Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2021 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2021
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Vật lí |
T140211 |
A00, A01, D90, D07 |
15.5 |
Điểm thi TN THPT |
2 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
C00, C19, C20, D66 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
3 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý |
7140249 |
C00, C19, C20, D78 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
4 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00, B00, D90 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
5 |
Tâm lý học |
7310403 |
B00, D01, C00, C20 |
15 |
Điểm thi TN THPT |
6 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
D01, C00, D08, D10 |
21 |
Điểm thi TN THPT |
7 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00, C19, C20, D66 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
8 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, D90, D07 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
9 |
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
A00, B00, D90 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
10 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, D01, D90 |
20 |
Điểm thi TN THPT |
11 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, D14, C19, D78 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
12 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
C00, C19, C20, D66 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
13 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
N00, N01 |
24 |
Điểm thi TN THPT |
14 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00, D15, C20, A09 |
20 |
Điểm thi TN THPT |
15 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D14, C19, D66 |
20 |
Điểm thi TN THPT |
16 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, D08, B04, B02 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
17 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, D90, D07 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
18 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, D01, D90 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
19 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D01, D90 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
20 |
Vật lí |
T140211 |
A00, A01, XDHB |
23.5 |
Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh |
21 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
C00, C19, C20, XDHB |
19 |
Học bạ |
22 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý |
7140249 |
C00, C19, C20, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
23 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00, B00, A01, D08, XDHB |
21 |
Học bạ |
24 |
Tâm lý học |
7310403 |
B00, D01, C00, XDHB |
18 |
Tâm lí giáo dục |
25 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
D01, C00, D08, D10, XDHB |
25 |
Học bạ |
26 |
Giáo dục pháp luật |
7140248 |
C00, C19, C20, D66 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
27 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00, C19, C20, XDHB |
22.5 |
Học bạ |
28 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, XDHB |
18 |
Học bạ |
29 |
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
A00, B00, A01, D08, XDHB |
22.5 |
Học bạ |
30 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, XDHB |
24 |
Học bạ |
31 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, D14, C19, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
32 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
C00, C19, C20, XDHB |
18 |
Học bạ |
33 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
N00, N01, XDHB |
23.5 |
Học bạ |
34 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
B00, C00, XDHB |
18 |
Học bạ |
35 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D14, C19, C20, XDHB |
21 |
Học bạ |
36 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, D08, XDHB |
21.5 |
Học bạ |
37 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, D07, XDHB |
21 |
Học bạ |
38 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M06, M11, XDHB |
18 |
Học bạ |
39 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
40 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01 |
0 |
|
41 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202TA |
D01, C00, D08, D10 |
0 |
|
42 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202TA |
D01, C00, D08, D10, XDHB |
25 |
Đào tạp bằng Tiếng Anh |
43 |
Sư phạm Toán học |
7140209TA |
A00, A01, XDHB |
24 |
Đào tạo bằng Tiếng Anh |
44 |
Sư phạm Tin học |
7140210TA |
A00, A01, XDHB |
19 |
Học bạ |
45 |
Sư phạm Vật lý |
7140211TA |
A00, A01, XDHB |
23.5 |
Đào tạo bằng Tiếng Anh |
46 |
Sư phạm Sinh học |
7140213TA |
B00, D08, XDHB |
25 |
Đào tạo bằng Tiếng Anh |
47 |
Sư phạm Hóa học |
7140212TA |
A00, B00, D07, XDHB |
25 |
Đào tạo bằng Tiếng Anh |
48 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M01, M09 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
49 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202TA |
D01, C00, D08, D10 |
21 |
Điểm thi TN THPT |
50 |
Sư phạm Toán học |
7140209TA |
A00, A01, D90, D07 |
20 |
Điểm thi TN THPT |
51 |
Sư phạm Tin học |
7140210TA |
A00, A01, D01, D90 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
52 |
Sư phạm Vật lý |
7140211TA |
A00, A01, D90, D07 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
53 |
Sư phạm Hóa học |
7140212TA |
A00, B00, D90, D07 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
54 |
Sư phạm Sinh học |
7140213TA |
B00, D90, D08, B02 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
B. Phương thức tuyển sinh năm 2021
Năm 2021 Đại học Sư phạm - Đại học Huế tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy theo các phương thức sau:
1. Phương thức 1
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ):
- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >= 18,0.
2. Phương thức 2
Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2021:
- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2021;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2021 và sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo giáo viên và khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.
3. Phương thức 3
Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2021 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với thi tuyển năng khiếu (đối với các ngành năng khiếu).
4. Phương thức 4
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
5. Phương thức 5
Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế.
- Đối với phương thức tuyển sinh này, các đơn vị có những quy định cụ thể như sau:
Trường Đại học Sư phạm xét tuyển thẳng đối với các thí sinh thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
- Học sinh chuyên của các tỉnh, thành phố có học lực lớp 12 đạt loại giỏi đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp (môn chuyên phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành ĐKXT).
- Học sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp (môn chuyên phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành ĐKXT).
- Thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi nghệ thuật từ cấp tỉnh, thành phố trở lên, đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 đạt từ loại giỏi trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục mầm non.
- Thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi nghệ thuật từ cấp tỉnh, thành phố trở lên, đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 đạt từ loại khá trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Sư phạm Âm nhạc.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2020 - 2021
Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất