Giải VTH Toán 9 KNTT Bài 9. Biến đổi đơn giản và rút gọn Biểu thức chứa căn thức bậc hai đáp án
46 người thi tuần này 4.6 658 lượt thi 10 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
50 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (Phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
• \(\sqrt {\left( { - 5} \right).2} = \sqrt { - 5.2} .\)
• \(\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}.2} = \sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}} .\sqrt 2 = \left| { - 5} \right|.\sqrt 2 = 5\sqrt 2 .\)
• \[ - \sqrt {{5^2}.2} = - \left( {\sqrt {{5^2}} .\sqrt 2 } \right) = - \left| 5 \right|\sqrt 2 = - 5\sqrt 2 .\]
• \(\sqrt {{{\left| 5 \right|}^2}.2} = \sqrt {{5^2}} .\sqrt 2 = \left| 5 \right|\sqrt 2 = 5\sqrt 2 .\)
Vậy phép biến đổi đúng là \( - 5\sqrt 2 = - \sqrt {{5^2}.2} .\)
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Muốn trục căn thức ở mẫu của biểu thức \(\frac{{\sqrt 3 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 2 - 1}}\) ta cần nhân cả tử và mẫu của biểu thức đó với \(\left( {\sqrt 2 + 1} \right).\)
Lời giải
a) \(\sqrt {52} = \sqrt {4.13} = 2\sqrt {13} .\)
b) \(\sqrt {27a} = \sqrt {9.3a} = 3\sqrt {3a} \) (do a ≥ 0).
c) \(\sqrt {50\sqrt 2 + 100} = \sqrt {25\left( {2\sqrt 2 + 4} \right)} = 5\sqrt {2\sqrt 2 + 4} .\)
d) \(\sqrt {9\sqrt 5 - 18} = \sqrt {9\left( {\sqrt 5 - 2} \right)} = 3\sqrt {\sqrt 5 - 2} .\)
Lời giải
a) \(4\sqrt 3 = \sqrt {{4^2}.3} = \sqrt {16.3} = \sqrt {48} .\)
b) \( - 2\sqrt 7 = - \sqrt {{2^2}.7} = - \sqrt {4.7} = - \sqrt {28} .\)
c) \(4\sqrt {\frac{{15}}{2}} = \sqrt {{4^2}.\frac{{15}}{2}} = \sqrt {16.\frac{{15}}{2}} = \sqrt {120} .\)
d) \[ - 5\sqrt {\frac{{16}}{5}} = - \sqrt {{5^2}.\frac{{16}}{5}} = - \sqrt {25.\frac{{16}}{5}} = - \sqrt {80} .\]
Lời giải
a) \(2a.\sqrt {\frac{3}{5}} = 2a.\sqrt {\frac{{3.5}}{{{5^2}}}} = 2a.\frac{{\sqrt {15} }}{{\sqrt {25} }} = \frac{{2a\sqrt {15} }}{5}.\)
b) \[ - 3x.\sqrt {\frac{5}{x}} = - 3x.\sqrt {\frac{{5.x}}{{{x^2}}}} = - 3x.\frac{{\sqrt {5x} }}{x} = - 3\sqrt {5x} .\]
c) \( - \sqrt {\frac{{3a}}{b}} = - \sqrt {\frac{{3ab}}{{{b^2}}}} = \frac{{ - \sqrt {3ab} }}{b}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo