Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hùng Vương năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Hùng Vương chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 200 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hùng Vương năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Hùng Vương chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Hùng Vương công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023

Dai hoc Hung Vuong cong bo diem chuan trung tuyen 2023

B. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Hùng Vương 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hùng Vương vừa thông báo mức điểm sàn xét tuyển đối với phương thức xét điểm thi TN THPT và xét điểm học tập lớp 12 năm 2023.

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Hùng Vương năm 2023

 

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hùng Vương năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm học tập THPT

Xét học lực lớp 12

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Mầm non

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

25

32

HL 12 Giỏi

32

32,0

26,0

Giáo dục Tiểu học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5   HL 12 Giỏi 26 26,45 26,5

Giáo dục Thể chất

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

23,5

26

HL 12 Khá

32

26,0

24,0

Sư phạm Toán học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

 

HL 12 Giỏi

24

26,0

24,5

Sư phạm Vật lý

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

 

 

24

 

 

Sư phạm Hóa học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

 

 

24

 

 

Sư phạm Sinh học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

 

 

24

 

 

Sư phạm Ngữ văn

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

 

HL 12 Giỏi

25,75

25,0

26,25

Sư phạm Lịch sử

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

 

 

25,75

 

 

Sư phạm Địa lý

-

-

 

 

 

20

 

 

Sư phạm Âm nhạc

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

23,5

26

HL 12 Khá

32

26,0

24,0

Sư phạm Mỹ thuật

 

 

23,5

26

HL 12 Khá

32

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

 

HL 12 Giỏi

24,75

25,5

25,25

Thiết kế đồ họa

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

 

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

14

18

15

18

 

19

18,0

17,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

14

18

15

18

 

19

18,0

17,0

Kinh tế

14

18

 

 

 

17

18,0

16,0

Quản trị kinh doanh

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

Tài chính – Ngân hàng

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

Kế toán

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

Công nghệ sinh học

14

18

 

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

14

18

15

18

 

16

18,0

16,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

18

 

 

 

16

18,0

16,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

18

 

16

18,0

16,0

Chăn nuôi

14

18

15

18

 

17

18,0

16,0

Khoa học cây trồng

14

18

15

18

 

17

18,0

16,0

Kinh tế nông nghiệp

14

18

 

 

 

 

 

 

Thú y

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

Công tác xã hội

14

18

 

 

 

17

 

 

Du lịch

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

19

20,0

19,0

1 200 lượt xem