7310205-Quảng Nam Quản lý nhà nước   16 Điểm đã quy đổi
14 7320201-01-Hà Nội Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện   22.35 Điểm đã quy đổi
15 7320201-Hà Nội Thông tin - thư viện   22.35 Điểm đã quy đổi
16 7320303-01-Hà Nội Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học   23 Điểm đã quy đổi
17 7320303-Hà Nội Lưu trữ học   23 Điểm đã quy đổi
18 7340404-Hà Nội Quản trị nhân lực   24.2 Điểm đã quy đổi
19 7340404-Quảng Nam Quản trị nhân lực   18 Điểm đã quy đổi
20 7340406-01-Hà Nội Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng   24.05 Điểm đã quy đổi
21 7340406-Hà Nội Quản trị văn phòng   24.05 Điểm đã quy đổi
22 7340406-Quảng Nam Quản trị văn phòng   16 Điểm đã quy đổi
23 7380101-01-Hà Nội Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật   24.2 Điểm đã quy đổi
24 7380101-01-Quảng Nam Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật   21 Điểm đã quy đổi
25 7380101-Hà Nội Luật   24.2 Điểm đã quy đổi
26 7380101-Quảng Nam Luật   21 Điểm đã quy đổi
27 7480104-01-Hà Nội Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin   19.75 Điểm đã quy đổi
28 7480104-Hà Nội Hệ thống thông tin   19.75 Điểm đã quy đổi
29 7810103-Hà Nội Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   24.4 Điểm đã quy đổi
30 7810103-Quảng Nam Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   16 Điểm đã quy đổi

II. So sánh điểm chuẩn Học viện Hành chính và Quản trị công 3 năm gần nhất

Tên ngành Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Quản lý nhà nước 23.5 23.0 22.5
Quản trị công 24.0 23.5 23.0
Chính sách công 23.0 22.5 22.0
Quản lý nhân lực công 22.5 22.0 21.5
Chính sách công quốc tế 22.0 21.5 21.0

Nhận xét:

  • Điểm chuẩn HCH tăng nhẹ qua từng năm, phản ánh nhu cầu theo học các ngành quản lý – hành chính công tăng.

  • Ngành Quản trị công luôn ở mức cao nhất, trong khi các ngành phụ trợ giữ ổn định.

  • Trường thuộc nhóm trung cao về mức điểm, phù hợp với thí sinh học lực khá giỏi trở lên, đặc biệt quan tâm tới quản lý nhà nước, chính sách công.

III. Điểm chuẩn các trường cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Học viện Hành chính và Quản trị công (HCH) 22.0 – 24.0 Quản trị công (24.0)
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh 22.0 – 25.0 Lý luận chính trị (25.0)
Học viện Báo chí và Tuyên truyền 21.0 – 28.5 Báo chí – Truyền hình (28.5)
Học viện Hậu cần (Bộ Quốc phòng) 20.5 – 24.5 Quản lý – hậu cần (24.5)
Đại học Nội vụ Hà Nội 19.0 – 23.5 Quản lý nhà nước (23.5)
Đại học Luật Hà Nội 21.0 – 25.0 Luật (25.0)
Đại học Kinh tế Quốc dân 23.0 – 27.5 Marketing / Quản trị kinh doanh (27.5)
Đại học Thăng Long 19.0 – 23.5 Quản trị kinh doanh (23.5)
Đại học Mở Hà Nội 18.0 – 22.5 Quản trị kinh doanh (22.5)

Nhận xét: 

  • Điểm chuẩn HCH nằm trong nhóm trung cao, thấp hơn các trường top như Học viện Chính trị Quốc gia, HV Báo chí & Truyền hình, nhưng cao hơn các trường trung bình như Nội vụ, Thăng Long, Mở Hà Nội.

  • Ngành Quản trị công luôn là ngành cao nhất, phản ánh xu hướng thí sinh quan tâm đến quản lý – hành chính nhà nước.

  • Nhìn chung, các trường trong nhóm này có mức cạnh tranh vừa phải đến cao, phù hợp với học lực khá giỏi và định hướng nghề nghiệp trong quản lý, chính trị, hành chính, truyền thông.