85 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Địa lí các ngành kinh tế có đáp án
1.2 K lượt thi 85 câu hỏi 50 phút
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1:
Nhận định nào sau đây không phải là ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta hiện nay?
Nhận định nào sau đây không phải là ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta hiện nay?
Câu 3:
Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là sự xuất hiện của các
Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là sự xuất hiện của các
Câu 23:
Nhận định nào sau đây không đúng khi nói đến thế mạnh để phát triển ngành lâm nghiệp ở nước ta?
Nhận định nào sau đây không đúng khi nói đến thế mạnh để phát triển ngành lâm nghiệp ở nước ta?
Câu 26:
Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh trong phát triển ngành thuỷ sản của nước ta hiện nay?
Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh trong phát triển ngành thuỷ sản của nước ta hiện nay?
Câu 37:
Nhận định nào sau đây đúng với sự phát triển của ngành công nghiệp sản xuất điện ở nước ta hiện nay?
Nhận định nào sau đây đúng với sự phát triển của ngành công nghiệp sản xuất điện ở nước ta hiện nay?
Câu 48:
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành giao thông vận tải ở nước ta hiện nay?
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành giao thông vận tải ở nước ta hiện nay?
Câu 52:
Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
Đoạn văn 1
Cho bảng số liệu sau, trả lời các câu 13, 14, 15.
GDP của nước ta giai đoạn 2010 – 2020
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm GDP |
2010 |
2015 |
2018 |
2020 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, |
421 253 |
489 989 |
535 022 |
565 987 |
Công nghiệp, xây dựng |
904 775 |
1 778 887 |
2 561 274 |
2955 806 |
Dịch vụ |
1 113 126 |
2 190 376 |
2 955 777 |
3 365 060 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp |
300 689 |
470 631 |
629 411 |
705 470 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Đoạn văn 2
Dựa vào bảng số liệu và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Sản lượng thuỷ sản ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2021 |
Sản lượng khai thác |
2,5 |
3,2 |
3,9 |
Sản lượng nuôi trồng |
2,7 |
3,5 |
4,9 |
Tổng sản lượng |
5,2 |
6,7 |
8,8 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022)
Đoạn văn 3
Dựa vào bảng số liệu và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Số lượng trâu, bò và gia cầm ở nước ta giai đoạn 2010 – 2020
(Đơn vị: triệu con)
Năm Vật nuôi |
2010 |
2015 |
2021 |
Trâu |
2,9 |
2,6 |
2,3 |
Bò |
5,9 |
5,7 |
6,4 |
Gia cầm |
301,9 |
369,5 |
524,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Đoạn văn 4
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 44, 45, 46.
Diện tích cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Cây công nghiệp hàng năm |
797,6 |
676,8 |
457,8 |
425,9 |
Cây công nghiệp lâu năm |
2 015,5 |
2 150,5 |
2 185,8 |
2 200,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Đoạn văn 5
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Sản lượng điện và cơ cấu sản lượng điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2021 |
Sản lượng điện (tỉ kWh) |
91,7 |
157,9 |
244,9 |
Cơ cấu sản lượng điện (%) |
|||
– Thuỷ điện |
38,0 |
34,2 |
30,6 |
– Nhiệt điện |
56,0 |
63,8 |
56,2 |
– Các nguồn khác |
6,0 |
2,0 |
13,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022;
Tập đoàn Điện lực Việt Nam năm 2022)
Đoạn văn 6
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành
ở nước ta năm 2010 và năm 2021
(Đơn vị: %)
Năm Ngành công nghiệp |
2010 |
2021 |
Khai khoáng |
10,2 |
3,0 |
Chế biến, chế tạo |
86,2 |
93,0 |
Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
3,0 |
3,3 |
Cung cấp nước, hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải |
0,6 |
0,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Đoạn văn 7
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.
Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2010 và 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Thành phần kinh tế |
2010 |
2021 |
Khu vực kinh tế Nhà nước |
636,5 |
846,7 |
Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước |
843,6 |
4 481,2 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
1 565,5 |
7 698,8 |
Tổng |
3 045,6 |
13 026,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Đoạn văn 8
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 78, 79.
Khối lượng hàng hoá vận chuyển và luân chuyển bằng đường bộ ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Khối lượng vận chuyển (triệu tấn) |
587,0 |
882,6 |
1 282,1 |
1 303,3 |
Khối lượng luân chuyển (tỉ tấn.km) |
36,2 |
51,5 |
73,5 |
75,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Đoạn văn 9
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau:
Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoả ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Trị giá xuất khẩu |
72,2 |
162,0 |
282,6 |
336,1 |
Trị giá nhập khẩu |
84,8 |
165,7 |
262,8 |
332,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Đoạn văn 10
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau,
Số dân và số thuê bao điện thoại ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Số dân (triệu người) |
87,0 |
92,2 |
97,6 |
98,5 |
Số thuê bao điện thoại (triệu thuê bao) |
125,9 |
129,4 |
126,8 |
125,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
237 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%