Giải SGK Toán 9 KNTT Luyện tập chung trang 28 có đáp án
58 người thi tuần này 4.6 721 lượt thi 7 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Đề thi minh họa TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Đắk Lắk
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
12 bài tập Một số bài toán thực tế liên quan đến bất đẳng thức có lời giải
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải


Lời giải


Lời giải
Xét phương trình bậc hai x2 – 5x + 3 = 0 có ∆ = (–5)2 – 4.1.3 = 13 > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2.
Theo định lí Viète ta có:
a) Ta có:
Suy ra
b) Ta có:
Chú ý: Ta cũng có thể tính giá trị của (x1 – x2)2 như sau:
Lời giải
u + v = 15, uv = 56.
Hai số u và v cần tìm là nghiệm của phương trình: x2 – 15x + 56 = 0.
Ta có: ∆ = (–15)2 – 4.1.56 = 1 > 0 và
Suy ra phương trình có hai nghiệm:
Vậy hai số cần tìm là u = 7; v = 8 hoặc u = 8; v = 7.
Lời giải
u2 + v2 = 125, uv = 22.
Ta có (u + v)2 = u2 + 2uv + v2 = (u2 + v2) + 2uv = 125 + 2.22 = 169.
Suy ra u + v = 13 hoặc u + v = –13.
Trường hợp 1. u + v = 13 và uv = 22.
Hai số u và v cần tìm là nghiệm của phương trình: x2 – 13x + 22 = 0.
Ta có: ∆ = (–13)2 – 4.1.22 = 81 > 0 và
Suy ra phương trình có hai nghiệm:
Khi đó, hai số cần tìm là u = 11; v = 2 hoặc u = 2; v = 11.
Trường hợp 2. u + v = –13 và uv = 22.
Hai số u và v cần tìm là nghiệm của phương trình: x2 + 13x + 22 = 0.
Ta có: ∆ = 132 – 4.1.22 = 81 > 0 và
Suy ra phương trình có hai nghiệm:
Khi đó, hai số cần tìm là u = –11; v = –2 hoặc u = –2; v = –11.
Vậy các cặp số (u; v) cần tìm là: (11; 2); (2; 11); (–11; –2); (–2; –11).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
144 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%