Câu hỏi:

13/11/2024 123 Lưu

Một hình cầu có độ dài đường tròn lớn là \[30\pi {\rm{\;dm}}.\] Diện tích mặt cầu đó bằng

A. \[400\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[900{\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[900\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[650\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Công thức tính độ dài đường tròn lớn là: \(C = 2\pi R{\rm{\;(d}}{{\rm{m}}^2}{\rm{),}}\) trong đó \(R\) là bán kính của hình cầu.

Theo bài, ta có: \[2\pi R = 30\pi \]

Suy ra \[R = \frac{{30\pi }}{{2\pi }} = 15{\rm{\;(dm)}}{\rm{.}}\]

Diện tích của mặt cầu đã cho là:

\[S = 4\pi {R^2} = 4\pi \cdot {15^2} = 900\pi {\rm{\;(d}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

Vậy ta chọn phương án C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Bán kính đáy của bồn chứa xăng là: \[r = \frac{{2,2}}{2} = 1,1{\rm{\;(m)}}{\rm{.}}\]

Diện tích toàn phần của bồn chứa xăng là:

\[{S_{tp}} = 2\pi r\left( {h + r} \right) = 2\pi \cdot 1,1 \cdot \left( {3,5 + 1,1} \right) = 10,12\pi {\rm{\;(}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

Số ki-lô-gam sơn cần dùng để sơn bề mặt ngoài của bồn chứa xăng là:

\[\frac{{10,12\pi }}{8} \approx \frac{{10,12 \cdot 3,14}}{8} \approx 4\,\,\left( {kg} \right)\].

Vậy ta chọn phương án D.

Câu 2

A. \[80\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[20\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[90\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[40\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Bán kính đáy của hình trụ đó là: \[r = \frac{{10}}{2} = 5{\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\]

Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: \[{S_{xq}} = 2\pi rh = 2\pi \cdot 5 \cdot 4 = 40\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

Vậy ta chọn phương án D.

Câu 3

A. \[0,343{\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]

B. \[0,343\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]

C. \[0,49\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]

D. \[0,147\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. hình chữ nhật.

B. đường tròn.

C. đường tròn lớn.

D. hình tròn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[4\pi \sqrt 3 {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[\pi \sqrt {39} {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[8\pi \sqrt 3 {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[12\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[1\,\,728\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

B. \[2\,\,304\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

C. \[6\,\,912\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

D. \[3\,\,456\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP