Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa 2021 - 2022

Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa năm 2021 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Khánh Hòa thông báo điểm chuẩn.

1 263 lượt xem


A. Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa năm 2021

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

Sư phạm Toán học

A00; B00; A01; D07

22,5

Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 8,0 trở lên.

Sư phạm Vật lý

A00; B00; A01; D07

22,5

Giáo dục tiểu học

A00, C00, D01, D14

22,5

Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

A00; B00; A01; D07

16

 

Hóa học (Hóa phân tích môi trường)

A00; B00; A01; D07

16

 

Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao)

A00; B00; A01; D07

16

 

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

A00; B00; A01; D07

16

 

Sư phạm Ngữ Văn

C00; D14; D15; D01

22,5

Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 8,0 trở lên.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; A01; D15; D14

18

 

Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng)

D01; A01; D15; D14

18

 

Quản trị khách sạn

D01; A01; D15; D14

18

 

Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ)

D01; A01; D15; D144

18

 

Quản trị kinh doanh (Marketing)

D01; A01; D15; D14

20

 

Ngôn ngữ Anh

D01; A01; D15; D14

19

Điểm môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

D01; A01; D15; D14

19

Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)

D01; A01; D15; D14

18

 

Việt Nam học (Văn hoá Du lich)

C00; C19; C20; D01

18

 

Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông)

C00; C19; C20; D01

18

 

Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)

C00; C19; C20; D01

18

 

- Điểm chuẩn phương thức xét  kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

7140209

Sư phạm Toán học

A00; B00; A01; D07

19

 

7140211A

Sư phạm Vật lý (KHTN)

A00; B00; A01; D07

19

 

7140202

Giáo dục tiểu học

A00; D01; C00; D14

19

 

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00; D14; D15; D01

19

 

7440112

Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

A00; B00; A01; D07

15

 

7440112A

Hóa học (Hóa phân tích môi trường)

A00; B00; A01; D07

15

 

7420203

Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao)

A00; B00; A01; D07

15

 

7420203A

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

A00; B00; A01; D07

15

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; A01; D15; D14

15

 

7340101

Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng)

D01; A01; D15; D14

15.5

 

7810201

Quản trị khách sạn

D01; A01; D15; D14

15

 

7340101A

Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ)

D01; A01; D15; D14

15

 

7340101B

Quản trị kinh doanh (Marketing)

D01; A01; D15; D14

16

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; A01; D15; D14

15

Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5

7220201A

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

D01; A01; D15; D14

15

Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

C00; C19; C20; D01

15

 

7310630A

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

C00; C19; C20; D01

15

 

7229030

Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông)

C00; C19; C20; D01

15

 

7229040

Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)

C00; C19; C20; D01

15

 

B. Thông tin tuyển sinh năm 2021

1 263 lượt xem