Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn Khoa Du lịch - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Khoa Du lịch - Đại học Huế thông báo điểm chuẩn.
- Đại học Huế lấy điểm chuẩn 15-26,4 cho hơn 150 ngành và nhóm ngành, trong đó Y khoa của Đại học Y Dược cao nhất.
Theo thông báo ngày 15/9 của Đại học Huế, ngành Y khoa của Đại học Y Dược lấy điểm chuẩn 26,4 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, cao nhất trong các ngành đào tạo của Đại học Huế.
- Ngành Răng Hàm Mặt cao thứ hai với 26,2 điểm. Dù vẫn có kết quả đầu vào cao nhất, điểm chuẩn hai ngành này lần lượt giảm 0,85 và 0,65 so với năm 2021.
- Trường Đại học Sư phạm có một số ngành lấy điểm chuẩn 26 là Vật lý, Sư phạm Vật lý.
QUẢNG CÁO
- Mức 15 điểm - thấp nhất năm nay là điểm chuẩn một số ngành ở phân hiệu Quảng Trị, các trường như Đại học Nông lâm, Khoa học.
- Điểm chuẩn Khoa Du lịch của Đại học Huế năm 2022 cụ thể như sau:
*Điểm chuẩn học bạ Khoa Du lịch – Đại học Huế năm 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ Trường du Lịch - Đại học Huế năm 2021 của 07 ngành như sau:
Điểm chuẩn học bạ Trường Du lịch - ĐH Huế năm 2021
- Từ ngày 30/7/2021 đến 17 giờ 00 ngày 07/8/2021, thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường Bưu điện về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01, đường Điện Biên Phủ, thành phố Huế; Hồ sơ gồm có:
QUẢNG CÁO
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước: Nộp bản sao Học bạ và bản sao Bằng tốt nghiệp THPT.
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021: Nộp bản sao Học bạ và bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh có hồ sơ xác nhận nhập học theo thời gian quy định về địa chỉ thí sinh đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển.
*Điểm chuẩn học bạ Khoa Du lịch – Đại học Huế năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển QUẢNG CÁO |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
23 |
2 |
7810101 |
Du lịch |
20 |
3 |
7810102 QUẢNG CÁO |
Du lịch điện tử |
19 |
4 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21 |
5 |
7810104 |
Quản trị du lịch và khách sạn |
24 |
6 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
21 |
7 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
Xem thêm bài viết về trường Khoa Du lịch - Đại học Huế Huế mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Khoa Du Lịch – Đại Học Huế 2024
Điểm chuẩn Khoa Du lịch - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Khoa Du lịch - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Học phí Khoa Du lịch - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Khoa Du lịch - Đại học Huế năm 2021 - 2022
Điểm chuẩn Khoa Du lịch – Đại học Huế năm 2020 - 2021
Phương án tuyển sinh Khoa Du lịch - Đại học Huế năm 2024 mới nhất