Giải VTH Toán 9 KNTT Luyện tập chung trang 106 có đáp án
47 người thi tuần này 4.6 158 lượt thi 7 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Đề thi minh họa TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Đắk Lắk
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề số 1)
123 bài tập Nón trụ cầu và hình khối có lời giải
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải

a) V = πR2h mà 2R = h nên \(R = \frac{h}{2},\) suy ra \(V = \pi {\left( {\frac{h}{2}} \right)^2}.h = \pi \frac{{{h^3}}}{4}.\)
Chiều cao của hình trụ là:
\(h = \sqrt[3]{{\frac{{4V}}{\pi }}} = \sqrt[3]{{\frac{{4.2\pi }}{\pi }}} = \sqrt[3]{8} = 2\) (cm).
b) Diện tích xung quanh của hình trụ là:
Sxq = 2πRh = 2π.1.2 = 4π (cm2).
Diện tích hai đáy của hình trụ là:
(cm2).
Diện tích toàn phần của hình trụ là:
Stp = Sxq + Sđáy = 4π + 2π = 6π (cm2).
Lời giải
Hình trụ 1 có: R1 = 5 cm; h1 = 10 cm.
Hình trụ 2 có: R2 = 7 cm; h2 = 10 cm.
Thể tích của vòng bi đó là:
V = V2 – V1 = πR22h2 – πR12h1
= π.72.10 – π.52 – 10 = 10π.(72 – 52)
= 10π.24 = 240π (cm3).
Lời giải
Bán kính đường tròn đáy của hình nón là
(35 – 10.2) : 2 = 7,5 (cm).
Diện tích xung quanh của hình nón là:
S1 = πRl = π.7,5.30 = 225π (cm2).
Diện tích phần vành mũ (hình vành khăn) là:
\({S_2} = \pi .{\left( {17,5} \right)^2} - \pi .{\left( {7,5} \right)^2} = 250\pi \) (cm2).
Diện tích vải cần để làm chiếc mũ là:
S = S1 + S2 = 225π + 250π = 475π ≈ 1492,2 (cm2).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
32 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%