Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa năm 2020 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Khánh Hòa thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa năm 2020
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
Sư phạm Toán học |
A00;B00;A01;D07 |
18.5 |
|
Sư phạm Vật lý |
A00;B00;A01;D07 |
18.5 |
|
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) |
A00;B00;A01;D07 |
15 |
|
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) |
A00;B00;A01;D07 |
15 |
|
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) |
A00;B00;A01;D07 |
15 |
|
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) |
A00;B00;A01;D07 |
15 |
|
Sư phạm Ngữ Văn |
C00;D14;D15;D01 |
18.5 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01;A01;D15;D14 |
16.5 |
|
Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) |
D01;A01;D15;D14 |
17 |
|
Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ) |
D01;A01;D15;D14 |
17 |
|
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) |
D01;A01;D15;D14 |
15 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D01;A01;D15;D14 |
17.5 |
Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) |
D01;A01;D15;D14 |
17 |
Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
Việt Nam học (Văn hoá Du lich) |
C00;C19;C20;D01 |
17.5 |
|
Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) |
C00;C19;C20;D01 |
15 |
|
Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) |
C00;C19;C20;D01 |
15 |
B. Thông tin tuyển sinh năm 2020
Xem thêm bài viết về trường Đại học Khánh Hòa mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Khánh Hòa 2024
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa 2022 - 2023
Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa 2021 - 2022
Phương án tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất