Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương năm 2025 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương
Video giới thiệu trường Đại học Hùng Vương
A. Giới thiệu trường Đại học Hùng Vương
- Tên trường: Đại học Hùng Vương
- Tên tiếng Anh: Hung Vuong University (HVU)
- Mã trường: THV
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
+ Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
- SĐT: 02103 993 369 - 0918254788
- Email: bants.thv@moet.edu.vn - info@hvu.edu.vn
- Website: http://www.hvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihochungvuong/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Hùng Vương thông báo tuyển sinh năm 2025 với tổng 1.805 chỉ tiêu, trường xét tuyển 4 phương thức như sau:
1. Đối tượng
Đối tượng, điều kiện dự tuyển theo quy định Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Vùng tuyển
Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh các thí sinh thuộc các vùng như sau:
- Các ngành đại học sư phạm: Thực hiện đào tạo theo kế hoạch giao nhiệm vụ đào tạo sinh viên sư phạm của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ, chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu tỉnh Phú Thọ. Thực hiện tuyển sinh đối với các tỉnh khác khi có đặt hàng, giao nhiệm vụ hoặc đấu thầu theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của các tỉnh.
- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức (1) Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
CHỈ TIÊU |
1 |
Điều dưỡng |
7720301 |
130 |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
500 |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
110 |
4 |
Kinh tế |
7310101 |
50 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
80 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
40 |
7 |
Kế toán |
7340301 |
200 |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
140 |
9 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
30 |
10 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
80 |
11 |
Du lịch |
7810101 |
20 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
50 |
13 |
Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
14 |
Thú y |
7640101 |
30 |
15 |
Khoa học cây trồng |
7620105 |
15 |
16 |
Chăn nuôi |
7620110 |
15 |
17 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
140 |
18 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
25 |
19 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
20 |
20 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
20 |
21 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
30 |
22 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
10 |
23 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
10 |
24 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
15 |
25 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí |
7140249 |
15 |