Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Khoa Du lịch - Đại học Huế năm 2021 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Khoa Du lịch - Đại học Huế thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn học bạ Khoa Du lịch – Đại học Huế năm 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ Trường du Lịch - Đại học Huế năm 2021 của 07 ngành như sau:
Điểm chuẩn học bạ Trường Du lịch - ĐH Huế năm 2021
- Từ ngày 30/7/2021 đến 17 giờ 00 ngày 07/8/2021, thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường Bưu điện về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01, đường Điện Biên Phủ, thành phố Huế; Hồ sơ gồm có:
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước: Nộp bản sao Học bạ và bản sao Bằng tốt nghiệp THPT.
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021: Nộp bản sao Học bạ và bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh có hồ sơ xác nhận nhập học theo thời gian quy định về địa chỉ thí sinh đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển.
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1. Điều kiện xét tuyển
- Trường Du lịch - Đại học Huế sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12, điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng nếu có (làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18,0 (chưa nhân hệ số).
2. Đăng ký xét tuyển
2.1. Đăng ký xét tuyển trực tuyến:
- Thí sinh có thể truy cập địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn và làm theo hướng dẫn ở trang chủ để thực hiện ĐKXT trực tuyến.
- Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.
- Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 01/4/2021 đến 17h00 ngày 31/5/2021.
2.1. Đăng ký xét tuyển trực tiếp:
- Hồ sơ ĐKXT (nếu không sử dụng hình thức ĐKXT trực tuyến): Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Huế (thí sinh có thể tải tại địa chỉ: https://tinyurl.com/pecmf89w ).
- Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.
- Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 01/4/2021 đến 17h00 ngày 31/5/2021.
- Địa chỉ nộp hồ sơ ĐKXT: Thí sinh Nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc chuyển phát nhanh (EMS) qua đường Bưu điện theo địa chỉ trên (thời gian nộp qua EMS được tính theo dấu bưu điện).
3. Công bố kết quả xét tuyển và xác nhận nhập học
3.1. Công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến trước 17h00 ngày 05/6/2021.
3.2. Xác nhận nhập học: Dự kiến từ ngày 06/6/2021 đến trước 17h00 ngày 12/6/2021 (sẽ có thông báo cụ thể sau khi có kết quả xét tuyển).
- Chỉ tiêu tuyển sinh trường du lịch NĂM 2021
- Tên trường: Khoa Du lịch - Đại học Huế
- Mã trường: DHD - Tổng chỉ tiêu: 1.050
TT |
Tên trường,Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Theo KQ học tập THPT |
Theo KQ thi TN THPT |
|||||
TRƯỜNG DU LỊCH |
420 |
630 |
||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
30 |
45 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử |
C00 |
|||||
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(*) |
7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
160 |
240 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử |
C00 |
|||||
3 |
Quản trị khách sạn(*) |
7810201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
100 |
150 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử |
C00 |
|||||
4 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống(*) |
7810202 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
40 |
60 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử |
C00 |
|||||
5 |
Du lịch(*) |
7810101 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
50 |
75 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử |
C00 |
|||||
6 |
Du lịch điện tử |
7810102 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
30 |
45 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
7 |
Quản trị du lịch và khách sạn(**) |
7810104 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
10 |
15 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử |
C00 |
|||||
(*) : - Trong 125 chỉ tiêu của ngành Du lịch có 70 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT.- Trong 100 chỉ tiêu của ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống có 50 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT. - Trong 400 chỉ tiêu của ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có 200 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT. - Trong 250 chỉ tiêu của ngành Quản trị khách sạn có 150 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT. (**) : Ngành Quản trị du lịch và khách sạn sẽ được giảng dạy bằng tiếng Anh. |
Xem thêm bài viết về trường Khoa Du lịch - Đại học Huế Huế mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Khoa Du Lịch – Đại Học Huế 2024
Điểm chuẩn Khoa Du lịch - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Khoa Du lịch - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn Khoa Du lịch - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất
Học phí Khoa Du lịch - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Khoa Du lịch – Đại học Huế năm 2020 - 2021
Phương án tuyển sinh Khoa Du lịch - Đại học Huế năm 2024 mới nhất