Câu hỏi:

05/12/2022 412 Lưu

Tìm \(a,b\) để các hàm số sau có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\). \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - x + 1{\rm{   }}\,\,\,\,{\rm{khi }}x \le 1\\ - {x^2} + ax + b{\rm{ khi }}x > 1\end{array} \right.\)

                    

A. \(\left\{ \begin{array}{l}a = 13\\b = - 1\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}a = 3\\b = - 11\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}a = 23\\b = - 21\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}a = 3\\b = - 1\end{array} \right.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải::

Chọn D

Với \(x \ne 1\) thì hàm số luôn có đạo hàm

Do đó hàm số có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\)\( \Leftrightarrow \) hàm số có đạo hàm tại \(x = 1\).

Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f(x) = 1;{\rm{ }}\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f(x) = a + b - 1\)

Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\)\( \Leftrightarrow a + b - 1 = 1 \Leftrightarrow a + b = 2\)

Khi đó: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{{f(x) - f(1)}}{{x - 1}} = 1;{\rm{ }}\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{f(x) - f(1)}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{ - {x^2} + ax + 1 - a}}{{x - 1}} = a - 2\)

Nên hàm số có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) thì \(\left\{ \begin{array}{l}a + b = 2\\a - 2 = 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 3\\b = - 1\end{array} \right.\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A.  Media VietJack
B.   Media VietJack
C. Media VietJack
D. Media VietJack

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Media VietJack

Câu 2

A. \(\frac{a}{c}\)

B. \(\frac{{ad - bc}}{{{{\left( {cx + d} \right)}^2}}}\)
C. \(\frac{{ad + bc}}{{{{\left( {cx + d} \right)}^2}}}\)
D. \(\frac{{ad - bc}}{{\left( {cx + d} \right)}}\)

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Chọn B

Ta có \(y' = \frac{{ad - cb}}{{{{(cx + d)}^2}}} = \frac{{\left| \begin{array}{l}a{\rm{     }}b\\c{\rm{     }}d\end{array} \right|}}{{{{(cx + d)}^2}}}\)

Câu 3

A. \[6{x^5} - 20{x^4} + 16{x^3}\].
B. \[6{x^5} + 16{x^3}\].
C. \[6{x^5} - 20{x^4} + 4{x^3}\].
D. \[6{x^5} - 20{x^4} - 16{x^3}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(y' = 2\).
B. \(y' = - \frac{1}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).
C. \(y' = - \frac{3}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).
D. \(y' = \frac{1}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(y' = 5{\left( {1 - {x^3}} \right)^4}\).
B. \(y' = - 15{x^2}{\left( {1 - {x^3}} \right)^5}\).
C. \(y' = - 3{\left( {1 - {x^3}} \right)^4}\).
D. \(y' = - 5{x^2}{\left( {1 - {x^3}} \right)^4}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\frac{{x - 6{x^2}}}{{\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}.\]
B. \[\frac{1}{{2\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}.\]
C. \[\frac{{x - 12{x^2}}}{{2\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}.\]
D. \[\frac{{x - 6{x^2}}}{{2\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[2\left( {3{x^2} - 1} \right)\].
B. \[6\left( {3{x^2} - 1} \right)\].
C. \[6x\left( {3{x^2} - 1} \right)\].
D. \[12x\left( {3{x^2} - 1} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP