85 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Địa lí các ngành kinh tế có đáp án

1.2 K lượt thi 85 câu hỏi 50 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Nhận định nào sau đây không phải là ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 2:

Một trong những biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 3:

Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là sự xuất hiện của các

Xem đáp án

Câu 4:

Nhận định nào sau đây đúng với vai trò của thành phần kinh tế Nhà nước trong nền kinh tế ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 5:

Một trong những mục đích của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta là

Xem đáp án

Câu 6:

Để phát huy tối đa lợi thế và tạo ra sự liên kết của các vùng, nước ta đã chú trọng tới việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 7:

Để đẩy mạnh mô hình phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, nước ta đã chú trọng tới việc chuyển dịch cơ cấu

Xem đáp án

Câu 8:

Nhiều địa phương ở nước ta đang đẩy mạnh xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất là biểu hiện của

Xem đáp án

Câu 9:

Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta không phải là

Xem đáp án

Câu 10:

Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành công nghiệp của nước ta không phải là

Xem đáp án

Câu 11:

Nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta?

Xem đáp án

Câu 12:

Đặc điểm nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta?

Xem đáp án

Câu 13:

Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản có vai trò nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 14:

Vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản đối với việc xây dựng nông thôn mới hiện nay là

Xem đáp án

Câu 15:

Thế mạnh về tự nhiên trong phát triển nông nghiệp ở nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 16:

Nhận định nào sau đây không phải là khó khăn về tự nhiên trong phát triển nông nghiệp ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 17:

Thế mạnh về điều kiện kinh tế – xã hội trong phát triển nông nghiệp ở nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 18:

Cơ cấu nông nghiệp của nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo xu hướng nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 19:

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình sản xuất lúa ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 20:

Một trong những đặc điểm phát triển của ngành trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 21:

Một trong những đặc điểm phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 22:

Xu hướng phát triển ngành nông nghiệp của nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 23:

Nhận định nào sau đây không đúng khi nói đến thế mạnh để phát triển ngành lâm nghiệp ở nước ta?

Xem đáp án

Câu 24:

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành lâm nghiệp ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 25:

Hạn chế trong phát triển ngành thuỷ sản ở nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 26:

Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh trong phát triển ngành thuỷ sản của nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 27:

Hình thức tổ chức vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 28:

Ý nghĩa về mặt xã hội của việc hình thành các vùng chuyên canh trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta là

Xem đáp án

Câu 29:

Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Xem đáp án

Câu 30:

Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long?

Xem đáp án

Câu 31:

Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng nông nghiệp Tây Nguyên?

Xem đáp án

Câu 32:

Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng?

Xem đáp án

Câu 33:

Nhận định nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 34:

Nhận định nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 35:

Nhận định nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 36:

Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay có xu hướng nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 37:

Nhận định nào sau đây đúng với sự phát triển của ngành công nghiệp sản xuất điện ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 38:

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển của ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 39:

Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh để phát triển ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 40:

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển của ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 41:

Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh phát triển ngành công nghiệp dệt, may và giày, dép ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 42:

Khu công nghệ cao ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 43:

Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 44:

Ngành dịch vụ của nước ta hiện nay đang phải đối mặt với hạn chế nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 45:

Yếu tố ảnh hưởng mạnh mẽ tới việc xuất hiện các loại hình dịch vụ mới (ngân hàng, viễn thông,...) ở nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 46:

Đặc điểm nào sau đây đúng với mạng lưới giao thông đường bộ ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 47:

Tuyến đường xương sống của hệ thống giao thông đường bộ ở nước ta là

Xem đáp án

Câu 48:

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành giao thông vận tải ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 49:

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển của ngành bưu chính viễn thông ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 50:

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển và phân bố của ngành ngoại thương ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 51:

Để ổn định giá và nâng cao chất lượng hàng hoá, hoạt động nội thương của nước ta đang đẩy mạnh theo hướng

Xem đáp án

Câu 52:

Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Đoạn văn 1

Cho bảng số liệu sau, trả lời các câu 13, 14, 15.

GDP của nước ta giai đoạn 2010 – 2020

(Đơn vị: tỉ đồng)

Năm

GDP

2010

2015

2018

2020

Nông nghiệp, lâm nghiệp,
thuỷ sản

421 253

489 989

535 022

565 987

Công nghiệp, xây dựng

904 775

1 778 887

2 561 274

2955 806

Dịch vụ

1 113 126

2 190 376

2 955 777

3 365 060

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp
sản phẩm

300 689

470 631

629 411

705 470

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Đoạn văn 2

Dựa vào bảng số liệu và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.

Sản lượng thuỷ sản ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: triệu tấn)

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2021

Sản lượng khai thác

2,5

3,2

3,9

Sản lượng nuôi trồng

2,7

3,5

4,9

Tổng sản lượng

5,2

6,7

8,8

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022)

Đoạn văn 3

Dựa vào bảng số liệu và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.

Số lượng trâu, bò và gia cầm ở nước ta giai đoạn 2010 – 2020

(Đơn vị: triệu con)

Năm

Vật nuôi

2010

2015

2021

Trâu

2,9

2,6

2,3

5,9

5,7

6,4

Gia cầm

301,9

369,5

524,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Đoạn văn 4

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 44, 45, 46.

Diện tích cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Cây công nghiệp hàng năm

797,6

676,8

457,8

425,9

Cây công nghiệp lâu năm

2 015,5

2 150,5

2 185,8

2 200,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Đoạn văn 5

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.

Sản lượng điện và cơ cấu sản lượng điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2021

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2021

Sản lượng điện (tỉ kWh)

91,7

157,9

244,9

Cơ cấu sản lượng điện (%)

– Thuỷ điện

38,0

34,2

30,6

– Nhiệt điện

56,0

63,8

56,2

– Các nguồn khác

6,0

2,0

13,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022;
Tập đoàn Điện lực Việt Nam năm 2022)

Đoạn văn 6

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.

Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành
ở nước ta năm 2010 và năm 2021

(Đơn vị: %)

Năm

Ngành công nghiệp

2010

2021

Khai khoáng

10,2

3,0

Chế biến, chế tạo

86,2

93,0

Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

3,0

3,3

Cung cấp nước, hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải

0,6

0,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Đoạn văn 7

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.

Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2010 và 2021

(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

Thành phần kinh tế

2010

2021

Khu vực kinh tế Nhà nước

636,5

846,7

Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước

843,6

4 481,2

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

1 565,5

7 698,8

Tổng

3 045,6

13 026,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Đoạn văn 8

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 78, 79.

Khối lượng hàng hoá vận chuyển và luân chuyển bằng đường bộ ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Khối lượng vận chuyển (triệu tấn)

587,0

882,6

1 282,1

1 303,3

Khối lượng luân chuyển (tỉ tấn.km)

36,2

51,5

73,5

75,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)

Đoạn văn 9

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau:

Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoả ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Trị giá xuất khẩu

72,2

162,0

282,6

336,1

Trị giá nhập khẩu

84,8

165,7

262,8

332,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)

Đoạn văn 10

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau,

Số dân và số thuê bao điện thoại ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Số dân (triệu người)

87,0

92,2

97,6

98,5

Số thuê bao điện thoại (triệu thuê bao)

125,9

129,4

126,8

125,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

4.6

237 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%