120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
235 lượt thi câu hỏi 60 phút
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 40:
Rừng phân bố ở phía tây của Bắc Trung Bộ phần lớn là rừng tự nhiên, có ý nghĩa quan trọng trong việc
Rừng phân bố ở phía tây của Bắc Trung Bộ phần lớn là rừng tự nhiên, có ý nghĩa quan trọng trong việc
Câu 68:
Để phát triển kinh tế – xã hội và bảo vệ môi trường ở vùng Tây Nguyên, quan trọng nhất là vấn đề
Để phát triển kinh tế – xã hội và bảo vệ môi trường ở vùng Tây Nguyên, quan trọng nhất là vấn đề
Câu 75:
Trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 – 2021, vùng Tây Nguyên trồng được bao nhiêu nghìn ha rừng?
Câu 77:
Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ?
Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ?
Câu 79:
Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh kinh tế – xã hội để phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh kinh tế – xã hội để phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
Câu 86:
Lợi thế nổi bật nhất để Đông Nam Bộ hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là
Lợi thế nổi bật nhất để Đông Nam Bộ hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là
Câu 88:
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ hiện nay?
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ hiện nay?
Câu 104:
Tỉnh nào sau đây ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển?
Câu 111:
Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long không thuận lợi cho việc phát triển
Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long không thuận lợi cho việc phát triển
Câu 116:
Nhận định nào sau đây không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
Nhận định nào sau đây không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
Đoạn văn 1
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 3, 4, 5.
Bảng 4.1. Một số tiêu chí về dân số của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cả nước năm 2021
Lãnh thổ Tiêu chí |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Cả nước |
Số dân (nghìn người) |
12,9 |
98,5 |
Mật độ dân số (người/km) |
136 |
297 |
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) |
1,05 |
0,94 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022)
Đoạn văn 2
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 12, 13, 14.
Diện tích cây công nghiệp lâu năm và diện tích cây chè
của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Cây trồng |
2010 |
2021 |
Cây công nghiệp lâu năm |
116,8 |
149,2 |
Trong đó: Cây chè |
91,1 |
99,1 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022)
Câu 13:
Từ năm 2010 đến năm 2021, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng thêm được bao nhiêu hạ chè?
Từ năm 2010 đến năm 2021, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng thêm được bao nhiêu hạ chè?
Đoạn văn 3
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu 16, 17, 18, 19.
Số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021
(Đơn vị: triệu con)
Năm Vật nuôi |
2010 |
2021 |
Trâu |
1,6 |
1,2 |
Bò |
1,0 |
1,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Đoạn văn 4
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.
Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2010 và năm 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Lãnh thổ |
2010 |
2021 |
Cả nước |
3 045,6 |
13 026,8 |
Đồng bằng sông Hồng |
859,5 |
4 806,8 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2016, năm 2022)
Đoạn văn 6
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.
Tổng diện tích rừng và diện tích rừng trồng ở Bắc Trung Bộ giai đoạn 2015 – 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Diện tích |
2015 |
2020 |
2021 |
Tổng diện tích rừng |
3 045,0 |
3 126,7 |
3 131,1 |
Trong đó: Diện tích rừng trồng |
808,9 |
921,2 |
929,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)
Đoạn văn 7
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.
Sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Sản lượng hải sản khai thác |
707,1 |
913,6 |
1 144,8 |
1 167,9 |
Trong đó: Cá biển |
516,9 |
721,9 |
940,4 |
966,0 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022)
Đoạn văn 8
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.
Diện tích rừng của vùng Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Diện tích rừng tự nhiên |
2 653,9 |
2 246,0 |
2 179,8 |
2 104,1 |
Diện tích rừng trồng |
220,5 |
315,9 |
382,2 |
468,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Đoạn văn 9
Dựa vào bảng số liệu sau, chọn đúng hoặc sai đối với mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Tổng số dân và số dân thành thị của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2015 – 2021
(Đơn vị: nghìn người)
Năm Tiêu chí |
2015 |
2018 |
2020 |
2021 |
Tổng số dân |
16 448,5 |
17 527,4 |
18 342,9 |
18 315,0 |
Trong đó: Số dân thành thị |
10 279,6 |
11 018,9 |
12 172,3 |
12 165,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Đoạn văn 10
Dựa vào bảng số liệu sau, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Sản lượng thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Tổng sản lượng |
364,5 |
436,4 |
519,8 |
518,3 |
– Sản lượng khai thác |
278,8 |
317,3 |
376,7 |
374,1 |
– Sản lượng nuôi trồng |
85,7 |
119,1 |
143,1 |
144,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Câu 97:
c) Tốc độ tăng trưởng của sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.
c) Tốc độ tăng trưởng của sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.
Đoạn văn 11
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.
Giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước và vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Lãnh thổ |
2010 |
2015 |
2021 |
Đông Nam Bộ |
1 465,9 |
2 644,3 |
4 026,2 |
Cả nước |
3 045,6 |
6 815,2 |
13 026,8 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)
Câu 100:
Cho biết giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ năm 2021 đã tăng bao nhiêu % so với 2010?
Đoạn văn 12
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu sau.
Diện tích và sản lượng lúa ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Diện tích (nghìn ha) |
3 945,9 |
4 301,5 |
3 963,7 |
3 898,6 |
Sản lượng (triệu tấn) |
21,6 |
25,6 |
23,8 |
24,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
47 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%