Giải SBT Toán 9 KNTT Bài 24. Bảng tần số, tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ có đáp án

34 người thi tuần này 4.6 156 lượt thi 8 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

a) Có 8 con voi cân nặng từ 110 kg đến dưới 115 kg, 15 con voi cân nặng từ 115 kg đến dưới 120 kg, 17 con voi cân nặng từ 120 kg đến dưới 125 kg, 10 con voi cân nặng từ 125 kg đến dưới 130 kg.

b) Cỡ mẫu n = 8 + 15 + 17 + 10 = 50.

Các tần số tương đối của các nhóm dữ liệu lần lượt là:

– Tỷ lệ số con voi có cân nặng từ 110 kg đến 115 kg là: 850.100%=16%.

– Tỷ lệ số con voi có cân nặng từ 115 kg đến 120 kg là: 1550.100%=30%.

– Tỷ lệ số con voi có cân nặng từ 120 kg đến 125 kg là: 1750.100%=34%.

– Tỷ lệ số con voi có cân nặng từ 125 kg đến 130 kg là: 1050.100%=20%.

Bảng tần số tương đối ghép nhóm:

Cân nặng (kg)

[110; 115)

[115; 120)

[120; 125)

[125; 130)

Tần số tương đối

16%

30%

34%

20%

Lời giải

a) Số lần đo cho kết quả công suất từ 72 W đến dưới 73 W là 10%.

Số lần đo cho kết quả công suất từ 73 W đến dưới 74 W là 20%.

Số lần đo cho kết quả công suất từ 74 W đến dưới 75 W là 30%.

Số lần đo cho kết quả công suất từ 75 W đến dưới 76 W là 25%.

Số lần đo cho kết quả công suất từ 76 W đến dưới 77 W là 15%.

b) Các tần số tương ứng với các nhóm dữ liệu là:

– Số lần đo cho kết quả công suất từ 72 W đến dưới 73 W là: 20 . 10% = 2.

– Số lần đo cho kết quả công suất từ 73 W đến dưới 74 W là: 20 . 20% = 4.

– Số lần đo cho kết quả công suất từ 74 W đến dưới 75 W là: 20 . 30% = 6.

– Số lần đo cho kết quả công suất từ 75 W đến dưới 76 W là: 20 . 25% = 5.

– Số lần đo cho kết quả công suất từ 76 W đến dưới 77 W là: 20 . 15% = 3.

Bảng tần số tương đối:

Công suất (W)

[72; 73)

[73; 74)

[74; 75)

[75; 76)

[76; 77)

Tần số

2

4

6

5

3

Lời giải

Bảng tần số ghép nhóm của mẫu dữ liệu:

Mức huyết áp

(mmHg)

[90; 120)

Bình thường

[120; 140)

Tiền tăng huyết áp

140 trở lên

Tăng huyết áp

Tần số

11

11

9

Cỡ mẫu n = 11 + 11 + 9 = 31.

Tần số tương đối của các nhóm dữ liệu:

– Tỷ lệ số người có huyết áp từ 90 mmHg đến dưới 120 mmHg1131.100%35,5%

– Tỷ lệ số người có huyết áp từ 120 mmHg đến dưới 140 mmHg1131.100%35,5%

– Tỷ lệ số người có huyết áp 140 trở lên là: 931.100%29%

Bảng tần số tương đối ghép nhóm của mẫu dữ liệu:

Mức huyết áp

(mmHg)

[90; 120)

Bình thường

[120; 140)

Tiền tăng huyết áp

140 trở lên

Tăng huyết áp

Tần số tương đối

35,5%

35,5%

29%

4.6

31 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%