Câu hỏi:
09/09/2024 1,047Trục căn thức ở mẫu:
a) 4+3√5√5;
b) 1√5−2;
c) 3+√31−√3;
d) √2√3+√2.
Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) 4+3√5√5=(4+3√5)√5(√5)2=4√5+155.
b) 1√5−2=√5+2(√5−2)(√5+2)
=√5+2(√5)2−22=√5+25−4=√5+2.
c) 3+√31−√3=3(1+√3)2(1−√3)(1+√3)=3(1+2√3+3)12−(√3)2
=3+6√3+91−3=12+6√3−2=−6−3√3.
d) √2√3+√2=√2(√3−√2)(√3+√2)(√3−√2)
=√6−√4(√3)2−(√2)2=√6−23−2=√6−2.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) 4√3;
b) −2√7;
c) 4√152;
d) −5√165.
Câu 3:
Rút gọn các biểu thức sau:
a) 2√23−4√32;
b) 5√48−3√27+2√12√3;
c) 13+2√2+4√2−42−√2.
Câu 4:
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) √52;
b) √27a (a ≥ 0);
c) √50√2+100;
d) √9√5−18.
Câu 5:
Khử mẫu trong dấu căn:
a) 2a.√35;
b) −3x.√5x (x > 0);
c) −√3ab (a ≥ 0, b > 0).
Câu 6:
Rút gọn biểu thức:
a) (7−√71−√7+√3)(7+√71+√7+√3);
b) 283.√2716−3.√493−94.√48243.
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
23 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1: Căn thức bậc hai có đáp án
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
12 bài tập Một số bài toán thực tế liên quan đến bất phương trình bậc nhất một ẩn có lời giải
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 02
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 03
về câu hỏi!