Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2023 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2023
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Sư phạm - Đại học Huế công bố điểm chuẩn 2023
B. Đại học Huế công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2023
Điểm trúng sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm: xét học bạ, xét điểm thi ĐGNL của các trường thành viên - Đại học Huế cụ thể như sau:
Điểm trúng sơ tuyển Đại học Huế năm 2023 - Học bạ, ĐGNL:
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Sư phạm - ĐH Huế năm 2023
Trường Đại học Sư phạm - ĐH Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 như sau:
Điểm sàn xét tuyển Đại học Sư phạm - ĐH Huế năm 2023
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Kinh tế |
14 |
15 |
|
16 |
Kinh tế nông nghiệp |
14 |
15 |
16 |
16 |
Kinh doanh nông nghiệp |
14 |
|
|
|
Kế toán |
16,50 |
18 |
|
20,50 |
Kiểm toán |
16,50 |
18 |
|
17 |
Hệ thống thông tin quản lý |
14 |
15 |
16 |
16 |
Thống kê kinh tế |
14 |
15 |
16 |
16 |
Kinh doanh thương mại |
16 |
18 |
|
18 |
Thương mại điện tử |
16 |
18 |
|
22,50 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
20 |
|
20 |
Marketing |
18 |
20 |
|
23 |
Quản trị nhân lực |
18 |
20 |
|
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
17 |
|
18 |
Kinh tế chính trị |
15 |
15 |
16 |
16 |
Tài chính - ngân hàng (chương trình liên kết) |
14 |
15 |
16 |
16 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (chương trình liên kết) |
14 |
15 |
|
16 |
Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết) |
15 |
16 |
16 |
|
Kinh tế CLC |
14 |
15 |
18 |
16 |
Kiểm toán CLC |
16,50 |
18 |
17 |
17 |
Hệ thống thông tin quản lý CLC |
14 |
15 |
|
|
Quản trị kinh doanh CLC |
16 |
18 |
22 |
18 |
Tài chính - ngân hàng CLC |
15 |
17 |
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
15 |
|
21,50 |
Kinh tế quốc tế |
|
15 |
|
16 |
Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) |
|
|
|
18 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế mới nhất:
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2021 - 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2020 - 2021