Giải SBT Toán 9 KNTT Bài 24. Bảng tần số, tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ có đáp án
44 người thi tuần này 4.6 174 lượt thi 8 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Đề thi minh họa TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Đắk Lắk
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 2: Hình học)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a) Có 8 con voi cân nặng từ 110 kg đến dưới 115 kg, 15 con voi cân nặng từ 115 kg đến dưới 120 kg, 17 con voi cân nặng từ 120 kg đến dưới 125 kg, 10 con voi cân nặng từ 125 kg đến dưới 130 kg.
b) Cỡ mẫu n = 8 + 15 + 17 + 10 = 50.
Các tần số tương đối của các nhóm dữ liệu lần lượt là:
Tỷ lệ số con voi có cân nặng từ 110 kg đến 115 kg là: .
Tỷ lệ số con voi có cân nặng từ 115 kg đến 120 kg là: .
Tỷ lệ số con voi có cân nặng từ 120 kg đến 125 kg là: .
Tỷ lệ số con voi có cân nặng từ 125 kg đến 130 kg là: .
Bảng tần số tương đối ghép nhóm:
Cân nặng (kg) |
[110; 115) |
[115; 120) |
[120; 125) |
[125; 130) |
Tần số tương đối |
16% |
30% |
34% |
20% |
Lời giải
a) Số lần đo cho kết quả công suất từ 72 W đến dưới 73 W là 10%.
Số lần đo cho kết quả công suất từ 73 W đến dưới 74 W là 20%.
Số lần đo cho kết quả công suất từ 74 W đến dưới 75 W là 30%.
Số lần đo cho kết quả công suất từ 75 W đến dưới 76 W là 25%.
Số lần đo cho kết quả công suất từ 76 W đến dưới 77 W là 15%.
b) Các tần số tương ứng với các nhóm dữ liệu là:
Số lần đo cho kết quả công suất từ 72 W đến dưới 73 W là: 20 . 10% = 2.
Số lần đo cho kết quả công suất từ 73 W đến dưới 74 W là: 20 . 20% = 4.
Số lần đo cho kết quả công suất từ 74 W đến dưới 75 W là: 20 . 30% = 6.
Số lần đo cho kết quả công suất từ 75 W đến dưới 76 W là: 20 . 25% = 5.
Số lần đo cho kết quả công suất từ 76 W đến dưới 77 W là: 20 . 15% = 3.
Bảng tần số tương đối:
Công suất (W) |
[72; 73) |
[73; 74) |
[74; 75) |
[75; 76) |
[76; 77) |
Tần số |
2 |
4 |
6 |
5 |
3 |
Lời giải
Bảng tần số ghép nhóm của mẫu dữ liệu:
Mức huyết áp (mmHg) |
[90; 120) Bình thường |
[120; 140) Tiền tăng huyết áp |
140 trở lên Tăng huyết áp |
Tần số |
11 |
11 |
9 |
Cỡ mẫu n = 11 + 11 + 9 = 31.
Tần số tương đối của các nhóm dữ liệu:
Tỷ lệ số người có huyết áp từ 90 mmHg đến dưới 120 mmHg là:
Tỷ lệ số người có huyết áp từ 120 mmHg đến dưới 140 mmHg là:
Tỷ lệ số người có huyết áp 140 trở lên là:
Bảng tần số tương đối ghép nhóm của mẫu dữ liệu:
Mức huyết áp (mmHg) |
[90; 120) Bình thường |
[120; 140) Tiền tăng huyết áp |
140 trở lên Tăng huyết áp |
Tần số tương đối |
35,5% |
35,5% |
29% |
Lời giải
a) Có 45% người dùng phần mềm ứng dụng có dung lượng bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh dưới 5 GB.
b) Bảng tần số tương đối ghép nhóm:
Dung lượng (GB) |
[0; 5) |
[5; 10) |
[10; 15) |
[15; 20) |
Tần số tương đối |
45% |
30% |
15% |
10% |
Lời giải
a) Có 6% số công nhân có mức lương từ 7 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng.
Có 10% số công nhân có mức lương từ 10 triệu đồng đến dưới 13 triệu đồng.
b) Bảng tần số tương đối ghép nhóm:
Mức lương (triệu đồng) |
[7; 10) |
[10; 13) |
[13; 16) |
[16; 19) |
[19; 22) |
[22; 25) |
Tần số tương đối |
6% |
10% |
24% |
30% |
16% |
14% |
c) Tần số tương ứng với các nhóm dữ liệu là:
Tỷ lệ số công nhân có mức lương từ 7 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng là:
300 . 6% = 18
Tỷ lệ số công nhân có mức lương từ 10 triệu đồng đến dưới 13 triệu đồng là:
300 . 10% = 30
Tỷ lệ số công nhân có mức lương từ 13 triệu đồng đến dưới 16 triệu đồng là:
300 . 24% = 72
Tỷ lệ số công nhân có mức lương từ 16 triệu đồng đến dưới 19 triệu đồng là:
300 . 30% = 90
Tỷ lệ số công nhân có mức lương từ 19 triệu đồng đến dưới 22 triệu đồng là:
300 . 16% = 48
Tỷ lệ số công nhân có mức lương từ 22 triệu đồng đến dưới 25 triệu đồng là:
300 . 14% = 42
Bảng tần số ghép nhóm:
Mức lương (triệu đồng) |
[7; 10) |
[10; 13) |
[13; 16) |
[16; 19) |
[19; 22) |
[22; 25) |
Tần số |
18 |
30 |
72 |
90 |
48 |
42 |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
35 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%