Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2021 - 2022

Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2021 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế thông báo điểm chuẩn.

1 354 lượt xem


A. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2021

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Vật lí

T140211

A00, A01, D90, D07

15.5

Điểm thi TN THPT

2

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

C00, C19, C20, D66

19

Điểm thi TN THPT

3

Sư phạm Lịch sử Địa lý

7140249

C00, C19, C20, D78

19

Điểm thi TN THPT

4

Sư phạm khoa học tự nhiên

7140247

A00, B00, D90

19

Điểm thi TN THPT

5

Tâm lý học

7310403

B00, D01, C00, C20

15

Điểm thi TN THPT

6

Giáo dục Tiểu học

7140202

D01, C00, D08, D10

21

Điểm thi TN THPT

7

Giáo dục Chính trị

7140205

C00, C19, C20, D66

19

Điểm thi TN THPT

8

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01, D90, D07

16

Điểm thi TN THPT

9

Sư phạm công nghệ

7140246

A00, B00, D90

19

Điểm thi TN THPT

10

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, D01, D90

20

Điểm thi TN THPT

11

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00, D14, C19, D78

19

Điểm thi TN THPT

12

Giáo dục Công dân

7140204

C00, C19, C20, D66

19

Điểm thi TN THPT

13

Sư phạm Âm nhạc

7140221

N00, N01

24

Điểm thi TN THPT

14

Sư phạm Địa lý

7140219

C00, D15, C20, A09

20

Điểm thi TN THPT

15

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, D14, C19, D66

20

Điểm thi TN THPT

16

Sư phạm Sinh học

7140213

B00, D08, B04, B02

19

Điểm thi TN THPT

17

Sư phạm Hóa học

7140212

A00, B00, D90, D07

19

Điểm thi TN THPT

18

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01, D01, D90

19

Điểm thi TN THPT

19

Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01, D01, D90

19

Điểm thi TN THPT

20

Vật lí

T140211

A00, A01, XDHB

23.5

Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh
Học bạ

21

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

C00, C19, C20, XDHB

19

Học bạ

22

Sư phạm Lịch sử Địa lý

7140249

C00, C19, C20, XDHB

19.5

Học bạ

23

Sư phạm khoa học tự nhiên

7140247

A00, B00, A01, D08, XDHB

21

Học bạ

24

Tâm lý học

7310403

B00, D01, C00, XDHB

18

Tâm lí giáo dục
Học bạ

25

Giáo dục Tiểu học

7140202

D01, C00, D08, D10, XDHB

25

Học bạ

26

Giáo dục pháp luật

7140248

C00, C19, C20, D66

19

Điểm thi TN THPT

27

Giáo dục Chính trị

7140205

C00, C19, C20, XDHB

22.5

Học bạ

28

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01, XDHB

18

Học bạ

29

Sư phạm công nghệ

7140246

A00, B00, A01, D08, XDHB

22.5

Học bạ

30

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, XDHB

24

Học bạ

31

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00, D14, C19, XDHB

19.5

Học bạ

32

Giáo dục Công dân

7140204

C00, C19, C20, XDHB

18

Học bạ

33

Sư phạm Âm nhạc

7140221

N00, N01, XDHB

23.5

Học bạ

34

Sư phạm Địa lý

7140219

B00, C00, XDHB

18

Học bạ

35

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, D14, C19, C20, XDHB

21

Học bạ

36

Sư phạm Sinh học

7140213

B00, D08, XDHB

21.5

Học bạ

37

Sư phạm Hóa học

7140212

A00, B00, D07, XDHB

21

Học bạ

38

Giáo dục Mầm non

7140201

M06, M11, XDHB

18

Học bạ

39

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01, XDHB

19.5

Học bạ

40

Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01

0

 

41

Giáo dục Tiểu học

7140202TA

D01, C00, D08, D10

0

 

42

Giáo dục Tiểu học

7140202TA

D01, C00, D08, D10, XDHB

25

Đào tạp bằng Tiếng Anh
Học bạ

43

Sư phạm Toán học

7140209TA

A00, A01, XDHB

24

Đào tạo bằng Tiếng Anh
Học bạ

44

Sư phạm Tin học

7140210TA

A00, A01, XDHB

19

Học bạ

45

Sư phạm Vật lý

7140211TA

A00, A01, XDHB

23.5

Đào tạo bằng Tiếng Anh
Học bạ

46

Sư phạm Sinh học

7140213TA

B00, D08, XDHB

25

Đào tạo bằng Tiếng Anh
Học bạ

47

Sư phạm Hóa học

7140212TA

A00, B00, D07, XDHB

25

Đào tạo bằng Tiếng Anh
Học bạ

48

Giáo dục Mầm non

7140201

M01, M09

19

Điểm thi TN THPT

49

Giáo dục Tiểu học

7140202TA

D01, C00, D08, D10

21

Điểm thi TN THPT

50

Sư phạm Toán học

7140209TA

A00, A01, D90, D07

20

Điểm thi TN THPT

51

Sư phạm Tin học

7140210TA

A00, A01, D01, D90

19

Điểm thi TN THPT

52

Sư phạm Vật lý

7140211TA

A00, A01, D90, D07

19

Điểm thi TN THPT

53

Sư phạm Hóa học

7140212TA

A00, B00, D90, D07

19

Điểm thi TN THPT

54

Sư phạm Sinh học

7140213TA

B00, D90, D08, B02

19

Điểm thi TN THPT

B. Phương thức tuyển sinh năm 2021

Năm 2021 Đại học Sư phạm - Đại học Huế tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy theo các phương thức sau:

1. Phương thức 1

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ):

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >= 18,0.

2. Phương thức 2

Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2021:

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2021;

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2021 và sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo giáo viên và khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.

3. Phương thức 3

Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2021 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với thi tuyển năng khiếu (đối với các ngành năng khiếu).

4. Phương thức 4

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

5. Phương thức 5

Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế.

  • Đối với phương thức tuyển sinh này, các đơn vị có những quy định cụ thể như sau:

Trường Đại học Sư phạm xét tuyển thẳng đối với các thí sinh thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

- Học sinh chuyên của các tỉnh, thành phố có học lực lớp 12 đạt loại giỏi đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp (môn chuyên phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành ĐKXT).

- Học sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp (môn chuyên phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành ĐKXT).

- Thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi nghệ thuật từ cấp tỉnh, thành phố trở lên, đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 đạt từ loại giỏi trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục mầm non.

- Thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi nghệ thuật từ cấp tỉnh, thành phố trở lên, đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 đạt từ loại khá trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Sư phạm Âm nhạc.

1 354 lượt xem