167 câu Trắc nghiệm Toán 11 Dạng 2: Tính đạo hàm bằng công thức có đáp án (Mới nhất)

2639 lượt thi 110 câu hỏi 45 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đạo hàm của hàm số\(y = 10\) là:

Xem đáp án

Câu 2:

Cho hàm số \(f(x) = ax + b.\) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Câu 4:

Đạo hàm của hàm số \[y = {x^4} - 3{x^2} + x + 1\]

Xem đáp án

Câu 6:

\(y = {x^4} - 3{x^2} + 2x - 1\)

Xem đáp án

Câu 7:

\(y = - \frac{{{x^3}}}{3} + 2{x^2} + x - 1\)

Xem đáp án

Câu 8:

Đạo hàm cấp một của hàm số \(y = {\left( {1 - {x^3}} \right)^5}\) là:

Xem đáp án

Câu 11:

Đạo hàm của \[y = {\left( {{x^5} - 2{x^2}} \right)^2}\]

Xem đáp án

Câu 12:

Đạo hàm của hàm số \(y = {(7x - 5)^4}\) bằng biểu thức nào sau đây

Xem đáp án

Câu 14:

Đạo hàm của hàm số \[y = {({x^3} - 2{x^2})^2}^{016}\] là:

Xem đáp án

Câu 15:

Đạo hàm của \[y = {\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^2}\]bằng :

Xem đáp án

Câu 16:

Đạo hàm của hàm số\[y = \frac{1}{2}{x^6} - \frac{3}{x} + 2\sqrt x \] là:

Xem đáp án

Câu 17:

Đạo hàm của hàm số \[y = {\left( {3{x^2} - 1} \right)^2}\] \[y'\] bằng.

Xem đáp án

Câu 19:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^7} + x} \right)^2}\,\)

Xem đáp án

Câu 20:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \left( {{x^2} + 1} \right)\left( {5 - 3{x^2}} \right)\)

Xem đáp án

Câu 21:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {({x^3} + 2x)^3}\)

Xem đáp án

Câu 22:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = ({x^2} - 1)(3{x^3} + 2x)\)

Xem đáp án

Câu 23:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^2}\left( {2x + 1} \right)\left( {5x - 3} \right)\)

Xem đáp án

Câu 24:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {(x + 2)^3}{(x + 3)^2}\)

Xem đáp án

Câu 25:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {{x^7} + x} \right)^2}\).

Xem đáp án

Câu 26:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {2{x^3} - 3{x^2} - 6x + 1} \right)^2}\).

Xem đáp án

Câu 27:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {1 - 2{x^2}} \right)^3}.\)

Xem đáp án

Câu 28:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {x - {x^2}} \right)^{32}}\).

Xem đáp án

Câu 29:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {{x^2} + x + 1} \right)^4}\).

Xem đáp án

Câu 30:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {{x^2} - x + 1} \right)^3}.{\left( {{x^2} + x + 1} \right)^2}\)

Xem đáp án

Câu 31:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \left( {1 + 2x} \right)\left( {2 + 3{x^2}} \right)\left( {3 - 4{x^3}} \right)\)

Xem đáp án

Câu 32:

Tính đạo hàm của hàm số sau:  \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}{\rm{, }}ac \ne 0\)

Xem đáp án

Câu 33:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}\)

Xem đáp án

Câu 34:

Cho hàm số \(y = \frac{{3x + 5}}{{ - 1 + 2x}}\). Đạo hàm \[y'\]của hàm số là:

Xem đáp án

Câu 35:

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\] xác định R\{1}. Đạo hàm của hàm số \[f\left( x \right)\]là:

Xem đáp án

Câu 36:

Hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 40:

Tính đạo hàm của hàm số sau:  \(y = \frac{3}{{{{(2x + 5)}^2}}}\)

Xem đáp án

Câu 41:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\) 

Xem đáp án

Câu 42:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \frac{{a{x^2} + bx + c}}{{a'x + b'}},{\rm{ }}aa' \ne 0\).

Xem đáp án

Câu 43:

Tính đạo hàm của hàm số sau:  \(y = \frac{{2 - 2x + {x^2}}}{{{x^2} - 1}}\)

Xem đáp án

Câu 46:

Hàm số \(y = \frac{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}{{1 - x}}\) có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 47:

Cho hàm số \(y = \frac{{ - {x^2} + 2x - 3}}{{x - 2}}\). Đạo hàm \[y'\] của hàm số là biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 48:

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 2x - 3}}{{x + 2}}\). Đạo hàm \({y^\prime }\) của hàm số là

Xem đáp án

Câu 49:

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{{x^2} - 2x + 5}}\) bằng biểu thức nào sau đây

Xem đáp án

Câu 50:

Đạo hàm của \[y = \frac{1}{{2{x^2} + x + 1}}\] bằng :

Xem đáp án

Câu 53:

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{x(1 - 3x)}}{{x + 1}}\) bằng biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 54:

Cho hàm số\(y = \frac{{ - 2{x^2} + x - 7}}{{{x^2} + 3}}\). Đạo hàm\(y'\)của hàm số là:

Xem đáp án

Câu 55:

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 5}}{{{x^2} + 3x + 3}}\). Đạo hàm \[y'\]của hàm số là:

Xem đáp án

Câu 56:

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{{x^2} - 2x + 5}}\) bằng biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 57:

Hàm số \[y = 2x + 1 + \frac{2}{{x - 2}}\]\(y'\) bằng?

Xem đáp án

Câu 58:

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{(x - 1)(x + 3)}}\) bằng biểu thức nào sau đây ?.

Xem đáp án

Câu 59:

Cho hàm số \(y = \frac{{2{x^2} + 3x - 1}}{{{x^2} - 5x + 2}}.\) Đạo hàm \[y'\] của hàm số là.

Xem đáp án

Câu 60:

Hàm số nào sau đây có \[y' = 2x + \frac{1}{{{x^2}}}\]

Xem đáp án

Câu 61:

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{{x^3}}} - \frac{1}{{{x^2}}}\) bằng biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 62:

Hàm số nào sau đây có \[y' = 2x + \frac{1}{{{x^2}}}\]?

Xem đáp án

Câu 63:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {x + \frac{2}{{3{x^2}}}} \right)^2}\)

Xem đáp án

Câu 64:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {4x + \frac{5}{{{x^2}}}} \right)^3}\)

Xem đáp án

Câu 66:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {{x^3} - 3{x^2} + 2} \)

Xem đáp án

Câu 68:

Cho hàm số \[f\left( x \right) = x\sqrt x \] có đạo hàm \[f'\left( x \right)\] bằng.

Xem đáp án

Câu 69:

Đạo hàm của hàm số \(y = \left( {{x^3} - 5} \right).\sqrt x \) bằng biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 70:

Đạo hàm của hàm số\[y = \sqrt {{x^2} - 4{x^3}} \] là :

Xem đáp án

Câu 71:

Đạo hàm của \[y = \sqrt {3{x^2} - 2x + 1} \] bằng:

Xem đáp án

Câu 72:

Cho hàm số\(y = \sqrt {2{x^2} + 5x - 4} \). Đạo hàm\(y'\)của hàm số là:

Xem đáp án

Câu 73:

Tính đạo hàm các hàm số sau \(y = x\sqrt {{x^2} + 1} \)

Xem đáp án

Câu 74:

Đạo hàm của hàm số\[y = x.\sqrt {{x^2} - 2x} \]

Xem đáp án

Câu 75:

Cho hàm số \[f\left( x \right)\]xác định trên \[D = \left[ {0; + \infty } \right)\] cho bởi \[f\left( x \right) = x\sqrt x \] có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 76:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = (x + 1)\sqrt {{x^2} + x + 1} \).

Xem đáp án

Câu 77:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^2} + x\sqrt {x + 1} \)

Xem đáp án

Câu 78:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{x}{{\sqrt {{a^2} - {x^2}} }}\)

Xem đáp án

Câu 79:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{x\sqrt x }}\)

Xem đáp án

Câu 80:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{1 + x}}{{\sqrt {1 - x} }}\)

Xem đáp án

Câu 81:

Cho hàm số \(y = {\left( {\frac{{1 - \sqrt x }}{{1 + \sqrt x }}} \right)^2}\). Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right)\) là:

Xem đáp án

Câu 82:

Hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {\sqrt x - \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^2}\)xác định trên \[D = \left( {0; + \infty } \right)\]. Có đạo hàm của \[f\left( x \right)\]là:

Xem đáp án

Câu 83:

Hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {\sqrt x - \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^3}\)xác định trên \[D = \left( {0; + \infty } \right)\]. Đạo hàm của hàm \[f\left( x \right)\]là:

Xem đáp án

Câu 84:

Cho hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\). Đạo hàm \(y'\) của hàm số là biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 87:

Đạo hàm của hàm số \(y = - 2{x^7} + \sqrt x \) bằng biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 88:

Đạo hàm của hàm số\[y = \sqrt {\frac{{2x - 1}}{{x + 2}}} \]

Xem đáp án

Câu 89:

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{\sqrt x }}{{1 - 2x}}\) bằng biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 90:

Đạo hàm của hàm số \[y = \frac{{2x - 3}}{{5 + x}} - \sqrt {2x} \] là:

Xem đáp án

Câu 91:

Đạo hàm của hàm số\[y = \left( {2x - 1} \right)\sqrt {{x^2} + x} \] là:

Xem đáp án

Câu 92:

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) bằng biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 93:

Đạo hàm của hàm số\[y = \frac{1}{{\sqrt {x + 1} - \sqrt {x - 1} }}\]là:

Xem đáp án

Câu 95:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 1} - \sqrt {1 - {x^2}} \)

Xem đáp án

Câu 96:

\(y = \sqrt {\frac{{{x^2} + 1}}{x}} \).

Xem đáp án

Câu 97:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \left( {\frac{{1 - \sqrt x }}{{1 + \sqrt x }}} \right)\).

Xem đáp án

Câu 98:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {x - 1} + \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }}\)

Xem đáp án

Câu 99:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {\sqrt x - \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^5}\).

Xem đáp án

Câu 100:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{1 + x}}{{\sqrt {1 - x} }}\).

Xem đáp án

Câu 101:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {x + \sqrt {x + \sqrt x } .} \)

Xem đáp án

Câu 102:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{4x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 2} }}\) (áp dụng u chia v đạo hàm)

Xem đáp án

Câu 103:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{{x^3}}}{{x - 1}}} \) (Áp dụng căn bặc hai của u đạo hàm).

Xem đáp án

Câu 104:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {{{\left( {x - 2} \right)}^3}} .\)

Xem đáp án

Câu 105:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {1 + \sqrt {1 - 2x} } \right)^3}\).

Xem đáp án

Câu 106:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {\sqrt {{x^2} + 1} + 2x - 1} \)

Xem đáp án

Câu 107:

Cho hàm số \[y = f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ge 1\\2x - 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x < 1\end{array} \right.\]. Hãy chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 108:

Tính đạo hàm của hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + x + 1{\rm{ khi }}x \le 1\\\sqrt {x - 1} + 3{\rm{ khi }}x > 1\end{array} \right.\)

Xem đáp án

Câu 109:

Tìm \(a,b\) để các hàm số sau có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\). \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - x + 1{\rm{   }}\,\,\,\,{\rm{khi }}x \le 1\\ - {x^2} + ax + b{\rm{ khi }}x > 1\end{array} \right.\)

                    

Xem đáp án

4.6

528 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%