Câu hỏi:
13/07/2024 15,993Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a, Cho I và J lần lượt là trung điểm của SA và BC. Chứng minh rằng IJ ⊥ SA và IJ ⊥ BC.
Quảng cáo
Trả lời:
Xét tam giác SAB có:
SA = SB = a
Tam giác SAB đều.
Mà I là trung điểm của SA IB =
Xét tam giác SAC có:
SA = SC = a
Tam giác SAC đều.
Mà I là trung điểm của SA IC =
Ta có BSC là tam giác vuông cân tại S.
Xét tam giác ABC:
AB = AC = a
AB2 + AC2 = a2 + a2 = 2a2
BC2 = = 2a2
AB2 + AC2 = BC2
Tam giác ABC vuông cân tại A.
Mà J là trung điểm đoạn BC AJ ⊥ BC
AJ =
Xét tam giác SBC vuông cân tại S:
Mà J là trung điểm đoạn BC SJ ⊥ BC
SJ =
Xét tam giác JSA:
AJ = SJ =
Tam giác JSA cân tại J.
Mà I là trung điểm của SA IJ là đường trung tuyến của tam giác JSA.
hay IJ ⊥ SA.
Xét tam giác IBC:
IB = IC =
Tam giác IBC cân tại I.
Mà J là trung điểm của BC IJ là đường trung tuyến của tam giác IBC.
hay IJ ⊥ BC.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD cạnh a. Cho biết SA = , SA ⊥ AB và SA ⊥ AD. Tính góc giữa SB và CD, SD và CB.
Câu 3:
Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′ có 6 mặt đều là hình vuông M, N, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, BA, AA′, A′D′. Tính góc giữa các cặp đường thẳng:
a) MN và DD′;
Câu 4:
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi K là trung điểm CD. Tính góc giữa hai đường thẳng AK và BC.
Câu 5:
Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′ có 6 mặt đều là hình vuông. Nêu nhận xét về góc giữa các cặp đường thẳng:
a) AB và BB′;
Câu 6:
Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′ có 6 mặt đều là hình vuông.
a) Tìm các đường thẳng đi qua hai đỉnh của hình lập phương và vuông góc với AC.
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
10 Bài tập Biến cố hợp. Biến cố giao (có lời giải)
38 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Lôgarit có đáp án
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản (P1)
15 câu Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích (có lời giải)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận