Câu hỏi:

13/11/2024 113 Lưu

Cho hình nón có chiều cao bằng \[a\] và đường kính đường tròn đáy bằng \[2a.\] Thể tích của hình nón bằng

A. \[\frac{{\pi {a^3}}}{3}.\]

B. \[\frac{{4\pi {a^3}}}{3}.\]

C. \[4\pi {a^3}.\]

D. \[\pi {a^3}.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Bán kính đường tròn đáy là: \[r = \frac{{2a}}{2} = a.\]

Thể tích của hình nón là: \[V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h = \frac{1}{3}\pi \cdot {a^2} \cdot a = \frac{{\pi {a^3}}}{3}.\]

Vậy ta chọn phương án A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Bán kính đáy của bồn chứa xăng là: \[r = \frac{{2,2}}{2} = 1,1{\rm{\;(m)}}{\rm{.}}\]

Diện tích toàn phần của bồn chứa xăng là:

\[{S_{tp}} = 2\pi r\left( {h + r} \right) = 2\pi \cdot 1,1 \cdot \left( {3,5 + 1,1} \right) = 10,12\pi {\rm{\;(}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

Số ki-lô-gam sơn cần dùng để sơn bề mặt ngoài của bồn chứa xăng là:

\[\frac{{10,12\pi }}{8} \approx \frac{{10,12 \cdot 3,14}}{8} \approx 4\,\,\left( {kg} \right)\].

Vậy ta chọn phương án D.

Câu 2

A. \[80\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[20\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[90\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[40\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Bán kính đáy của hình trụ đó là: \[r = \frac{{10}}{2} = 5{\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\]

Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: \[{S_{xq}} = 2\pi rh = 2\pi \cdot 5 \cdot 4 = 40\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

Vậy ta chọn phương án D.

Câu 3

A. \[0,343{\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]

B. \[0,343\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]

C. \[0,49\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]

D. \[0,147\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. hình chữ nhật.

B. đường tròn.

C. đường tròn lớn.

D. hình tròn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[4\pi \sqrt 3 {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[\pi \sqrt {39} {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[8\pi \sqrt 3 {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[12\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[1\,\,728\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

B. \[2\,\,304\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

C. \[6\,\,912\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

D. \[3\,\,456\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP