Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2023 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2023
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Sư phạm - Đại học Huế công bố điểm chuẩn 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 22 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 25.3 | |
3 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00; C19; C20; D66 | 25.6 | |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 25.5 | |
5 | 7140208 | Giáo dục Ọuốc phòng - An ninh | C00; C19; C20; D66 | 24.6 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 25 | |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 19.75 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; D90 | 24 | |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 24.6 | |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B02; B04; D90 | 22.5 | |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D01; D66 | 27.35 | |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; D78 | 27.6 | |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | C00; C20; D15; D78 | 26.3 | |
14 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 18 | |
15 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A02; D90 | 19 | |
16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 23 | |
17 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | C00; C19; D20; D66 | 19 | |
18 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 26 | |
19 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C20; D01 | 18 | |
20 | 7480104 | Hộ thống thông tin | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
21 | 7140202TA | Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh) | C00; D01; D08; D10 | 25.3 | |
22 | 7140209TA | Sư phạm Toán học (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 25 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 27.25 | |
3 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00; C19; C20; D66 | 26 | |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; C20; D66 | 26 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 28.75 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D90 | 28.5 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 29 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B02; B04; D90 | 28 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D01; D66 | 28.5 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; D78 | 28.5 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C20; D15; D78 | 28 | |
13 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 22 | |
14 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A02; D90 | 20 | |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 27 | |
16 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | C00; C19; C20; D66 | 24 | |
17 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 26.25 | |
18 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D90 | 18 | |
19 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C20; D01 | 24 | |
20 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; C20; D66 | 25.5 | |
21 | 7140202TA | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 27.25 | |
22 | 7140209TA | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 28.75 | |
23 | 7140210TA | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | |
24 | 7140211TA | Sư phạm Vật lý | A00; A01; D07; D90 | 29 | |
25 | 7140212TA | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 29 | |
26 | 7140213TA | Sư phạm Sinh học | B00; B02; D08; D90 | 28 |
B. Đại học Huế công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2023
Điểm trúng sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm: xét học bạ, xét điểm thi ĐGNL của các trường thành viên - Đại học Huế cụ thể như sau:
Điểm trúng sơ tuyển Đại học Huế năm 2023 - Học bạ, ĐGNL:
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Sư phạm - ĐH Huế năm 2023
Trường Đại học Sư phạm - ĐH Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 như sau:
Điểm sàn xét tuyển Đại học Sư phạm - ĐH Huế năm 2023
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Kinh tế |
14 |
15 |
|
16 |
Kinh tế nông nghiệp |
14 |
15 |
16 |
16 |
Kinh doanh nông nghiệp |
14 |
|
|
|
Kế toán |
16,50 |
18 |
|
20,50 |
Kiểm toán |
16,50 |
18 |
|
17 |
Hệ thống thông tin quản lý |
14 |
15 |
16 |
16 |
Thống kê kinh tế |
14 |
15 |
16 |
16 |
Kinh doanh thương mại |
16 |
18 |
|
18 |
Thương mại điện tử |
16 |
18 |
|
22,50 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
20 |
|
20 |
Marketing |
18 |
20 |
|
23 |
Quản trị nhân lực |
18 |
20 |
|
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
17 |
|
18 |
Kinh tế chính trị |
15 |
15 |
16 |
16 |
Tài chính - ngân hàng (chương trình liên kết) |
14 |
15 |
16 |
16 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (chương trình liên kết) |
14 |
15 |
|
16 |
Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết) |
15 |
16 |
16 |
|
Kinh tế CLC |
14 |
15 |
18 |
16 |
Kiểm toán CLC |
16,50 |
18 |
17 |
17 |
Hệ thống thông tin quản lý CLC |
14 |
15 |
|
|
Quản trị kinh doanh CLC |
16 |
18 |
22 |
18 |
Tài chính - ngân hàng CLC |
15 |
17 |
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
15 |
|
21,50 |
Kinh tế quốc tế |
|
15 |
|
16 |
Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) |
|
|
|
18 |
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2023
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2021 - 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2020 - 2021
Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất