Câu hỏi:
09/09/2024 429
Xét biểu thức \(A = \left( {\frac{{x\sqrt x + 8}}{{x - 2\sqrt x + 4}} - 2\sqrt x } \right).\frac{{\sqrt x + 2}}{{x - 4}}.\)
a) Tìm tất cả các giá trị của biến x để tính giá trị của biểu thức.
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của biến x tìm được trong câu a, biểu thức đã cho có giá trị không đổi.
Xét biểu thức \(A = \left( {\frac{{x\sqrt x + 8}}{{x - 2\sqrt x + 4}} - 2\sqrt x } \right).\frac{{\sqrt x + 2}}{{x - 4}}.\)
a) Tìm tất cả các giá trị của biến x để tính giá trị của biểu thức.
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của biến x tìm được trong câu a, biểu thức đã cho có giá trị không đổi.
Quảng cáo
Trả lời:
a) Nếu x < 0 thì không được tính \(\sqrt x ,\) nếu x = 4 thì phép chia cho x – 4 không thực hiện được và không tính được giá trị của biểu thức đã cho.
Nếu x không âm và khác 4 thì \(x - 2\sqrt x + 4 = {\left( {\sqrt x - 1} \right)^2} + 3 > 0\) nên tất cả các phép toán có mặt trong biểu thức đã cho đều thực hiện được.
Vậy tập hợp các giá trị của biến x để tính được giá trị của biểu thức là {x ∈ ℝ | x ≥ 0, x ≠ 4}.
b) Với x không âm và khác 4 thì
\[x\sqrt x + 8 = {\left( {\sqrt x } \right)^3} + {2^3} = \left( {\sqrt x + 2} \right)\left( {x - 2\sqrt x + 4} \right)\] ;
\[\frac{{x\sqrt x + 8}}{{x - 2\sqrt x + 4}} = \frac{{\left( {\sqrt x + 2} \right)\left( {x - 2\sqrt x + 4} \right)}}{{x - 2\sqrt x + 4}} = \sqrt x + 2.\]
Do đó \(A = \left( {\frac{{x\sqrt x + 8}}{{x - 2\sqrt x + 4}} - 2\sqrt x } \right).\frac{{\sqrt x + 2}}{{x - 4}}\)
\( = \left( {\sqrt x + 2 - 2\sqrt x } \right).\frac{{\sqrt x + 2}}{{\left( {\sqrt x - 2} \right)\left( {\sqrt x + 2} \right)}}\)
\( = \left( {2 - \sqrt x } \right).\frac{1}{{\sqrt x - 2}} = - 1.\)
Vậy với mọi giá trị của biến x tìm được trong câu a, biểu thức đã cho nhận giá trị không đổi.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Ta có \[A = \sqrt x \left( {\frac{1}{{\sqrt x + 3}} - \frac{1}{{3 - \sqrt x }}} \right)\]
\[ = \sqrt x \cdot \frac{{3 - \sqrt x - \sqrt x - 3}}{{\left( {\sqrt x + 3} \right)\left( {3 - \sqrt x } \right)}}\]
\[ = \sqrt x .\frac{{ - 2\sqrt x }}{{{3^2} - {{\left( {\sqrt x } \right)}^2}}} = \frac{{ - 2x}}{{9 - x}}.\]
Lời giải
a) \(2\sqrt {\frac{2}{3}} - 4\sqrt {\frac{3}{2}} = 2\sqrt {\frac{{2.3}}{{{3^2}}}} - 4\sqrt {\frac{{3.2}}{{{2^2}}}} \)
\( = \frac{2}{3}\sqrt 6 - 2\sqrt 6 = - \frac{4}{3}\sqrt 6 \).
b) \(\frac{{5\sqrt {48} - 3\sqrt {27} + 2\sqrt {12} }}{{\sqrt 3 }}\)
\( = \frac{{5\sqrt {48} }}{{\sqrt 3 }} - \frac{{3\sqrt {27} }}{{\sqrt 3 }} + \frac{{2\sqrt {12} }}{{\sqrt 3 }}\)
\( = 5\sqrt {\frac{{48}}{3}} - 3\sqrt {\frac{{27}}{3}} + 2\sqrt {\frac{{12}}{3}} \)
\( = 5\sqrt {16} - 3\sqrt 9 + 2\sqrt 4 \)
= 5.4 – 3.3 + 2.2 = 20 – 9 + 4 = 15.
c) \[\frac{1}{{3 + 2\sqrt 2 }} + \frac{{4\sqrt 2 - 4}}{{2 - \sqrt 2 }}\]
\[ = \frac{{3 - 2\sqrt 2 }}{{\left( {3 + 2\sqrt 2 } \right)\left( {3 - 2\sqrt 2 } \right)}} + \frac{{4\left( {\sqrt 2 - 1} \right)}}{{\sqrt 2 \left( {\sqrt 2 - 1} \right)}}\]
\( = \frac{{3 - 2\sqrt 2 }}{{{3^2} - {{\left( {2\sqrt 2 } \right)}^2}}} + \frac{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^4}}}{{\sqrt 2 }} = \frac{{3 - 2\sqrt 2 }}{{9 - 8}} + {\left( {\sqrt 2 } \right)^3}\)
\( = 3 - 2\sqrt 2 + 2\sqrt 2 = 3.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.