Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương 2022 - 2023 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Hùng Vương thông báo điểm chuẩn.
*Điểm xét tuyển đầu vào năm 2022 Đại học Hùng Vương
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT trường Đại học Hùng Vương vừa được công bố, xem chi tiết bên dưới.
Trường Đại học Hùng Vương thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT (điểm đủ điều kiện để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo) như sau:
TT |
Ngành đào tạo QUẢNG CÁO |
Mã |
Tổ hợp môn, |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
1 |
Giáo dục Mầm non (*) |
7140201 |
M00, M07, M01, M09 |
26.0 (a) |
2 |
Giáo dục Thể chất (*) QUẢNG CÁO |
7140206 |
T00, T02, T05, T07 |
24.0 (b) |
3 |
Sư phạm Âm nhạc (*) |
7140221 |
N00, N01 |
24.0 (b) |
4 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, C00, C19, D01 |
20.0 |
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, D01, D84 |
20.0 |
6 |
Sư phạm Ngữ Văn |
7140217 |
C00, C19, D14, C20 |
20.0 |
7 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01, D15, D14, D11 |
20.0 |
8 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00, B00, D07, D08 |
19.0 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, A09, D01 |
15.0 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, A09, D01 |
15.0 |
11 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, A09, D01 |
15.0 |
12 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, A09, D01 |
15.0 |
13 |
Du lịch |
7810101 |
C00, C20, D01, D15 |
15.0 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, C20, D01, D15 |
15.0 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D11, D14, D15 |
15.0 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D11, D14, D15 |
15.0 |
17 |
Khoa học Cây trồng |
7620110 |
A00, B00, D07, D08 |
15.0 |
18 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, D07, D08 |
15.0 |
19 |
Thú y |
7640101 |
A00, B00, D07, D08 |
15.0 |
20 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, B00, D01 |
15.0 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
7510301 |
A00, A01, B00, D01 |
15.0 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
A00, A01, B00, D01 |
15.0 |
* Ghi chú:
(*) Các ngành có môn thi năng khiếu đã nhân hệ số.
(a) Tổng điểm (đã tính điểm ưu tiên) 3 bài thi/môn thi không nhân hệ số là 19.0.
(b) Tổng điểm (đã tính điểm ưu tiên) 3 bài thi/môn thi không nhân hệ số là 18.0.
*Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2021
*Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Giáo dục tiểu học QUẢNG CÁO |
26.0 |
Sư phạm Toán học |
24.0 |
Sư phạm Vật lý |
24.0 |
Sư phạm Hóa học |
24.0 |
Sư phạm Sinh học |
24.0 |
Sư phạm Ngữ văn QUẢNG CÁO |
25.75 |
Sư phạm Lịch sử |
25.75 |
Sư phạm Địa lý |
20.0 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24.75 |
Giáo dục mầm non |
32.0 |
Giáo dục thể chất |
32.0 |
Sư phạm Âm nhạc |
32.0 |
sư phạm Mỹ thuật |
32.0 |
Điều dưỡng |
19.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19.0 |
Ngôn ngữ Anh |
19.0 |
Kinh tế |
17.0 |
Quản trị kinh doanh |
17.0 |
Tài chính – Ngân hàng |
17.0 |
Kế toán |
17.0 |
Chăn nuôi |
17.0 |
Khoa học cây trồng |
17.0 |
Thú y |
17.0 |
Công tác xã hội |
17.0 |
Du lịch |
17.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17.0 |
Công nghệ thông tin |
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16.0 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Hùng Vương mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Hùng Vương HN 2024
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hùng Vương năm 2023 mới nhất
Học phí Đại học Hùng Vương năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương năm 2024 mới nhất